A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3)
A. Đột biến gen và đột biến NST
B. Đột biến cấu trúc NST và đột biến đa bội
C. Đột biến gen và đột biến dị bội
D. Đột biến cấu trúc và số lượng NST
A. Để thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp tự xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli mà không cần làm biến dạng màng sinh chất.
B. Bơm trực tiếp phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn nhận bằng phương pháp vi tiêm để ADN tái tổ hợp tự chèn vào plasmit của E. coli.
C. Dùng muối CaCl2 làm biến dạng màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.
D. Dùng xung điện làm giãn màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.
A. Vi khuẩn E.coli.
B. Tế bào thực vật.
C. Tế bào động vật.
D. Tế bào người
A. tạo ưu thế lai.
B. tạo thể song nhị bội.
C. tạo các giống cây ăn quả không hạt.
D. sản xuất insulin ở quy mô công nghiệp.
A. Nhận ra và cắt đứt ADN ở những vị trí xác định.
B. Ghép đoạn ADN của tế bào nhận vào plasmit.
C. Ghép đoạn ADN của tế bào cho vào plasmit.
D. Nối ADN của tế bào cho với ADN của tế bào nhận.
A. 2, 3
B. 1, 2
C. 3, 4
D. 4
A. Gây đột biến
B. Sử dụng công nghệ gen
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nhân bản vô tính
A. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
B. Tạo giống nhờ công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A. Tương tác bổ sung.
B. Trội không hoàn toàn.
C. Trội hoàn toàn.
D. Tương tác cộng gộp.
A. Chọn lọc không có chủ định
B. Chọn lọc với qui mô nhỏ
C. Chọn lọc hàng loạt
D. Chọn lọc không đồng bộ
A. Thường biến
B. Đột biến nhiễm sắc thể.
C. Biến dị tổ hợp
D. Đột biến gen.
A. Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
B. Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt
C. Chọn lọc chủ định và chọn lọc không có chủ định
D. Chọn lọc qui mô lớn và chọn lọc qui mô nhỏ
A. Kỹ thuật là yếu tố quyết định trong việc tăng năng suất của vật nuôi và cây trồng.
B. Năng suất là kết quả tác động của giống và kỹ thuật.
C. Kỹ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do kiểu gen quy định.
D. Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.
A. Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng.
B. Kỹ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể của 1 giống trong giới hạn của mức phản ứng.
C. Kỹ thuật sản xuất quy định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng
D. Muốn vượt giới hạn năng suất của giống cũ phải tạo giống mới.
A. Các tia phóng xạ, cônsixin
B. Các tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt
C. Tia tử ngoại, cônsixin
D. Sốc nhiệt, tia tử ngoại, cônsixin
A. Thể đa bội chẵn với 36 NST.
B. Thể lưỡng bội với 18 NST.
C. Thể tứ bội có 4n = 36 NST.
D. Thể song nhị bội.
A. thời gian sinh trưởng kéo dài
B. ra hoa đơn tính.
C. cấu trúc bộ nhiễm sắc thể không tương đồng.
D. không ra hoa.
A. họat động sinh lí không bị rối loạn nên quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
B. các nhiễm sắc thể xếp thành cặp tương đồng nên quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
C.
số lượng nhiễm sắc thể là số chẵn nên quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
D. bộ nhiễm sắc thể tăng gấp đôi nên có khả năng sinh sản hữu tính.
A. Lai cải bắp với cải củ tạo ra con lai hữu thụ.
B. Đa bội hoá dạng cải bắp rồi cho lai với cải củ tạo ra con lai hữu thụ.
C. Đa bội hoá dạng cải củ rồi cho lai với cải bắp tạo ra con lai hữu thụ.
D. Lai cải bắp với cải củ được F1, đa bội hoá F1 được dạng lai hữu thụ.
A. Sử dụng được nguồn gen ngoài nhân.
B. Giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều kiện sống.
C. Do kết hợp được hệ gen của các sinh vật cách xa nhau trong hệ thống phân loại.
D. Hạn chế được hiện tượng thoái hoá giống.
A. Dễ thực hiện
B. Giá thành thấp
C. Kết quả nhanh
D. Có thể áp dụng rộng rãi cả thực vật và động vật
A. Khó tiến hành
B. Đòi hỏi kỹ thuật cao
C. Giá thành cao, không được áp dụng phổ biến
D. Cả A, B và C
A. Mở vòng plasmit và cắt phân tử ADN tại những điểm xác định
B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận
C. Cắt và nối ADN của plasmit ở những điểm xác định
D. Nối đoạn gen cho vào plasmit tạo thành ADN tái tổ hợp
A. Làm thể truyền gen
B. Kết nối vào ADN tế bào nhận
C. Truyền thông tin di truyền
D. Lưu giữ thông tin di truyền
A. Làm tăng hoạt tính của gen được ghép
B. Để ADN tái tổ hợp kết hợp với nhân của vi khuẩn
C. Để gen được ghép tái bản nhanh nhờ tốc độ sinh sản mạnh của vi khuẩn E-coli
D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp
A. Chỉ chọn lọc dựa trên kiểu hình
B. Chỉ đem lại kết quả nhanh ở thời gian đầu
C. Đơn giản, dễ làm, ít tốn kém
D. Tất cả các đặc điểm trên
A. Cônsixin
B. Etyl metan sunphonat (EMS)
C. Nitrozo metyl ure (NMU)
D. Nitrozo etyl ure (NEU)
A. thực vật, động vật
B. thực vật
C. vi sinh vật
D. động vật
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK