A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Penixilin, amoxilin.
B. Vitamin C, glucozơ.
C. Moocphin.
D. Thuốc cảm panadol.
A. Kim loại kiềm
B. Kim loại kiềm thổ
C. Halogen
D. Khí hiếm
A. dùng vôi (Ca(OH)2) để kết tủa hết ion Fe2+.
B. dùng giàn mưa, tăng diện tích tiếp xúc của nước với O2không khí để oxi hóa Fe2+ dễ tan thành Fe3+ ít tan kết tủa dạng Fe(OH)3.
C. dùng hệ thống lọc, xúc tác MnO2.
D. xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch quy mô lớn cho các hộ nông dân.
A. Zn2+
B. Al3+
C. Cr3+
D. Fe3+
A. Be, Ca, Sr, Ba
B. Na, K, Mg, Ca
C. Li, Na, K, Cs
D. Be, Ca, K, Cs
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
A. trên 15%.
B. từ 2 – 5%.
C. từ 8 – 12%.
D. từ 0 – 2%.
A. 2 electron hóa trị.
B. 6 electron d.
C. 56 hạt mang điện.
D. 8 electron lớp ngoài cùng.
A. Kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca...
B. Kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn...
C. Các kim loại như Al, Zn, Fe...
D. Các kim loại như Na, Ag, Cu...
A. 1,4 gam.
B. 4,2 gam.
C. 2,1 gam.
D. 2,8 gam.
A. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch
B. Nung hỗn hợp ở nhiệt độ cao
C. Cho hỗn hợp vào nước sau đó hạ nhiệt độ, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn
D. Cả A và B đều đúng
A. CaCO3, NaHSO4
B. BaCO3, Na2CO3
C. CaCO3, NaHCO3
D. MgCO3, NaHCO3
A. 3,8%
B. 5,3%
C. 5,5%
D. 5,2%
A. 47,28
B. 66,98
C. 39,40
D. 59,10
A. 7,8 gam
B. 15,6 gam
C. 25,4 gam
D. 11,7 gam
A. 66,67%
B. 57,14%
C. 83,33%
D. 68,25%
A. dung dịch HCl
B. dung dịch HNO3 đặc, nóng
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch NaOH
A. 78,4
B. 139,2
C. 46,4
D. 46,256
A. H2O và dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl và H2O.
C. H2O và dung dịch NaCl.
D. H2O và dung dịch BaCl2.
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,6
A. 0,42
B. 0,44
C. 0,48
D. 0,45
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH
A. Phân hủy đá vôi
B. Tạo thạch nhũ trong hang động
C. Phân hủy hợp chất hữu cơ trong đất
D. Tạo hợp chất Cacbon trong đất
A. axit H2S mạnh hơn H2SO4.
B. axit H2SO4 mạnh hơn H2S.
C. kết tủa CuS không tan trong axit mạnh.
D. phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.
A. [18Ar]3d84s2.
B. [18Ar]3d54s1
C. [18Ar]3d6.
D. [18Ar]3d44s2.
A. điện tích hạt nhân nguyên tử
B. khối lượng riêng
C. nhiệt độ sôi
D. số oxi hoá
A. Boxit.
B. Đôlomit.
C. Magierit.
D. Hematit.
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK