A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
A. 1 hàng
B. 2 hàng
C. 3 hàng
D. 4 hàng
A. Đóng xoắn cực đại
B. Bắt đầu đóng xoắn
C. Dãn xoắn
D. Bắt đầu tháo xoắn
A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn
B. Lưỡng bội ở trạng thái kép
C. Đơn bội ở trạng thái đơn
D. Đơn bội ở trạng thái kép
A, 12
B. 48
C. 46
D. 45
A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
B. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
C. Sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con.
D. Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
C. Tế bào mầm sinh dục
D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần
B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần
C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần
D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần
A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn
B. Đơn bội ở trạng thái đơn
C. Lưỡng bội ở trạng thái kép
D. Đơn bội ở trạng thái kép
A. Kì trung gian của lần phân bào I
B. Kì giữa của lần phân bào I
C. Kì trung gian của lần phân bào II
D. Kì giữa của lần phân bào II
A. Nhân đôi NST
B. Tiếp hợp giữa2 NST kép trong từng cặp tương đồng
C. Phân li NST về hai cực của tế bào
D. Co xoắn và tháo xoắn NST
A. Thời kì sinh trưởng
B. Thời kì chín
C. Thời kì phát triển
D. Giai đoạn trưởng thành
A. Tế bào sinh dục
B. Hợp tử
C. Tế bào sinh dưỡng
D. Tế bào mầm
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Bằng gấp đôi
B. Bằng một nửa
C. Bằng nhau
D. Bằng gấp ba lần
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 31
B. 32
C. 33
D. 63
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
A. 52 NST
B. 56 NST
C. 60 NST
D. 64 NST
A. 7 và 1792.
B. 7 và 1764.
C. 6 và 882.
D. 6 và 896.
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK