A. tính dẫn điện.
B. ánh kim.
C. tính dẫn nhiệt.
D. tính dẻo.
A. Mg(OH)2 → MgO + H2O.
B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. BaSO4 →Ba + SO2 + O2.
D. 2Mg(NO3)2 → 2MgO + 4NO2 + O2.
A. Tristearin.
B. Polietilen.
C. Anbumin.
D. Glucozơ.
A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng.
B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng.
C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na.
D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit.
A. đá vôi.
B. muối ăn.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Fructozơ và saccarozơ.
A. 43,20.
B. 46,07.
C. 21,60.
D. 24,47.
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
A. 2,7 gam.
B. 1,2 gam.
C. 1,35 gam.
D. 0,81 gam.
A. 8,10.
B. 2,70.
C. 4,05.
D. 5,40.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. HCOOH và CH3OH.
B. HCOOH và C3H7OH.
C. CH3COOH và CH3OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
A. 0,02M
B. 0,03M
C. 0,015M
D. 0,01M
A. 0,027M
B. 0,025M
C. 0,054M
D. 0,017M
A. 67% và 33%
B. 55% và 45%
C. 70,4 % và 29,6%
D. 75% và 25%
A. 57,56%
B. 28,75%
C. 43,25%
D. 62,44%
A. C6H8O4
B. C5H10O3
C. C4H8O2
D. C3H6O2
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 21,6 gam.
B. 43,2 gam.
C. 10,8 gam.
D. 4,32 gam.
A. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. CuO
B. FeO
C. Cu
D. Fe
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
A. Một đinh Fe sạch.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Một dây Cu sạch.
D. Dung dịch H2SO4 đặc.
A. Cu2S, Cu2O
B. Cu2O, CuO
C. Cu2S, CuO
D. CuS, CuO
A. Rắn X gồm Ag ,Al , Cu
B. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng
C. Dung dịch Ygồm Al(NO3)3, Ni(NO3)2
D. Rắn X gồm Ag,Cu và Ni
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3.
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
A. Glixerol tác dụng với CuSO4 trong môi trường kiềm.
B. Sắt tác dụng với CuSO4.
C. Amoniac tác dụng với CuSO4.
D. Bạc tác dụng với CuSO4.
A. Br2 và NaOH
B. Br2 và HCl
C. AgNO3/NH3 và NaOH
D. AgNO3/NH3 và HCl
A. 0,2 và 0,3
B. 0,2 và 0,02
C. 0,1 và 0,03
D. 0,1 và 0,06
A. Cl2
B. HCl
C. AgNO3
D. HNO3
A. “Sắt tác dụng với lưu huỳnh trong điều kiện nhiệt độ cao tạo thành sắt (II) sunfua”
B. “ Sắt phân hủy với lưu huỳnh tạo thành sắt (II) sunfua”
C. “ Sắt trộn với lưu huỳnh tạo thành hỗn hợp sắt (II) sunfua”
D. “ Sắt hòa tan lưu huỳnh tạo thành sắt (II) sunfua”
A. 10,2g
B. 7,9g
C. 16,25g
D. 14,6g
A. m1 = m2
B. m1 = 0,5m2
C. m1 > m2
D. m1 < m2
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK