A. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới.
B. Tạo giống cây trồng biến đổi gen.
C. Nhân bản vô tính ở động vật.
D. Tạo động vật biến đổi gen.
A. Kỹ thuật gen.
B. Công nghệ tế bào.
C. Kỹ thuật PCR.
D. Đáp án khác.
A. 1, 3, 4, 5, 6, 7
B. 1, 3, 4, 5, 6, 8
C. 2, 3, 4, 5, 6, 8
D. 3, 4, 5, 6, 7, 8
A. Công nghệ enzim / prôtêin
B. Công nghệ tế bào thực vật và động vật
C. Công nghệ gen
D. Công nghệ Sinh Học
A. Bột giặt
B. Rượu
C. Sắt thép
D. Bánh mì
A. các sản phẩm sinh học
B. các chủng vi khuẩn E.coli có lợi
C. các phân tử ADN tái tổ hợp
D. các sinh vật chuyển gen
A. Hoocmôn insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người
B. Tạo giống lúa giàu vitamin A
C. Sữa bò có mùi sữa người và dễ tiêu hóa, dùng để nuôi trẻ trong vòng 6 tháng tuổi
D. Cá trạch có trọng lượng cao
A. vật ghép
B. thể truyền
C. thể tiếp hợp
D. Vật xúc tác
A. kĩ thuật công nghệ
B. kĩ thuật di truyền
C. đột biến nhân tạo
D. đột biến tự nhiên
A. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới
B. Tạo ra giống cây trồng biến đổi gen
C. Tạo giống vật nuôi biến đổi gen
D. Tạo giống vật nuôi và cây trồng đa bội hóa
A. Công nghệ gen là quy trình tạo ra các sinh vật biến đổi gen hoặc chuyển gen.
B. Quy trình chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác không thuộc công nghệ gen.
C. Công nghệ gen góp phần tạo ra các sinh vật biến đổi gen có những đặc tính quý hiếm cớ lợi cho con người.
D. Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi.
A. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận.
B. ADN của tế bào cho và phân tử ADN thể truyền.
C. ADN của tế bào cho và ADN của tế bào nhận.
D. Tất cả các tổ hợp trên đều tạo thành ADN tái tổ hợp.
A. vi khuẩn E.coli.
B. tế bào động vật.
C. tế bào người.
D. tế bào thực vật.
A. Hệ gen thích hợp cho việc nuôi cấy
B. Có nhiều plasmit dùng để làm thể truyền
C. Tổ chức cơ thể đơn giản, dễ nuôi cấy
D. Sinh sản nhanh
A. Cung cấp nước đầy đủ trong thời kì sinh trưởng.
B. Cải tạo đất trồng, đánh luống cao.
C. Thay giống cũ bằng giống mới.
D. Cung cấp phân bón đầy đủ trong thời kì sinh trưởng.
A. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất lúa
B. Giống lúa A có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất
C. Năng suất thu được của giống lúa hoàn toàn do môi trường quy định
D. Điều kiện môi trường thay đổi làm cho kiểu gen của giống lúa A thay đổi
A. virut
B. vi khuẩn
C. thực khuẩn
D. Nấm mốc
A. Lúa ”gạo vàng” có khả năng tổng hợp β- caroten trong hạt
B. Cừu có khả năng sinh sản ra protein trong sữa của chúng
C. Cà chua có gen làm chín quả đã bị bất hoạt
D. Dâu tằm tam bội có năng suất lá cao
A. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với ADN của NST
B. Có khả năng sinh sản nhanh
C. Mang rất nhiều gen
D. Dễ sinh sản trong môi trường nhân tạo
A. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen
B. Chữa bệnh đái tháo đường
C. Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn
D. Điều trị suy dinh dưỡng từ ở trẻ
A. I, II, III
B. III, II, I
C. III, I, II
D. II, III, I
A. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới
B. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
C. Tạo giống động vật biến đổi gen
D. Cả A, B và C
A. Đột biến rút ngắn thời gian sinh trưởng, cho năng suất và chất lượng cao
B. Đột biến kháng được nhiều loại sâu bệnh
C. Đột biến tạo khả năng chống chịu tốt với các điều kiện bất lợi về nhiệt độ và đất đai
D. Cả A, B, C
A. Sử dụng hóa chất gây đột biến gen
B. Các hóa chất gây đột biến đều có tính độc cao
C. Dùng cônsixin có thể gây ra các thể đa bội
D. Hóa chất gây đột biến nhân tạo có khả năng xuyên sâu kém
A. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ
B. Giao phối gần là sự giao phối giữa các cá thể cùng loài khác nhau
C. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con cái
D. Giao phối gần là sự giao phối giữa bố mẹ và con cái
A. Tạo ra dòng thuần chủng để làm giống
B. Tập hợp các đặc tính quý vào giống để sản xuất
C. Củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn
D. Phát hiện và loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể
A. Thay đổi mức phản ứng của giống gốc.
B. Cải tiến giống có năng suất thấp.
C. Kiểm tra kiểu gen của giống cần quan tâm.
D. Củng cố đặc tính tốt, tạo dòng thuần chủng.
A. Thế hệ sau sẽ có độ dị hợp cao do đó các gen lặn đột biến có hại không được biểu hiện
B. Thế hệ sau tập trung các gen trội nên thể hiện ưu thế lai
C. Các gen lặn đều được biểu hiện tạo điều kiện thuận lợi cho việc đánh giá kiểu gen
D. Tạo ra những dòng thuần có các cặp gen ở trạng thái đồng hợp
A. Duy trì một số tính trạng mong muốn
B. Tạo dòng thuần
C. Tạo ưu thế lai
D. Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai
A. Sức sinh sản ở thế hệ sau giảm
B. Xuất hiện quái thai, dị hình
C. Con cháu xuất hiện các đặc điểm ưu thế so với bố mẹ
D. Tạo ra nhiều kiểu gen mới trong bầy, đàn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK