A. Do giao phấn xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài thực vật
B. Do lai khác thứ
C. Do tự thụ phấn bắt buộc
D. Do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
A. do giao phối gần.
B. do giao phối xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài động vật.
C. do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
D. do lai phân tích.
A. Dị hợp không gây hại.
B. Đồng hợp lặn gây hại.
C. Đồng hợp không gây hại.
D. Cả A và B
A. Quá trình chọn lọc tự nhiên đã tạo ra các gen chống lại sự thoái hóa giống.
B. Các con bồ câu mái có tập tính giao phối với nhiều bồ câu đực để tạo ra sự đa dạng di truyền, chống lại hiện tượng thoái hóa giống.
C. Tần số đột biến giữa các thế hệ đủ lớn để tạo ra sự khác biệt về mặt di truyền qua các thế hệ, tránh hiện tượng thoái hóa giống.
D. Sự giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ đã tạo nên những dòng thuần chủng, giao phối cận huyết không gây thoái hóa giống.
A. Thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện
B. Thể dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện
C. Các gen tồn tại ở trạng thái đồng hợp trội nên gen lặn có hại không biểu hiện
D. Các gen tồn tại ở trạng thái dị hợp nên gen lặn có hại không biểu hiện
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dẫn, tỉ lệ kiều gen dị hợp giảm dần và xuất hiện các gen lặn có hại
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần và xuất hiện các gen lặn có hại
C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, kiểu gen đồng hợp tăng dần và xuất hiện các đồng hợp gen lặn có hại
D. Quần thể giống xuất hiện các đột biến gen lặn có hại
A. hiện tượng thoái hoá.
B. tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.
C. tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.
D. tạo ra dòng thuần.
A. tạo ra dòng thuần.
B. tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.
C. hiện tượng thoái hoá.
D. tạo ưu thế lai.
A. Những giống có kiểu gen dị hợp nếu giao phấn ngẫu nhiên cũng gây ra thoái hóa giống.
B. Thoái hóa giống luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
C. Thoái hóa giống là hiện tượng năng suất của giống bị giảm dần do tác động của ngoại cảnh.
D. Thoái hóa giống được biểu hiện cao nhất ở đời F1 và sau đó giảm dần ở các đời tiếp theo
A. Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp không thay đổi
B. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm
C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp không đổi
D. Tỉ lệ thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng
A. Do chúng mang cặp gen đồng hợp không gây hại cho chúng
B. Do chúng có những gen có khả năng kiềm hãm sự biểu hiện bệnh của các cặp gen đồng hợp
C. Do khả năng gây bệnh của các gen đã bị bất hoạt
D. Không có đáp án nào đúng
A. thụ phấn nhân tạo
B. giao phấn giữa các cây đơn tính
C. tự thụ phấn
D. Không có đáp án nào đúng
A. Giao phối cận huyết
B. Thụ tinh nhân tạo
C. Ngẫu phối
D. Không có đáp án đúng
A. Các thế hệ sau sinh trưởng và phát triển yếu
B. Các thế hệ sau có khả năng sinh sản giảm
C. Các thế hệ sau có thể bị dị tật bẩm sinh, chết non
D. Tất cả các đặc điểm trên
A. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ
B. Giao phối gần là sự giao phối giữa các cá thể cùng loài khác nhau
C. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con cái
D. Giao phối gần là sự giao phối giữa bố mẹ và con cái
A. Tạo ra dòng thuần chủng để làm giống
B. Tập hợp các đặc tính quý vào giống để sản xuất
C. Củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn
D. Phát hiện và loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể
A. Giống cà chua để lâu không bị hư hỏng.
B. Giống bông kháng sâu hại.
C. Giống lúa lùn năng suất cao IR22.
D. Giống lúa "gạo vàng"
A. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội
B. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người.
C. Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người.
D. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội
A. quá lớn không chui vào được tế bào vi khuẩn
B. sẽ không thể phiên mã được trong tế bào vi khuẩn
C. sẽ không thể dịch mã được trong tế bào vi khuẩn
D. là gen phân mảnh (có vùng mã hóa không liên tục).
A. Công nghệ gen
B. Công nghệ tế bào
C. Gây đột biến
D. Lai khác loài.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. Chuyển vào vi khuẩn để nó hoạt động như ADN của vi khuẩn.
B. Cho nhân đôi lên nghìn lần để làm nguồn dự trữ cấy gen.
C. Chuyển vào môi trường nuôi cấy để tổng hợp insulin.
D. Được ghép vào tay người bệnh để sinh ra insulin.
A. Là mã bộ ba
B. Có tính phổ biến
C. Có tính đặc hiệu
D. Có tính thoái hóa
A. Nấm
B. Tế bào động vật
C. Từ vi khuẩn (plasmit) hoặc virut
D. Tế bào thực vật
A. Cấy gen lành vào bệnh nhân bị bệnh di truyền.
B. Sử dụng vi khuẩn này để sản xuất hàng loại mARN từ gen.
C. So sánh ADN tìm thấy trên hiện trường gây án với mARN của kẻ tình nghi.
D. Sử dụng vi khuẩn như nhà máy sản xuất prôtêin.
A. Sử dụng vi khuẩn này để tạo sinh khối bổ sung nguồn dinh dưỡng cho con người
B. Sử dụng vi khuẩn như nhà máy sản xuất protein dùng làm thuốc trị bệnh cho người
C. Tạo chủng vi khuẩn có khả năng chống chịu tốt với môi trường
D. Cấy gen lành vào bệnh nhân bị bệnh di truyền để thay thế gen bị bệnh
A. phân lập ADN → chuyển ADN vào tế bào nhận → tạo ADN tái tổ hợp
B. phân lập ADN → tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
C. tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
D. tạo ADN tái tổ hợp → tách dòng ADN → chuyển ADN đã tách dòng vào tế bào nhận
A. Công nghệ gen là quy trình tạo ra các sinh vật biến đổi gen hoặc chuyển gen.
B. Quy trình chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác không thuộc công nghệ gen.
C. Công nghệ gen góp phần tạo ra các sinh vật biến đổi gen có những đặc tính quý hiếm cớ lợi cho con người.
D. Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi.
A. đưa thêm một gen của một loài khác vào trong hệ gen.
B. loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
C. làm biến đổi một gen nào đó đã có sẵn trong hệ gen
D. Cả 3 biện pháp trên.
A. Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten
B. Cừu chuyển gen tổng hợp protein huyết thanh của người
C. Tạo giống cây lai khác loài
D. Vi khuẩn E.coli sản xuất hormon somatostatin.
A. Cà chua có gen chín quả bị bất hoạt
B. Dâu tằm tam bội.
C. Vi sinh vật có khả năng phân hủy dầu loang trên biển
D. Chuột bạch có hoocmon sinh trưởng của chuột công
A. Tạo chủng vi sinh vật mới
B. Tạo cây trồng biến đổi gen
C. Tạo cơ quan nội tạng của người từ các tế bào động vật
D. Tạo ra các cơ thể động vật biến đổi gen
A. Ếch, ốc sên, giun đất
B. Ếch, lạc đà, giun đất.
C. Lạc đà, thằn lằn, kỳ đà.
D. Ốc sên, thằn lằn, giun đất.
A. Cây có phiến lá to, rộng và dầy
B. Cây có lá tiêu giảm, biến thành gai
C. Cây biến dạng thành thân bò
D. Cây có phiến lá hẹp, mô giậu phát triển
A. Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng.
B. Lá và thân cây tiêu giảm.
C. Cơ thể mọng nước, bản lá rộng
D. Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai
A. Xương rồng
B. Cây rêu, cây thài lài
C. Cây mía
D. Cây hướng dương
A. Chim, thú, bò sát
B. Bò sát, lưỡng cư
C. Cá, chim, thú
D. Chim và thú
A. Gấu Bắc cực
B. Chim én
C. Hươu, nai
D. Cừu
A. Ruồi giấm, ếch, cá
B. Bò, dơi, bồ câu
C. Chuột, thỏ, ếch
D. Rắn, thằn lằn, voi
A. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh
B. Động vật ưa nhiệt và động vật kị nhiệt
C. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt
D. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK