A. Ở thế hệ con lai chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc mẹ.
B. Ở thế hệ con lai biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
C. Ở thế hệ con lai luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố.
D. Ở thế hệ con lai luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ.
A. Đồng tính; trung gian; lặn
B. Phân tính; trội; lặn
C. Đồng tính; trội; lặn
D. Phân tính; trung gian; trội hoặc lặn
A. Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ
B. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ
C. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ
D. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 đều đồng tính
A. Hiện tượng các cơ thể lai đều mang tính trạng giống nhau.
B. Hiện tượng các cơ thể lai chỉ mang tính trạng có ở một bên bố hay mẹ.
C. Hiện tượng các cơ thể lai mang tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
D. Hiện tượng các cơ thể lai đều mang tính trạng có ở cả bố và mẹ.
A. Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể
B. Là hình dạng của cơ thể
C. Là tổ hợp các tính trạng của cơ thể
D. Là hình thái kiểu cách của một con người
A. Kết quả tác động tương hỗ giữa kiểu gen với môi trường
B. Tập hợp tất cả các tính trạng và đặc tính bên trong, bên ngoài cơ thể sinh vật
C. Sự biểu hiện của kiểu gen thành hình thái cơ thể
D. Câu A và B đúng
A. Alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng
B. Alen trội và lặn tác động đồng trội.
C. Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng.
D. Alen trội át chế không hoàn toàn alen lặn tương ứng.
A. Gen trội át chế hoàn toàn gen lặn
B. Gen trội không át chế được gen lặn
C. Cơ thể lai phát triển từ những loại giao tử mang gen khác nhau
D. Cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết
A. 1 trội : 1 lặn.
B. 2 trội : 1 lặn.
C. 3 trội : 1 lặn.
D. 4 trội : 1 lặn.
A. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
B. Khi lai giữa 2 bố mẹ có kiểu hình khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
C. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
D. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 lặn : 1 trội
A. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
C. F1 phân li theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn
D. F2 phân li theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
A. thuần chủng, tính trạng, đồng loạt giống nhau, 75% trội: 25% lặn
B. cùng loài, tính trạng, đồng loạt giống nhau, 50% trội: 50% lặn
C. bất kì, tính trạng trội, thể hiện sự giống và khác nhau, 75% trội: 25% lặn
D. cùng loài, gen trội, đồng loạt giống nhau, 50% trội: 50% lặn
A. F2 phân li kiểu hình theo tỷ lệ 1 trội : 1 lặn
B. Đời F2 có sự phân li kiểu gen theo tỷ lệ 1 : 2 :1
C. F2 xuất hiện cả tính trạng của bố lẫn mẹ theo tỷ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
D. F1 không có sự phân li kiểu hình
A. 1 : 1
B. 2, 8 : 1.
C. 2 : 1.
D. 3 :1.
A. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
B. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
C. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
D. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn
A. Mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc của mẹ.
B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1.
D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
A. Trong quá trình phát sinh giao tử, có hiện tượng giao tử thuần khiết, có sự phân li tính trạng.
B. Trong cơ thể lai F2 thể hiện cả tính trạng trội và tính trạng lặn theo tỉ lệ trung bình là 3 trôi: 1 lặn.
C. Trong cơ thể lai F1, nhân tố di truyền lặn không bị trộn lẫn với nhân tố di truyền trội.
D. Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.
A. Phân li đồng đều về mỗi giao tử.
B. Cùng phân li về mỗi giao tử.
C. Hoà lẫn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử.
D. Lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử.
A. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li trong quá trình phát sinh giao tử
B. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ
C. Khi lai 2 bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau cho F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó
D. Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng P
A. Một nhân tố di truyền quy định.
B. Một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định.
A. Gen
B. Biến dị
C. Giao tử
D. Nhân tố di truyền
A. Tính trạng nào đó đang được nghiên cứu
B. Các tính trạng của sinh vật.
C. Các đặc điểm về hình thái, cấu tạo của một cơ thể
D. Các đặc điểm về sinh lí của một cơ thể.
A. 2A : 1a
B. 3A : 1a.
C. 1A : 1a.
D. 1A : 2a.
A. Xác định được các dòng thuần.
B. Cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.
C. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.
D. Xác định được phương thức di truyền của tính trạng.
A. 100% hạt vàng.
B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.
C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.
A. 3 lông ngắn : 1 lông dài
B. Toàn lông ngắn
C. Toàn lông dài
D. 1 lông ngắn : 1 lông dài
A. Toàn quả đỏ
B. Toàn quả vàng
C. 50% quả vàng : 50% quả đỏ
D. 25% quả đỏ : 25% quả vàng : 50% quả da cam
A. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh
B. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh
C. 100% hạt vàng
D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.
A. Toàn bộ lông xám
B. Toàn bộ lông trắng
C. 1 lông xám : 1 lông trắng
D. 3 lông trắng : 1 lông xám
A. 2 hạt vàng : 1 hạt xanh.
B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.
C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.
A. 3 : 1
B. 1 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 1 : 1 :1 :1
A. Toàn quả đỏ.
B. Toàn quả vàng
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.
D. 3 quả đỏ :1 quả vàng.
A. AA và aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
A. AA và aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
A. AA và aa
B. Aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
A. Đồng hợp trội
B. Thể dị hợp
C. Thể đồng hợp
D. A và B đều đúng
A. AA và Aa
B. AA và aa
C. Aa và aa
D. AA, Aa và aa
A. 2 gen trội lặn
B. 2 gen tương ứng
C. 2 gen tương ứng giống nhau
D. 2 gen tương ứng khác nhau
A. P: aa × aa
B. P: Aa × aa
C. P: AA × aa
D. P: Aa × Aa
A. AA × AA.
C. AA × aa.
C. aa × AA.
D. aa × aa.
A. AA x Aa
B. Aa x AA
C. Aa x aa
D. AA x AA
A. Bố mang kiểu hình lặn X mẹ mang kiểu hình lặn.
B. Bố mang kiểu hình trội X mẹ mang kiểu hình trội
C. Bố mang kiểu hình trội X mẹ mang kiểu hình lặn.
D. Bố mang kiểu hình lặn X mẹ mang kiểu hình trội.
A. Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa);
B. Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (Aa)
C. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt xanh (aa);
D. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa).
A. P: AA × AA
B. P: aa × aa
C. P: AA × Aa
D. P: Aa × aa
A. P: BB × bb
B. P:BB × BB
C. P: Bb × bb
D. P: bb × bb
A. Đều có kiểu NN
B. Đều có kiểu Nn
C. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại
D. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại
A. Đều có gen NN
B. Đều có gen Nn
C. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại
D. Tất cả đều đúng
A. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn
B. Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn
C. Bố mẹ đều có kiểu gen Nn
D. A, B đúng
A. Toàn lông dài.
B. 3 lông ngắn : 1 lông dài.
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài.
D. Toàn lông ngắn.
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%
A. Toàn quả màu lục
B. 1 quả lục : 1 quả vàng
C. 3 quả màu lục: 1 quả vàng
D. 3 quả vàng: 1 quả lục
A. AA × AA.
B. AA × Aa.
C. Aa × Aa.
D. Aa × aa.
A. Aa × aa
B. AA × Aa
C. Aa × Aa
D. AA × aa
A. P : AA × AA
B. P : AA × Aa
C. P : Aa × aa
D. P : Aa × Aa
A. SS x SS
B. Ss x SS
C. SS x ss
D. Ss x ss
A. P = AA x AA
B. P = Aa x AA
C. P = Aa x Aa
D. P = Aa x aa
A. AA x aa.
B. Aa x AA.
C. Aa x Aa
D. Aa x aa.
A. P: Aa x Aa
B. P: Aa x aa
C. P: AA x Aa
D. P: AA x aa
A. Aa (thân cao) x aa (thân thấp)
B. Aa (thân cao) x Aa (thân cao)
C. AA (thân cao) x aa (thân thấp)
D. Aa (thân cao) x Aa (thân cao)
A. P: AA x aa;
B. P: Aa x Aa;
C. P: Aa x aa;
D. P: aa x aa.
A. AA x aa
B. AA x Aa
C. Aa x aa
D. Aa x Aa
A. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản
B. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng
C. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản
D. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng
A. Cơ thể lai F1 cho ra những giao tử lai giữa bố và mẹ
B. Cơ thể lai F1 không cho ra những giao tử lai mà là những giao tử mang nhân tố di truyền nguyên vẹn trước đó nhận từ bố mẹ
C. Cơ thể lai F1 cho ra chỉ thuần 1 loại giao tử
D. Cơ thể lai F2 nhận các giao tử mang nhân tố di truyền giống nhau từ F1
A. Các giao tử không chịu áp lực của đột biến
B. Giao tử chỉ mang 1 gen đối với mỗi cặp alen
C. Trong cơ thể lai, các nhân tố di truyền không có sự pha trộn mà vẫn giữ nguyên bản chất như ở thế hệ P
D. Câu A, B đúng.
A. Mắt nâu; mắt xanh
B. Màu mắt khác.
C. Mắt nâu
D. Mắt xanh
A. Tập hợp tất cả các gen trong giao tử đực và giao tử cái
B. Tổ hợp các gen nằm trên NST thường
C. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể sinh vật
D. Tập hợp tất cả các gen trong nhân tế bào
A. BB, bb
B. B, b
C. Bb
D. BB, Bb, bb
A. Kiểu gen là tập hợp các gen trội trong tế bào cơ thể
B. Kiểu gen là tổ hợp các gen trong tế bào cơ thể
C. Kiểu gen là nguồn gen vốn có của cơ thể
D. Cả B và C đều đúng.
A. Bb = 100%
B. Bb = 75%, BB + bb = 25%
C. Bb = 50%, BB + bb = 50%
D. Bb = 37,5%, BB + bb= 62,5%
A. Aa x Aa
B. AA x Aa
C. AA x AA
D. Aa x aa
A. 3 BB : 1 bb
B. 1 BB : 1 bb
C. 1 BB : 2 Bb : 1 bb
D. 2 Bb : 1 bb
A. AA x AA
B. aa x aa
C. Aa x AA
D. Aa x Aa
A. Toàn quả đỏ
B. 1 quả đỏ, 1 quả vàng
C. 3 quả vàng, 1 quả đỏ
D. Toàn vàng
A. Toàn quả đỏ
B. 1 quả đỏ, 1 quả vàng
C. 3 quả đỏ, 1 quả vàng
D. Toàn vàng
A. Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
B. Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
C. Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
D. Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
A. tính trạng trội át tính trạng lặn.
B. gen trội át hoàn toàn gen lặn.
C. gen trội át không hoàn toàn gen lặn.
D. cả A và B.
A. Gen trội át hoàn toàn gen lặn
B. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn
C. Gen trội và gen lặn cùng biểu hiện riêng rẽ
D. Gen lặn lấn át gen trội
A. Là hiện tượng con cái sinh ra chỉ mang tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
B. Là hiện tượng di truyền mà trong đó có kiểu hình ở F1 biểu hiện trung gian giữa bố và mẹ.
C. Là hiện tượng di truyền mà trong đó kiểu hình ở F2 biểu hiện theo tỉ lệ: 1 trội: 2 trung gian : 1 lặn.
D. Cả B và C đều đúng.
A. Aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
A. Tính trạng trung gian
B. Tính trạng trội không hoàn toàn
C. Tính trạng trội
D. A, B đúng
A. Trung gian
B. Phân tính
C. Trội
D. Lặn
A. Đồng hợp tử trội
B. Dị hợp tử
C. Đồng hợp tử lặn
D. Cả A, B, C đều sai
A. 3 : 1
B. 1 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 1 : 1 :1 :1
A. Cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian
B. Cơ thể F2 có tỉ lệ kiểu hình 3:1
C. Cơ thể F2 có tỉ lệ kiểu gen: 1:2:1
D. Cơ thể lai F1 có kiểu gen dị hợp
A. Kiểu hình của F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
B. F2 có tỉ lệ kiểu hình 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.
C. F2 có tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn.
D. Cả A và B.
A. 1:2:1
B. 2:1
C. 1:1:1:1
D. 3:1
A. 1AA : 2Aa : 1aa, tương đương (3 hoa đỏ : 1 hoa trắng)
B. 1AA : 2Aa : 1aa, tương đương (3 hoa trắng : 1 hoa đỏ)
C. 1AA : 2Aa : 1aa, tương đương (1 hoa hồng : 2 hoa trắng : 1 hoa đỏ)
D. 1AA : 2Aa : 1aa, tương đương (1 hoa đỏ : 2 hoa hồrg : 1 hoa trắng)
A. LL x ll
B. Ll x ll
A. Ll x LL
D. Ll x Ll
A. Aa x Aa
B. Aa x aa và AA x Aa
C. AA x Aa và AA x aa
D. AA x aa
A. Tính trạng đó gồm có 3 tính trạng tương ứng
B. Lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản xuất hiện F1 đồng loạt xuất hiện tính trạng trung gian
C. Khi lai giữa 2 cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính 1 : 2 : 1
D. Tất cả đều đúng
A. Toàn cá chép kính
B. 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy
C. 1 cá chép kính : 1 cá chép vảy
D. 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy
A. Cá chép kính x cá chép kính
B. Cá chép kính x cá chép vảy
C. Cá chép vảy x cá chép vảy
D. B, C đúng
A. Bố nhóm máu A, mẹ nhóm máu B
B. Bố nhóm máu AB, mẹ nhóm máu O
C. Bố nhóm máu O, mẹ nhóm máu AB
D. Tất cả đều đúng
A. Nhóm máu AB
B. Nhóm máu O
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu A
A. Nhóm máu A
B. Nhóm máu O
C. Nhóm máu B
D. Tất cả đều có thể
A. Nhóm máu A
B. Nhóm máu B
C. Nhóm máu AB
D. Nhóm máu O
A. IAIB × IOIO
B. IAIO × IBIO
C. IBIB × IAIO
D. IAIO × IOIO
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK