A. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh
B. Động vật ưa nhiệt và động vật kị nhiệt
C. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt
D. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt
A. Tới hoạt động sống (quá cao ngủ hè, quá thấp ngủ đông)
B. Tới hình thái cơ thể (động vật hằng nhiệt, sống ở nơi càng lạnh thì kích thước các phần: tai, chi, đuôi, mỏ càng nhọn)
C. Tới hoạt động sinh lí và mức độ trao đổi chất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.
B. Làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.
C. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.
D. Hạn sự thoát hơi nước.
A. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.
B. Làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.
C. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.
D. Hạn sự thoát hơi nước.
A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất, mèo
B. Cá voi, cá heo, mèo, chính bồ câu
C. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép
D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu, thỏ
A. Ký sinh
B. Cạnh tranh
C. cộng sinh
D. Hội sinh
A. Hội sinh
B. Cộng sinh
C. Kí sinh
D. Nửa kí sinh
A. Tập hợp các sinh vật cùng loài
B. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài
C. Tập hợp các quần thể sinh vật cùng loài
D. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên
A. Có số cá thể cùng một loài
B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định
C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản
A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật
B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
C. Gồm các sinh vật trong cùng một loài
D. Gồm các sinh vật khác loài
A. Một đàn chuột đồng
B. Một khu rừng
C. Một hồ tự nhiên
D. Một ao cá
A. Tiềm năng sinh sản của loài.
B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn
C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn
D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn
A. Làm tăng thêm sức thổi của gió
B. Làm tăng thêm tốc độ gió thổi dừng lại, cây không bị đổ
C. Làm cho tốc độ thổi gió dừng lại, cây không bị đổ
D. Làm giảm bớt sức thổi của gió, cây ít bị đổ
A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm
B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô.
C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.
D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.
A. Chồn, dê, cừu
B. Trâu, bò, dơi
C. Cáo, sóc, dê
D. Dơi, chồn, sóc
A. Là loài động vật biến nhiệt
B. Tìm mồi vào buổi sáng sớm
C. Chỉ ăn thức ăn thực vật và côn trùng
D. Tìm mồi vào ban đêm
A. Xương rồng
B. Cây rêu, cây thài lài
C. Cây mía
D. Cây hướng dương
A. Chim, thú, bò sát
B. Bò sát, lưỡng cư
C. Cá, chim, thú
D. Chim, thú
A. Hai loài sống với nhau, loài này tiêu diệt loài kia
B. Hai loài sống với nhau và cùng có lợi
C. Hai loài sống với nhau và gây hại cho nhau
D. Hai loài sống với nhau và không gây ảnh hưởng cho nhau
A. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
B. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
C. Quan hệ đối địch và quan hệ ức chế
D. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ
A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các các thể
D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn
A. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào
B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãi cho các cá thể
C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao
D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau
A. Chống chọi với kẻ thù tốt hơn.
B. Chống chịu với các điều kiện bất lợi khác tốt hơn.
C. Kiếm ăn tốt hơn
D. Cả A, B và C
A. Làm tăng thêm sức thổi của gió.
B. Làm tăng thêm sự xói mòn của đất
C. Làm cho tốc độ gió thổi dừng lại, cây không bị đổ
D. Làm giảm bớt sức thổi của gió, cây ít bị đổ.
A. Hội sinh
B. Sinh vật ăn sinh vật khác
C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ và cạnh tranh
A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch
B. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh
C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
D. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
A. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài với nhau
B. Quan hệ giữa các cá thể sống gần nhau
C. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài với sống gần nhau
D. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài sống ở các khu vực xa nhau
A. Gấu Bắc cực
B. Chim én
C. Hươu, nai
D. Cừu
A. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào
B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãi cho các cá thể
C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao
D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau
A. Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã
B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
C. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã
D. Biến động về mật độ cá thể trong quần xã
A. Thành phần loài trong quần xã
B. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã
C. Số lượng các loài trong quần xã
D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã
A. Thành phần loài trong quần xã
B. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã
C. Số lượng các loài trong quần xã
D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK