A. Vi khuẩn
B. Động vật nguyên sinh
C. 5BU
D. Virut hecpet.
A. Biểu hiện ở trạng thái đồng hợp tử
B. Cần một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình
C. Biểu hiện ngay trên kiểu hình.
D. Biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
A. Tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. Điều kiện môi trường sống của thể đột biến
C. Tổ hợp gen mang đột biến.
D. Môi trường sống và tổ hợp gen mang đột biến
A. Không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường
B. Ngắn hơn so với m ARN bình thường
C. Dài hơn so với mARn bình thường.
D. Có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường.
A. Thay thế cặp A-T thành cặp T-A.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Thay thế cặp A-T thành cặp X-G
D. Mất cặp nuclêôtit A-T hoặc G-X
A. Khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. Thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.
C. Ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. Khi ở trạng thái đồng hợp tử
A. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loại quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
C. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
D. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
C. Đột biến gen là nguyên nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
A. Trong các loại đột biến tự nhiên, đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Đột biến gen là loại đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
C. Khi vừa được phát sinh, các đột biến gen sẽ được biểu hiện ngay kiểu hình và gọi là thể đột biến.
D. Không phải loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua sinh sản hữu tính.
A. Đều thay đổi về cấu trúc gen.
B. Đều cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Đều là biến dị di truyền.
D. B và C đều đúng.
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
A. Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí bộ ba thứ 80.
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
D. thêm 1 cặp nuclêôtit ở bị trí thứ 80.
A. Điều kiện sống của sinh vật.
B. Điều kiện sống của sinh vật.
C. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
D. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
A. Có hại cho cá thể.
B. Có lợi cho cá thể.
C. Làm cho cá thể có ưu thế so với bố, mẹ.
D. Không có hại cũng không có lợi cho cá thể.
A. Giảm 1.
B. Giảm 2
C. Tăng 1
D. Tăng 2
A. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
B. Mất một cặp A – T.
C. Thêm một cặp G – X.
D. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
A. 3749
B. 3751
C. 3009
D. 3501
A. alen đột biến trong tế bào sinh dục.
B. alen đột biến trong tế bào sinh dưỡng.
C. alen đột biến là alen trội.
D. alen đột biến hình thành trong nguyên phân.
A. Đột biến giao tử.
B. Đột biến tiền phôi
C. Đột biến xôma
D. Đột biến dị bội thể
A. 3000 nuclêôtit.
B. 2400 nuclêôtit.
C. 800 nuclêôtit.
D. 200 nuclêôtit.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK