A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
A. bởi kiểu gen được gọi là tính trạng chất lượng.
B. bởi kiểu gen được gọi là tính trạng số lượng.
C. bởi môi trường được gọi là tính trạng số lượng.
D. bởi môi trường được gọi là tính trạng chất lượng.
A. Cải tạo giống địa phương, nuôi thích nghi hoặc tạo giống ưu thế lai
B. Tạo giống mới, cải tạo giống địa phương
C. Sử dụng công nghệ gen, công nghệ cấy chuyển phôi
D. Tạo giống mới, tạo giống ưu thế lai
A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
B. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
C. Môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
D. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
A. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
B. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
C. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
D. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
A. hoàn thiện các phương pháp chọn lọc nhằm củng cố và tăng cường những tính trạng mong muốn
B. cải tiến những giống hiện có và tạo ra giống mới
C. chủ động tạo ra nguồn biến dị cho chọn giống
D. chọn lọc cá thể có những biến dị tốt đã nảy sinh ngẫu nhiên, tự phát
A. đơn giản, dễ thực hiện
B. nó tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cho tạo, chọn giống mới, cải tạo giống có năng suất thấp và tạo ưu thế lai
C. nó tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cho tạo, chọn giống mới
D. chi phí rẻ, hiệu quả cao
A. Nhân bản vô tính
B. Thụ tinh nhân tạo
C. Tạo giống ưu thế lai
D. Công nghệ gen
A. bản lá mỏng, màu xanh nhạt, sức ra rễ kém
B. bản lá dày, màu xanh đậm, thịt lá nhiều, sức ra rễ và tỉ lệ hom sống cao
C. bản lá dày, màu xanh đậm, sức ra rễ kém
D. bản lá mỏng, màu xanh nhạt, sức ra rễ và tỉ lệ hom sống cao
A. Tỉ lệ giới tính
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Mật độ
D. Đặc trưng kinh tế xã hội.
A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa
B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử
C. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử
D. Hôn nhân, giới tính, mật độ
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản
C. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động
D. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
A. Cây ưa sáng, cây ưa tối
B. Cây ưa sáng, cây ưa bóng, cây chịu bóng
C. Cây ưa hạn, cây ưa ẩm
D. Cây trung sinh, cây ẩm sinh, cây hạn sinh
A. Có phiến lá mỏng
B. Mô giậu kém phát triển
C. Lá nằm nghiêng so với mặt đất
D. Mọc dưới tán của cây khác
A. Dơi
B. Cú mèo
C. Chim chích chòe
D. Diệc
A. Thú sống trên cạn ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
B. Thú sống trong vùng nước ấm quanh vùng biển quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam
C. Thú sống trên cạn ở Miền Bắc Việt Nam
D. Thú sống trong vùng nước ấm xích đạo
A. Thực vật ưa nước và thực vật kị nước
B. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn
C. Thực vật ở cạn và thực vật kị nước
D. Thực vật ưa ẩm và thực vật kị khô
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thằn lằn
B. Hà mã
C. Giun đất
D. Hải cẩu
A. Thằn lằn
B. Tắc kè
C. Ếch nhái
D. Bọ ngựa
A. Cây thài lài
B. Cây nha đam
C. Cây bắp cải
D. Cây rêu
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh-nửa kí sinh
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
A. Động vật ăn thực vật
B. Động vật ăn thịt con mồi
C. Thực vật bắt sâu bọ
D. Tất cả các đáp án trên
A. Số lượng cây mọc nhiều trong một diện tích nhỏ
B. Cây thiếu ánh sáng
C. Cây không lấy đủ dinh dưỡng
D. Cả 3 ý trên đều đúng
A. cạnh tranh
B. ức chế - cảm nhiễm
C. đối địch
D. sinh vật này ăn sinh vật khác
A. Môi trường sống thiếu thức ăn hoặc nơi ở chật chội
B. Số lượng cá thể tăng quá cao
C. Con đực tranh giành nhau con cái
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Địa y sống bám trên cành cây
B. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa
C. Vi khuẩn sống trong nốt sần của cây họ đậu
D. Giun đũa sống trong ruột người
A. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm
B. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
C. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật
D. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ
A. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật.
B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.
C. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật.
D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK