A. Anilin.
B. Metylamin.
C. Etyl axetat.
D. Glucozơ.
A. etylamin.
B. propylamin.
C. metylamin.
D. anilin.
A. Fructozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
A. CH3NH2.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5NH2.
D. CH3COOH.
A. Xanh tím.
B. Vàng.
C. Đỏ nâu.
D. Trắng.
A. C2H5COONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5ONa.
D. HCOONa.
A. Metyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. Metyl fomat.
D. Etyl axetat.
A. C2H4O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C4H6O2.
A. Etylamin.
B. Tinh bột.
C. Etyl axetat.
D. Fructozơ.
A. C2H4O2.
B. (C6H10O5)n.
C. C6H12O6.
D. C12H22O11.
A. etyl fomat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
A. Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
B. Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
C. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho.
D. Dầu lạc có thành phần chính là chất béo.
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. Saccarozơ.
B. Glixerol.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 7,2.
A. Metyl axetat.
B. Tristearin.
C. Benzyl axetat.
D. Metyl fomat.
A. Na2SO4.
B. KOH.
C. HCl.
D. NaCl.
A. Metan.
B. Ancol etylic.
C. Etylamin.
D. Anilin.
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 6,72.
A. pentan.
B. etanol.
C. hexan.
D. benzen.
A. 12,96%.
B. 15,73%.
C. 15,05%.
D. 18,67%.
A. 3,28.
B. 8,56.
C. 8,20.
D. 5,80.
A. 200.
B. 160.
C. 400.
D. 320.
A. Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
B. Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch I2vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 11.
A. 3,7.
B. 4,1.
C. 7,4.
D. 8,2.
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.
C. Saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo.
D. Xenlulozơ hoà tan tốt trong nước và etanol.
A. 25,00%.
B. 50,00%.
C. 36,67%.
D. 20,75%.
A. 9.
B. 8.
C. 12.
D. 18.
A. 3,06 gam.
B. 1,98 gam.
C. 2,64 gam.
D. 4,40 gam.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. CH3COOC2H5.
B.HCOOCH2CH2CH3.
C. C2H5COOCH3.
D.HCOOC2H5.
A. Phân tử chứa nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau.
B. Có nhiều trong hạt gạo.
C. Không thủy phân trong môi trường axit.
D. Không tham gia phản ứng tráng bạc.
A. NH3>CH3NH2>C6H5NH2
B. C6H5NH2>NH3>CH3NH2
C. CH3NH2>C6H5NH2>NH3
D.CH3NH2>NH3>C6H5NH2
A. NaOH.
B. Quỳ tím
C. axit HCl.
D. axit H2SO4.
A. C17H33COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol
A. Phân tử amin luôn có số nguyên tử hiđro là số lẻ.
B. Anilin có phản ứng thế brom khó hơn benzen.
C. Anilin không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
D. Etyl amin không làm đổi màu dung dịch quỳ tím.
A. cacbon.
B. oxi.
C. hiđro.
D. nitơ.
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
A. hai chất.
B. một chất.
C. bốn chất.
D. ba chất.
A. O2(to).
B. H2O (to, H+).
C. HNO3đặc/H2SO4đặc.
D. dung dịch KNO3(to).
A. etyl fomat.
B. etyl axetat.
C. propyl fomat.
D. metyl fomat.
A. H-COO-CH=CH2.
B. CH3-CO-CH3.
C. CH3-COO-CH3.
D. (CH3-COO)2C2H4.
A. etyl axetat.
B. etyl fomat.
C. etyl propionat.
D. metyl axetat.
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Glucozơ và xenlulozơ.
C. Fructozơ và glucozơ.
D. Saccarozơ và tinh bột.
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
A. dung dịch saccarozơ.
B. dung dịch fructozơ.
C. dung dịch glucozơ.
D. dung dịch etanol.
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl axetat.
D. isopropyl axetat.
A. etyl amin.
B. propyl amin.
C. etylmetylamin.
D. isopropyl amin.
A. Tinh bột.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ.
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
A. CH3-COOH, C6H5CH2OH và H2SO4đặc.
B. (CH3)2CHCH2COOH, C2H5-OH và H2SO4đặc.
C. CH3-COOH, C2H5-OH và H2SO4đặc.
D. CH3-COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH và axit H2SO4đặc.
A. giấm ăn (axit axetic).
B. Vôi (Ca(OH)2).
C. NaCl.
D. saccarozơ.
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
A. 9,6.
B. 8,2.
C. 19,2.
D. 16,4.
A. 0,93.
B. 2,79.
C. 3,72.
D. 1,86.
A. 23,68%.
B. 36,78%.
C. 49,05%.
D. 50,85%.
A. (CH3)2CH2CH2NH2
B. C2H5NH2
C. CH3NH2
D. CH3CH2CH2NH2
A. 0,6.
B. 0,24.
C. 1,2.
D. 10,8.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 6,0.
B. 8,5.
C. 9,0.
D. 6,5.
A. 6,66 gam.
B. 8,88 gam.
C. 11,1 gam.
D. 9,99 gam.
A. 22,36.
B. 18,36.
C. 14,68.
D. 19,32.
A. 83,02%.
B. 82,46%.
C. 78,93%.
D. 81,9%.
A. Anilin không tác dụng với dung dịch brom.
B. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac, làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
D. Đimetylamin là amin bậc một.
A. 720 gam.
B. 540 gam.
C. 500 gam.
D. 600 gam.
A. C2H5N.
B. C3H9N.
C. C2H7N.
D. CH5N.
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. glucozơ.
A. 0,25.
B. 0,125.
C. 0,225.
D. 0,75.
A. C17H35COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. 0,02M.
B. 0,10M.
C. 0,20M.
D. 0,01M.
A. glucozơ, ancol etylic.
B. ancol etylic, anđehit axetic.
C. glucozơ, anđehit axetic.
D. glucozơ, etyl axetat.
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Benzen.
A. glucozơ và sobitol.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và fructozơ.
D. fructozơ và sobitol.
A. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
C. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
D. hai gốc α-glucozơ.
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOH.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. etyl fomat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
A. ancol đơn chức.
B. glixerol.
C. nước.
D. phenol.
A. 3.
B. 2.
C. 8.
D. 4.
A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. CnH2nO2(n ≥ 3).
B. CnH2nO2(n ≥ 2).
C. CnH2n - 2O2(n ≥ 4).
D. CnH2n - 2O2(n ≥ 3).
A. [C6H5O2(OH)3]n.
B. [C6H7O3(OH)3]n.
C. [C6H8O2(OH)3]n.
D. [C6H7O2(OH)3]n.
A. với Cu(OH)2.
B. tráng bạc.
C. thủy phân.
D. trùng hợp.
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (C3H5COO)3C3H5.
D. (CH3COO)3C3H5.
A. 0,9354 tấn.
B. 0,7950 tấn.
C. 0,3379 tấn.
D. 0,6758 tấn.
A. C3H6O2.
B. C4H8O4.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
A. H2NCH2NH2.
B. CH3NHCH3.
C. (CH3)2CHNH2.
D. (CH3)3N.
A. vinyl propionat.
B. etyl propionat.
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
A. 37,8 gam.
B. 28,2 gam.
C. 9,8 gam.
D. 8,20 gam.
A. (C17H33OCO)3C3H5.
B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. glyxin
B. Lysin
C. axit glutamic
D. alanin
A. Glucozơ
B. Triolein
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. isopropyl axetat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. etyl axetat.
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. HCOONa và CH3OH
A. X4có 4 nguyên tử H trong phân tử.
B. X có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh.
C. 1 mol X3tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
D. X2có 1 nguyên tử O trong phân tử.
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Mantozơ
A. Phân tử khối của Y là 162.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Y tác dụng với H2tạo sorbitol.
D. X dễ tan trong nước lạnh.
A. (C17H35COO)3C3H5
B. C15H31COOCH3
C. (C17H33COO)2C2H4D. CH3COOCH2C6H5
A. Etyl butirat
B. Benzyl axetat
C. Isoamyl axetat
D. Etyl fomat
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOC2H5.
A. 10,8g.
B. 21,6g.
C. 16,2g.
D. 32,4g.
A. HCl.
B. NaOH.
C. NH2CH2COOH.
D. CH3NH2.
A. Cu(OH)2ở nhiệt độ thường
B. AgNO3trong dung dịch NH3đun nóng
C. Kim loại Na
D. Cu(OH)2trong NaOH, đun nóng
A. tráng bạc.
B. cộng H2( Ni, to).
C. thủy phân.
D. với Cu(OH)2.
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
A. Dung dịch KOH
B. Dung dịch HCOOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch FeCl3
A. Axit fomic.
B. Axit propionic.
C. Axit stearic
D. Axit axetic.
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ
D. Glucozơ.
A. (CH3COO)3C3H5
B. HCOOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. (HCOO)2C2H4
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC4H9.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOC2H5.
A. Đường mía
B. Tristearin.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
A. fructozơ
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
A. (CH3)3N
B. (NH2)2CO
C. CH3NHCH3
D. CH3NH2
A. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
C. Đipeptit có phản ứng màu biure.
D. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
A. C6H12O6.
B. C2H4O2.
C. C12H22O11.
D. (C6H10O5)n.
A. 342 đvC
B. 162 đvC
C. 108 đvC
D. 180 đvC
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C2H5COO)3C3H5.
C. (HCOO)3C3H5.
D. (CH3COO)3C3H5.
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl.
D. nước Br2
A. phenolphtalein không đổi màu
B. quì tím không đổi màu.
C. quì tím hoá xanh.
D. phenolphtalein hoá xanh.
A. alanin.
B. lysin
C. glyxin.
D. axit glutamic.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. C4H8O2
B. C2H4O2
C. C3H4O2
D. C3H6O2
A. Fructozơ.
B. Tinh bột
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
A. nhóm chức xeton
B. nhóm chức axit.
C. nhóm chức anđehit
D. nhóm chức ancol.
A. (C6H12O6)n
B. (C12H22O11)n
C. (C6H10O5)n
D. (C12H24O12)n
A. C12H22O11
B. C6H12O6
C. C6H10O5
D. CH3COOH
A. [C6H7O3(OH)2]n.
B. [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H5O2(OH)3]n
D. [C6H8O2(OH)3]n.
A. amilozơ và amilopectin.
B. xenlulozơ và tinh bột.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. fructozơ và glucozơ.
A. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ.
B. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
C. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ.
D. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ.
A. 300 gam.
B. 250 gam.
C. 270 gam.
D. 360 gam.
A. 300 kg.
B. 210 kg.
C. 420 kg.
D. 100 kg.
A. Nước
B. Nước muối.
C. Cồn.
D. Giấm.
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin,thấy dung dịch vẩn đục.
B. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn etylamin
C. Để lâu trong không khí, anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa
D. Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử.
A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
B. (CH3)2CHCH2OH và CH3NHCH(CH3)2.
C. CH3CH(NH2)CH3và CH3CH2OH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. C3H7N.
B. CH5N.
C. C2H7N.
D. C3H5N.
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời nhóm – NH2và – COOH
B. H2NCOOH là một aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử H2NRCOOH còn có dạng ion lưỡng cực là +H3NRCOO— khi tan trong nước.
D. Aminoaxit là một chất lưỡng tính và có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
A. 160.
B. 720.
C. 329.
D. 320.
A. C4H9N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH2OH và CH2=CH2
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
A. glucozơ
B. xenlulozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
A. C6H12O6.
B. C6H10O5.
C. C18H32O16.
D. C12H22O11.
A. Tinh bột và xenlulozơ
B. Fructozơ và glucozơ
C. Metyl fomat và axit axetic
D. ancol etylic và đimetyl ete
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
A. 7,26kg
B. 7,36kg
C. 7,46kg
D. 8,52kg
A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh.
B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Alanin có tính lưỡng tính.
D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
D. C6H5NHCH3và C6H5CH(OH)CH3.
A. CH2(NH2)COOH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3CH2NH2.
D. CH3COOCH3.
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D. Axit ω – aminoenantoic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 7.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2ta thu được amin bậc II.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2và COOH.
C. Khi thay H trong phân tử NH3bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol no.
A. C3H7N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
A. H2NCH2CH2CH2NH2
B. CH3NH2
C. CH3CH2NH2
D. H2NCH2CH2NH2
A. C2H5NH2và C3H7NH2.
B. CH3NH2và C2H5NH2.
C. CH3NH2và (CH3)3N.
D. C3H7NH2và C4H9NH2.
A. ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa
A. 3,67 tấn.
B. 1,10 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 2,97 tấn.
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. trùng hợp.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
A. 70,0%.
B. 75,0%.
C. 50,0%.
D. 62,5%.
A. trùng hợp.
B. thủy phân.
C. este hóa.
D. xà phòng hóa.
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. amilozơ.
A. Saccarozơ.
B. Glixerol.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
A. 12,30.
B. 10,56.
C. 9,84.
D. 11,04.
A. amilozơ.
B. fructozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. propyl fomat.
B. isopropyl fomat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
A. 36.
B. 18.
C. 9.
D. 27.
A. axit fomic và ancol propylic.
B. axit fomic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol metylic.
D. axit axetic và ancol propylic.
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. vinyl axetat.
D. amilozơ.
A. C17H3COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H35COONa.
A. C15H31COOH.
B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. Propyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Etyl propionat.
A. C2H5OH.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COCH3.
D. CH3COOH.
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. tinh bột.
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H5OH.
A. CH3COOC3H5.
B. HCOOC2H3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H3COOCH3.
A. Etyl axetat.
B. Glixerol.
C. Triolein.
D. Tristearin.
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ và glucozơ.
D. fructozơ.
A. CnH2n+2O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n−2O2.
D. CnH2n+1O2.
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CH−COOCH3.
A. ancol etylic.
B. glucozơ.
C. glixerol.
D. fructozơ.
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
A. 11,20.
B. 5,60.
C. 8,96.
D. 4,48.
A. 2,52.
B. 2,07.
C. 1,80.
D. 3,60.
A. Y tác dụng với H2tao sobitol.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162.
D. X dễ tan trong nước lạnh.
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C2H4O2.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 0,04.
B. 0,16.
C. 0,08.
D. 0,18.
A. Z có trong thành phần của dung dịch diệt khuẩn phòng chống Covid-19.
B. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn với X.
C. Z và T là hai ancol liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
D. Phân tử muối Y có chứa 2 nguyên tử hiđro.
A. 1,80.
B. 1,35.
C. 3,15.
D. 6,6.
A. C2H5ONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5COONa.
D. HCOONa.
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
A. axit axetic.
B. etyl axetat.
C. fructozơ.
D. glucozơ.
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
A. 150.
B. 200.
C. 50.
D. 100.
A. [C6H8O2(OH)3]n.
B. [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
A. 0,2M.
B. 2M.
C. 1M.
D. 4M.
A. metyl amin.
B. glyxin.
C. anilin.
D. glucozơ.
A. H2N-CH2CH2-COOH.
B. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
A. Ancol etylic, Etyl axetat.
B. Glucozơ, ancol etylic.
C. Etyl axetat, Ancol etylic.
D. Glucozơ, Etyl axetat.
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3.
D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. isopropyl fomat.
D. metyl axetat.
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
A. 1,54.
B. 0,77.
C. 1,5.
D. 0,5.
A. quỳ tím.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. natri kim loại.
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3-NH-CH3 < CH3NH2.
B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3-NH-CH3.
C. CH3-NH-CH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2.
D. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3-NH-CH3.
A. 12,3 gam.
B. 14,3 gam.
C. 16,4 gam.
D. 20,48 gam.
A. CH3NH2 và C2H5NH2.
B. C3H-NH2 và C2H5NH2.
C. C3H-NH2 và C4H9NH2.
D. C4H9NH2 và C5HNH2.
A. 91,2 gam và 9,2 gam.
B. 72,8 gam và 27,6 gam.
C. 98,6 gam và 9,2 gam.
D. 91,8 gam và 1,8 gam.
A. 11,05 gam.
B. 43,00 gam.
C. 44,00 gam.
D. 11,15 gam.
A. 20,25.
B. 16,2.
C. 12,96.
D. 29,70.
A. 25.
B. 37,3.
C. 33,65.
D. 34.
A. propyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl fomat.
A. 562,5 gam.
B. 324 gam.
C. 506,25 gam.
D. 405 gam.
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-COOCH3.
C. HCOO-C(CH3)=CH2.
D. HCOO-CH2-CH=CH2.
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
A. 5,7 gam.
B. 12,5 gam.
C. 15 gam.
D. 21,8 gam.
A. 31,8 gam.
B. 28,8 gam.
C. 52,5 gam.
D. 61,9 gam.
A. 30,39%.
B. 30,2%.
C. 30,3%.
D. 30,5%.
A. 47,49.
B. 48,49.
C. 50,49.
D. 49,49.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. (C17H35COO)2C2H4.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. (C2H3COO)3C3H5.
A. 2,4 gam.
B. 4 gam.
C. 1,6 gam.
D. 1,44 gam.
A. 22,12.
B. 31,6.
C. 26,08.
D. 27,52.
A. glixerol, glucozơ, metyl axetat.
B. glixerol, tripanmitin, anđehit axetic.
C. fructozơ, vinyl axetat, glucozơ.
D. glucozơ, triolein, vinyl fomat.
A. Metyl axetat.
B. Etyl fomat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl fomat.
A. 43,7%.
B. 37,8%.
C. 32,8%.
D. 28,4%.
A. glucozơ.
B. sobitol.
C. ancol etylic.
D. fructozơ.
A. 180,0 gam.
B. 71,45 gam.
C. 500,0 gam.
D. 198,45 gam.
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
A. Cu(OH)2(ở điều kiện thường).
B. H2O (xúc tác H2SO4loãng, đun nóng).
C. H2(xúc tác Ni, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
A. dung dịch AgNO3/NH3,to.
B. Na.
C. Cu(OH)2.
D. dung dịch NaOH.
A. 14,40 gam.
B. 9,43 gam.
C. 11,04 gam.
D. 12,3 gam.
A. dung dịch AgNO3/NH3,to.
B. H2/Ni.
C. Cu(OH)2.
D. dung dịch NaOH.
A. C15H31COONa và etanol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C17H35COOH và glixerol.
A. metyl axetat.
B. etyl fomat.
C. axit propanoic.
D. axit axetic.
A. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. Glucozơ, xenlulozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 6 lít.
B. 10 lít.
C. 4 lít.
D. 8 lít.
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
A. xà phòng hóa.
B. trùng hợp.
C. este hóa.
D. trùng ngưng.
A. 16,4 gam.
B. 4,1 gam.
C. 12,3 gam.
D. 8,2 gam.
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
A. vinyl axetat.
B. metylpropionat.
C. metyl acrylat.
D. etyl acrylat.
A. CH4O.
B. C2H6O.
C. C3H6O.
D. C3H8O.
A. NaOH.
B. HCl.
C. Br2.
D. H2.
A. Vinyl fomat.
B. Vinyl axetat.
C. Saccarozơ.
D. Etyl fomat.
A. HCl.
B. NaCl.
C. CH3OH (có HCl).
D. KOH.
A. Alanin.
B. Tripanmitin.
C. Glixerol.
D. Axit oleic.
A. Đimetylamin.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Valin.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
B. Là aminoaxit có phân tử khối nhỏ nhất.
C. Có tính chất lưỡng tính.
D. Trong dung dịch chỉ có dạng phân tử.
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
A. Tripanmitin.
B. Axit oleic.
C. Axit glutamic.
D. Glixerol.
A. (2), (1), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
A. alanin.
B. etylamin.
C. anilin.
D. axit axetic.
A. Glyxin.
B. Glucozơ.
C. Triolein.
D. Đimetylammin.
A. chất béo.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. Axit glutamic.
A. alanin.
B. lysin.
C. axit glutamic.
D. vinyl axetat.
A. 3,00.
B. 1,50.
C. 2,23.
D. 3,56.
A. O2.
B. CH4.
C. CO2.
D. CO.
A. Anilin.
B. Tristearin.
C. Alanin.
D. Triolein.
A. vinyl fomat.
B. etyl fomat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Alanin là β-aminoaxit.
C. Anilin là amin bậc hai.
D. Glyxin tham gia được phản ứng este hóa.
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 17,28.
A. 7.
B. 10.
C. 13.
D. 9.
A. Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
B. H2N[CH2]5COOH tham gia được phản ứng trùng ngưng.
C. Xenlulozơ không tác dụng với Cu(OH)2/OH-tạo dung dịch xanh lam.
D. Metylamin là chất khí và rất ít tan trong nước.
A. Dẫn khí H2(Ni xúc tác) vào dung dịch fructozơ đun nóng.
B. Nhỏ nước Br2vào dung dịch alanin.
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoniclorua.
D. Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3trong NH3, đun nóng.
A. 21,48.
B. 13,00.
C. 17,80.
D. 53,40.
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
A. Kết thúc thí nghiệm 1 trong ống nghiệm thu được dung dịch đồng nhất.
B. Ở thí nghiệm 2 nếu thay anilin là dung dịch metyl amin thì hiện tượng xảy ra và tương tự.
C. Thí nghiệm 1 chứng minh anilin có tính bazơ.
D. Kết thúc thí nghiệm 2 trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng.
A. 5,13.
B. 5,49.
C. 6,21.
D. 5,14.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 51,90%.
B. 43,73%.
C. 30,03%.
D. 49,72%.
A. 6,19.
B. 7,67.
C. 6,86.
D. 7,14.
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. CH2=C(CH3)-COOCH3
B. CH3-COO-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2
D. CH3-COO-C(CH3)=CH2
A. 3,24 gam
B. 2,43 gam
C. 6,48 gam
D. 3,24gam.
A. phản ứng màu với dung dịch I2
B. phản ứng với Cu(OH)2ở nhiệt độ phòng
C. phản ứng tráng bạc
D. phản ứng thủy phân
A. CH3-COO-C2H5.
B. CH3-COO-C6H5.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
A. glyxin
B. etanol
C. anilin
D. Metylamin
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C6H5NH2
B. CH3CH(CH3)NH2
C. H2N(CH2)6NH2
D. CH3NHCH3
A. HCOOC3H7
B. HCOOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
A. Axit acrylic
B. Axit panmitic
C. axit oleic
D. Axit stearic
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH2CH3.
A. este
B. amino axit
C. lipit
D. amin
A. cộng H2(Ni, t°).
B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2.
D. thủy phân.
A. 23 gam.
B. 138 gam.
C. 92 gam.
D. 36,8 gam.
A. 720
B. 500
C. 1080
D. 600
A. 75,0%
B. 60,0%
C. 50,0%
D. 40,0%
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH2OH và CH2=CH2
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
A. đietylamin.
B. etylmetylamin.
C. metyl iso-propylamin.
D. đimetylamin.
A. 16,30 gam
B. 16,10 gam
C. 12,65 gam
D. 12,63 gam
A.4.
B.2.
C.3.
D.1.
A.H2NCH2COOH.
B.C2H5OH.
C.CH3COOH.
D.CH2=CH-COOH.
A.CH3COOCH3.
B.HCOOCH3.
C.C2H5OH.
D.CH3COOH.
A.Triolein.
B.Tristearin.
C.Tripanmitin.
D.Stearic.
A.CH3COONa và CH3OH.
B.CH3COONa và C2H5OH.
C.HCOONa và C2H5OH.
D.C2H5COONa và CH3OH.
A.6.
B.3.
C.2.
D.4.
A.Isoamyl axetat.
B.Etyl axetat.
C.Benzyl axetat.
D.Etyl propionat.
A.Tristearin.
B.Triolein.
C.Trilinolein.
D.Trilinolenin.
A.74.
B.88.
C.60.
D.68.
A.Glucozơ.
B.Xenlulozơ.
C.Saccarozơ.
D.Glixerol.
A.2.
B.1.
C.4.
D.3.
A.Tinh bột.
B.Fructozơ.
C.Saccarozơ.
D.Amilopectin
A.vinyl axetat.
B.saccarozơ.
C.metanol.
D.propan-1,3-điol.
A.cacboxyl.
B.cacbonyl.
C.anđehit.
D.amin.
A.Axit glutamic, lysin, glyxin.
B.Alanin, lysin, phenylamin.
C.Axit glutamic, valin, alanin.
D.Anilin, glyxin, valin.
A.Axit glutamic.
B.Valin.
C.Glyxin.
D.Alanin.
A.C3H5(OH)3.
B.CH3NHCH3.
C.C2H5OH.
D.H2NCH2COOH.
A.Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.
B.Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
C.Rửa cá bằng giấm ăn.
D.Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
A.propyl axetat.
B.metyl fomat.
C.metyl axetat.
D.etyl axetat.
A.CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
B.NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C.C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D.CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
A.Dung dịch HCl.
B.Dung dịch NaOH.
C.Natri.
D.Quỳ tím.
A.10,8.
B.21,6.
C.32,4.
D.43,2.
A.33,0.
B.36,0.
C.30,0.
D.39,0.
A.12,3.
B.8,2.
C.10,2.
D.15,0.
A.200 ml.
B.500 ml.
C.400 ml.
D.600 ml.
A.5,468.
B.6,548.
C.4,568.
D.4,685.
A.V= 22,4.(b + 5a).
B.V= 22,4.(4a – b).
C.V= 22,4.(b + 6a).
D.V= 22,4.(b + 7a).
A.14,96 gam
B.18,28 gam
C.16,72 gam
D.19,72 gam
A.72,0
B.64,8
C.75,6
D.90,0
A.29,69
B.28,89
C.17,19
D.31,31
A.Thủy phân X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử C.
B.X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2ở nhiệt độ thường.
C.X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D.Trong X, nguyên tố oxi chiếm 43,24% về khối lượng.
A.23,15%.
B.26,71%.
C.19,65%.
D.30,34%.
A.0,33.
B.0,40.
C.0,36.
D.0,44.
A. trimetylamin.
B. amoniac.
C. phenylamin.
D. metylamin.
A. metyl aminoaxetat.
B. amoniacrylat.
C. axit α -aminopropionic.
D. axit β -aminopropionic.
A. CH3COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH3OH.
D. CH3NH2.
A. metyl acrylat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
A. AgNO3/NH3.
B. NaOH.
C. Quỳ tím.
D. Phenolphtalein.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
A. C6H16N2.
B. C4H10N.
C. C7H16N2.
D. C2H7N.
A. Cu(OH)2/ NaOH (to).
B. dung dịch AgNO3/ NH3.
C. H2(Ni, to).
D. O2(to).
A. [-HN-(CH2)5-CO-]n.
B. [-HN-(CH2)6-CO-]n.
C. [-HN-(CH2)7-CO-]n.
D. [-HN-(CH2)6-COO-]n.
A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
A. 12,88 lít.
B. 4,48 lít.
C. 10,92 lít.
D. 8,68 lít.
A. Cu(OH)2ở nhiệt độ cao trong môi trường kiềm.
B. Na.
C. Cu(OH)2ở nhiệt độ thường.
D. dd AgNO3/ NH3.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
A. C4H8O4N2.
B. C4H10O2N2.
C. C5H9O4N.
D. C5H11O2N.
A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
A. propyl fomat.
B. metyl propionat.
C. etyl propionat.
D. etyl axetat.
A. 22,45.
B. 18,8.
C. 26,1.
D. 21,3.
A. 13,5.
B. 10,8.
C. 3,375.
D. 6,75.
A. trimetyletylamin.
B. N-metylbutan-2-amin.
C. N, N-đimetylbutan-2-amin.
D. hexan-1,6-điamin.
A. fructozơ, xenlulozơ.
B. chất béo, fructozơ.
C. glucozơ, tinh bột.
D. tinh bột, chất béo.
A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH = CH2.
D. CH3COOCH3.
A. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.
B. Lipit là este của glixerol và các axit béo.
C. Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
A. Este là sản phẩm của phản ứng của axit và ancol.
B. Este là hợp chất hữu cơ có nhóm –COO- trong phân tử.
C. Chỉ có một este có công thức phân tử C2H4O2.
D. Este đơn chức mạch hở có công thức CnH2nO2(n ≥ 2).
A. C3H7N.
B. C3H9N.
C. C2H7N.
D. CH5N.
A. axit fomic.
B. ancol etylic.
C. etylaxetat.
D. axit axetic.
A. H2N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CH2COOH.
A. C2H7N.
B. C4H10N2.
C. C2H6N.
D. C4H9N.
A. vinyl axetat.
B. propyl axetat.
C. phenyl axetat.
D. isopropyl axetat.
A. CH3COOH3NCH3.
B. CH3COOH3NC2H5.
C. CH3NH2.
D. NH3.
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl fomat.
A. Dung dịch saccarozơ tạo kết tủa đỏ gạch khi tác dụng với Cu(OH)2trong môi trường kiềm (to).
B. Sobitol là một hợp chất đa chức.
C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. Xenlulozơ là một đisaccarit.
A. Phản ứng của chất béo với NaOH là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng của glixerol với axit béo có H2SO4đặc xúc tác (to) là phản ứng este hóa.
C. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit no trong phân tử.
D. Etyl acrylat, triolein, tristearin đều là este.
A. CnH2n-2O2(n ≥ 2).
B. CnH2n-2O2(n ≥ 3).
C. CnH2nO2(n ≥ 2).
D. CnH2n-2O2(n ≥ 4).
A. ancol.
B. xeton.
C. axit.
D. anđehit.
A. 12,2g.
B. 19,8g.
C. 21,8g.
D. 23,8g.
A. H2N-[CH2]6–NH2.
B. CH3–CH(CH3)–NH2.
C. CH3–NH–CH3.
D. C6H5NH2
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính amin, có thể dùng dung dịch HCl.
A. glixerol.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo không tan trong nước.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
A. Đimetylamin.
B. Metylamin.
C. Phenylamin.
D. Etylamin.
A. CH3CH2CH2-NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3-NH-C2H5.
D. C6H5NH2.
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Amin tác dụng với axit cho ra muối.
C. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3.
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính.
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
A. 3 mol axit stearic
B. 1 mol axit stearic
C. 3 mol glixerol.
D. 3 mol muối natri stearat
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. C6H5COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
A. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
B. Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
C. Cả tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng tráng gương.
D. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
A. CH3COOCH3.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. HCOOC2H5.
A. O2(to).
B. Cu(OH)2.
C. I2.
D. H2O (to, H+).
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
C. là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất.
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOH.
D. HCOOC6H5.
A. C6H5NH2.
B. H2N-CH2-COOH.
C. C2H5NH2.
D. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.
A. C6H5NH2.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. HCOONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
A. bột gạo.
B. tơ tằm.
C. sợi bông.
D. mỡ bò.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. X và Y có cùng loại chức hóa học.
B. Đều hòa tan Cu(OH)2ở nhiệt độ phòng.
C. Đều là hợp chất hữu cơ đa chức.
D. X và Y có cùng công thức đơn giản nhất.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. Axit Glutamic.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Lysin.
A. HCOOC4H9.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC3H7.
D. C3H7COOCH3.
A. C4H11N.
B. C3H9N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
A. H2N-CH2-COOH.
B. C6H5-NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
A. 250000.
B. 270000.
C. 300000.
D. 350000.
A. H2NC2H3(COOH)2.
B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH.
D. H2NC3H6COOH.
A. Dung dịch NaOH, dung dịch NH3.
B. Dung dịch AgNO3, dung dịch NaCl.
C. Dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH.
D. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
A. CH3CH2COOCH2CH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOC2H5.
A. HCOOCH3và HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3và CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3và C2H5COOC2H5.
D. C3H7COOCH và C4H9COOC2H5.
A. 54.
B. 58.
C. 84.
D. 46.
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường tan trong nước và nặng hơn nước.
C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
A. Nhóm –CH3đẩy electron cho nhóm –NH2.
B. Metylamin làm quỳ tím hoá xanh.
C. Phân tử metylamin phân cực mạnh.
D. Nguyên tử nitơ còn cặp e tự do nên phân tử metylamin có khả năng nhận H+.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. Metyl fomat.
B. Ancol etylic.
C. Glucozơ.
D. Glixerol.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
A. AgNO3/ NH3.
B. Na.
C. Cu(OH)2/OH-.
D. Nước brom.
A. C2H5NH2, C3H7NH2.
B. C2H5NH2, C4H9NH2.
C. CH3NH2, C3H7NH2.
D. C3H7NH2, C4H9NH2.
A. 10,8.
B. 20,6.
C. 28,6.
D. 26,1.
A. CH3-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. H-COO-CH=CH-CH3.
D. H-COO-CH2-CH=CH2.
A. C15H31COONa và Etanol.
B. C15H31COOH và Glixerol.
C. C17H35COONa và Glixerol.
D. C17H35COOH và Glixerol.
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3-NH-CH3 < CH3NH2.
B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3-NH-CH3.
C. CH3-NH-CH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2.
D. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3-NH-CH3.
A. H2N-C4H8-COOH.
B. H2N-C2H4-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-C3H6-COOH.
A. CnH2nO2(n ≥ 3).
B. CnH2n+1O2(n ≥ 3).
C. CnH2n-2O2(n ≥ 4).
D. CnH2n-4O2(n ≥ 4).
A. Axit fomic.
B. Axit axetic.
C. Axit propionic.
D. Axit oxalic.
A. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần.
B. Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước đều giảm dần.
C. Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước đều tăng dần.
D. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần.
A. [Ag(NH3)2]OH.
B. H2.
C. Dung dịch Br2.
D. Cu(OH)2.
A. 75%.
B. 70%.
C. 62,5%.
D. 50%.
A. CH3OH.
B. NaCl.
C. HCI.
D. NaOH.
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Amin tác dụng với axit cho ra muối.
C. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3.
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính.
A. Natri hiđroxit.
B. Cu(OH)2ở nhiệt độ thường.
C. H2(xt: Ni; t°).
D. AgNO3/NH3đun nóng.
A. CnH2nO2.
B. CnH2nO.
C. CnH2n+2O2.
D. CnH2n-2O2.
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. (C6H8O2(OH)3].
D. [C6H7O3(OH)3]n.
A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3đun nóng.
B. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
C. Phản ứng với Cu(OH)2ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. Phản ứng với dung dịch NaCl.
A. CH3NH2.
B. (CH3)2NH.
C. C2H5NH2.
D. NH3.
A. 1035 lít.
B. 1840 lít.
C. 662,4 lít.
D. 2875 lít.
A. 2,00 gam.
B. 1,44 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,80 gam.
A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H7N.
D. C4H11N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK