A. ít ánh sáng, quang hợp tốt, không đủ.
B. ít ánh sáng, quang hợp kém, không đủ.
C. nhiều ánh sáng, quang hợp kém, không đủ.
D. ít ánh sáng, quang hợp kém, đủ.
A. Cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm bị rụng.
B. Hiện tượng cây mọc trong rừng có tán lá hẹp, ít cành.
C. Cây trồng tỉa bớt các cành ở phía dưới.
D. Hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao, mọc thẳng.
A. Giới hạn sinh thái của mỗi loài là khác nhau
B. Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố sinh thái thì thường có phạm vi phân bố rộng
C. Sinh vật đẳng nhiệt không có giới hạn sinh thái
D. Ruồi nhà là loài có giới hạn rộng về nhiều nhân tố sinh thái
A. Giới hạn sinh học.
B. Giới hạn sinh thái
C. Giới hạn sinh giới.
D. Giới hạn sinh vật.
A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật
B. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật
C. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
D. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm
A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
D. Cá chép có vùng phàn bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.
A. Khoảng thuận lợi
B. Khoảng gây chết trên
C. Khoảng gây chết dưới
D. Giới hạn chịu đựng
A. Giới hạn chịu đựng của sinh vật về loại nhân tố sinh nào đó, ngoài giới hạn sinh thái này sinh vật không thể tồn tại
B. Cận trên của giới hạn sinh thái chịu đựng về một loại nhân tố sinh thái nào đó
C. Điều kiện sinh thái tại đó con vật còn tồn tại được, vượt qua mức giới hạn dưới sinh vật sẽ chết
D. Điều kiện sinh thái tại đó sinh vật phát triển thuận lợi nhất, vượt quá mức giới hạng dưới sinh vật sẽ ngừng phát triển
A. Khoảng các nhân tố sinh thái đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không chịu đựng được
B. Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật
C. Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật
D. Khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho các loài sinh vật nào đó thực hiện các chức năng sống tốt nhất
A. Vô sinh
B. Hữu sinh
C. Hữu sinh và vô sinh
D. Hữu cơ
A. nhân tố vô sinh.
B. nhóm nhân tố vô sinh và hữu sinh
C. nhóm nhân tố vô sinh và con người.
D. nhân tố hữu sinh.
A. Ánh sáng
B. Độ ẩm
C. nhiệt độ
D. các nhân tố của môi trường
A. Giun đũa kí sinh
B. Chấy, rận, nấm
C. Sâu
D. Thực vật bậc thấp
A. Môi trường đất
B. Môi trường nước
C. Môi trường không khí
D. Môi trường sinh vật
A. Đất, nước, trên mặt đất- không khí
B. Đất, trên mặt đất- không khí
C. Đất, nước và sinh vật
D. Đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật
A. Tất cả những gì có trong tự nhiên
B. Tất cả các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật
C. Tất cả các yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật
D. Tất cả yếu tố bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp lên sinh vật
A. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật.
B. Là nơi ở của sinh vật.
C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
D. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật.
A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn
B. Nơi sinh vật cư trú
C. Nới sinh vật làm tổ
D. Nơi sinh vật sinh sống
A. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định
B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời
C. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể.
D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời.
A. Thằn lằn
B. Muỗi
C. Dơi
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Nhóm động vật ưa bóng và nhóm ưa tối
B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm kị tối
C. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm ưa tối
D. Nhóm động vật kị sáng và nhóm kị tối
A. Kiếm mồi.
B. Nhận biết các vật
C. Định hướng di chuyển trong không gian.
D. Sinh sản
A. Kiếm mồi.
B. Nhận biết các vật
C. Định hướng di chuyển trong không gian.
D. Sinh sản
A. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường
B. Khả năng sống tăng mạnh
C. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết
D. Không thể sống được.
A. Cây vẫn mọc thẳng.
B. Cây luôn quay về phía mặt trời.
C. Ngọn cây rũ xuống.
D. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng.
A. Ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành cây phía trên
B. Cây có nhiều chất dinh dưỡng.
C. Ánh sáng mặt trời chiếu được đến các phía của cây
D. Cây có nhiều chất dinh dưỡng và phần ngọn của cây nhận nhiều ánh sáng.
A. Phiến lá rộng, màu xanh sẫm.
B. Phiến lá dày, rộng, màu xanh nhạt.
C. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh nhạt.
D. Phiến lá hẹp. mòng, màu xanh sẫm
A. Cây lúa
B. Cây ngô
C. Cây phi lao
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ.
B. Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình
C. Nơi quang đãng
D. Nơi khô hạn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK