Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm

Câu hỏi 3 :

Phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 2\) có nghiệm là

A. x = -3

B. x = 1

C. x = 3

D. x = 8

Câu hỏi 4 :

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a.

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)

C. a3

D. \(\frac{{{a^3}}}{6}.\)

Câu hỏi 5 :

Tập xác định D của hàm số \(y = {\log _{2018}}\left( {2x - 1} \right)\)

A. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)

B. D = R

C. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

D. \(D = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 6 :

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4{x^3} + x - 1\) là:

A. \({x^4} + {x^2} + x + C.\)

B. \(12{x^2} + 1 + C.\)

C. \({x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - x + C.\)

D. \({x^4} - \frac{1}{2}{x^2} - x + C.\)

Câu hỏi 8 :

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng l = 2a và chiều cao bằng \(h = a\sqrt 3 .\) Thể tích khối nón đã cho

A. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)

B. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}.\)

C. \(\frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}.\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}.\)

Câu hỏi 9 :

Khối cầu bán kính R = 6 có thể tích bằng bao nhiêu?

A. \(72\pi .\)

B. \(48\pi .\)

C. \(288\pi .\)

D. \(144\pi .\)

Câu hỏi 10 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

B. (0;2).

C. (-2;0)

D. \(\left( {2; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 11 :

Biết \(\log 3 = m,\,\,log5 = n\), tìm \({\log _9}45\) theo m, n.

A. \(1 - \frac{n}{{2m}}.\)

B. \(1 + \frac{n}{m}.\)

C. \(2 + \frac{n}{{2m}}.\)

D. \(1 + \frac{n}{{2m}}.\)

Câu hỏi 12 :

Hình trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a, chiều cao là h = 2a có thể tích là 

A. \(V = 2\pi {a^3}.\)

B. \(V = \pi {a^3}.\)

C. \(V = 2\pi {a^2}.\)

D. \(V = 2\pi {a^2}h.\)

Câu hỏi 13 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -1

B. Hàm số có giá trị cực tiểu tại x = 0

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

D. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.

Câu hỏi 14 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3.\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3.\)

C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 3.\)

D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 3.\)

Câu hỏi 15 :

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là

A. x = 1 và y = 2

B. x = 2 và y = 1

C. x = 1 và y = -3

D. x = -1 và y = 2

Câu hỏi 16 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2x - 1}} > 27\) là

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 18 :

Cho các số thực a, b ( a < b). Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên R thì

A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = f'\left( a \right) - f'\left( b \right).\)

B. \(\int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} = f\left( b \right) - f\left( a \right).\)

C. \(\int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} = f\left( a \right) - f\left( b \right).\)

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = f'\left( b \right) - f'\left( a \right).\)

Câu hỏi 19 :

Số phức liên hợp của số phức z = 6 - 4i là

A. \(\overline z  =  - 6 + 4i.\)

B. \(\overline z  = 4 + 6i.\)

C. \(\overline z  = 6 + 4i.\)

D. \(\overline z  =  - 6 - 4i.\)

Câu hỏi 20 :

Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} =  - 4 - 5i\). Tìm số phức \(z = {z_1} + {z_2}\).

A. z = 2 + 2i.

B. z =  - 2 - 2i.

C. z = 2 - 2i.

D. z =  - 2 + 2i.

Câu hỏi 24 :

Cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t\\ y = 1 + t\\ z = 2 + 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\). Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

A. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\)

B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{2}\)

C. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{2}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\)

Câu hỏi 29 :

Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{d}{c}.\)

B. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{c}{d}.\)

C. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{c}{d}.\)

D. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{d}{c}.\)

Câu hỏi 31 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} + 2} \right) \le 3\) là

A. \(S = ( - \infty ; - 5] \cup {\rm{[}}5; + \infty ).\)

B. S = Ø

C. S = R

D. S = [-5;5]

Câu hỏi 33 :

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {x + 1} }}dx} \). Viết dạng của I khi đặt \(t = \sqrt {x + 1} \).

A. \(\int\limits_1^2 {\left( {2{t^2} + 2t} \right)dt.} \)

B. \(\int\limits_1^2 {\left( {2{t^2} - 2t} \right)dt.} \)

C. \(\int\limits_1^2 {\left( {{t^2} - 2t} \right)dt.} \)

D. \(\int\limits_1^2 {\left( {2{t^2} - t} \right)dt.} \)

Câu hỏi 34 :

Đồ thị trong hình bên là của hàm số y = f(x), S là diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình). Chọn khẳng định đúng.

A. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} .\)

B. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} .\)

C. \(S = \int\limits_0^{ - 2} {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} .\)

D. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} .\)

Câu hỏi 36 :

Gọi zo là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \(2{z^2} - 6z + 5 = 0\). Tìm iz0

A. \(i.{z_0} =  - \frac{1}{2} + \frac{3}{2}i.\)

B. \(i.{z_0} = \frac{1}{2} + \frac{3}{2}i.\)

C. \(i.{z_0} =  - \frac{1}{2} - \frac{3}{2}i.\)

D. \(i.{z_0} = \frac{1}{2} - \frac{3}{2}i.\)

Câu hỏi 37 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\). Mặt phẳng (P) vuông góc với (d) có véc – tơ pháp tuyến là

A. \(\overrightarrow n \left( {1;2;3} \right).\)

B. \(\overrightarrow n \left( {2; - 1;2} \right).\)

C. \(\overrightarrow n \left( {1;4;1} \right).\)

D. \(\overrightarrow n \left( {2;1;2} \right).\)

Câu hỏi 38 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1; - 2; - 3} \right),B\left( { - 1;4;1} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d?

A. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}.\)

B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}.\)

C. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}.\)

D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK