A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH
A. 0,42
B. 0,44
C. 0,48
D. 0,45
A. Al,Fe,Fe3O4 và Al2O3.
B. Al2O3,Fe và Fe3O4.
C. Al2O3 và Fe.
D. Al, Fe và Al2O3.
A. Oxi hóa H2O.
B. Khử Cu2+
C. Khử H2O
D. Oxi hóa Cu
A. hematit đỏ
B. manhetit
C. boxit
D. criolit
A. Na+, Al3+ , SO42-, NO3- .
B. Na+, SO42-, Cl-, Al3+.
C. Na+, Al3, Cl-, NO3-.
D. Al3+ , Cu2+, Cl-, NO3-.
A. là nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA
B. là nguyên tố cuối cùng của chu kì 4
C. là một kim loại có tính khử yếu
D. tất cả đặc điểm trên đều đúng
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
A. Trong quá trình điện phân dung dịch, khối lượng dung dịch luôn giảm.
B. Trong quá trình điện phân dung dịch, ở catot luôn xảy ra quá trình khử.
C. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn), pH của dung dịch tăng.
D. Trong quá trình điện phân dung dịch, catot luôn thu được kim loại.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. FeO.
B. K2O.
C. SnO.
D. Cr2O3.
A. 12,05 gam.
B. 26,35 gam.
C. 24,1 gam.
D. 30,3 gam.
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Cr.
A. HCO3-, Cl-;
B. Na+, K+.
C. SO42-, Cl-.
D. Ca2+, Mg2+.
A. Đường ô tô và đường ống.
B. Đường hàng không và đường biển.
C. Đường sắt và đường sông.
D. Đường ô tô và đường sông.
A. Cu và Fe.
B. Fe và Cu.
C. Zn và Al.
D. Cu và Ag
A. p : q < 1: 4
B. p : q = 1: 2
C. p : q > 1: 4
D. p : q = 1: 4
A. Na+
B. Cu2+
C. Al3+
D. Fe3+
A. 2,16 gam.
B. 1,51 gam.
C. 0,65 gam.
D. 0,86 gam
A. 4,07.
B. 5,94.
C. 3,24.
D. 3,80.
A. sự oxi hóa, kim loại ở điện cực tan ra.
B. sự oxi hóa và có kim loại bám vào điện cực.
C. sự khử và có kim loại bám vào điện cực.
D. sự oxi hóa
A. x < y < z.
B. z = x + y.
C. z > x + y.
D. z ≥ x + y.
A. 15,6.
B. 10,5.
C. 11,5.
D. 12,3.
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
A. 13,44
B. 6,72
C. 26,88
D. 11,20
A. giảm 1,2 gam
B. tăng 1,2 gam
C. tăng 2,4 gam
D. giảm 2,4 gam
A. 3,992 gam.
B. 11,976 gam.
C. 12,375 gam.
D. 14,316 gam
A. 7,8 gam
B. 15,6 gam
C. 25,4 gam
D. 11,7 gam
A. 16,0%
B. 16,5%
C. 17,0%
D. 17,5%
A. 160
B. 40
C. 60
D. 80
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 loãng.
C. HNO3 đặc nguội.
D. H2SO4 đặc nóng.
A. boxit.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 6
B. 4
C. 5
D. 9
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C. CrO3 là oxit axit.
D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
A. CO2 và O2.
B. CO2 và CH4.
C. CH4 và H2O.
D. N2 và CO.
A. 47,05g.
B. 63,9g.
C. 31,075g.
D. Đáp án khác.
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. H2 + CuO → Cu + H2O.
D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK