A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
A. 5,4.
B. 4,05.
C. 1,35.
D. 2,7.
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
A. 3,60.
B. 34,95.
C. 43,65.
D. 8,70.
A. 1,47.
B. 1,96.
C. 3,92.
D. 0,98.
A. 4,6144.
B. 4,6414.
C. 7,3024.
D. 9,2288.
A.
2 : 5.
B. 2 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
A. 68,84.
B. 60,20.
C. 68,80.
D. 68,40.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 49,07%.
B. 29,94%.
C. 27,97%.
D. 51,24%.
A. 3,0.
B. 2,4.
C. 8,2.
D. 4,0.
A. 146,7 kg.
B. 128,3 kg.
C. 183,3 kg.
D. 137,5 kg.
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,3.
A. Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
C. Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
D. CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KCl.
A.
Ancol Z không no có 1 liên kết C=C.
B. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc
C.
Ancol Z không hòa tan Cu(OH) 2 để tạo dung dịch màu xanh.
D. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. Polietilen là polime thiên nhiên, xenlulozơ triaxetat là polime bán tổng hợp.
A. 2, 6, 7.
B. 2, 3, 5, 7.
C. 2, 3, 7.
D. 2, 5, 6, 7.
A. Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime.
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Tơ capron, nitron, nilon thuộc loại tơ tổng hợp.
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin tạo ra tơ nilon-6.
B. Đồng trùng hợp isopren và stiren được cao su buna-S.
C. Trùng ngưng axit terephtalic và etylen glicol được poli(etylen terephtalat).
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien và vinyl xianua được cao su buna-N.
A. 453.
B. 382.
C. 328.
D. 479.
A. 5309,63 m3.
B. 5883,24 m3.
C. 5589,08 m3.
D. 96,768 m3.
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
A. 10000.
B. 20000.
C. 5600.
D. 30000.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch Na2SO4
D. Dung dịch HCl
A. HCl và NaOH
B. HNO3 và NH3
C. H2SO4 và NaOH
D. H2SO4 loãng và NH3
A.
C2H5OH và C3H7OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C.
C3H5OH và C4H7OH
D. CH3OH và C2H5OH
A. 6,25%.
B. 8,62%.
C. 50,2%
D. 62,5%.
A. CH2 = C(NH2) – COOH
B. H2N-CH = CH – COOH
C. CH3 – CH(NH2) – COOH
D. H2N – CH2 – CH2 – COOH
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
A. 14,5.
B. 17,5.
C. 15,5.
D. 16,5.
A. 23,700 g.
B. 14,175 g.
C. 11,850 g.
D. 10,062 g.
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,1
A. Visco
B. Vinyl axetat
C. Axeton
D. Este của xenlulozơ và anhiđrit axetic
A. H2N-(CH2)3-COOH
B. H2N-(CH2)4-COOH
C. H2N-(CH2)5-COOH
D. H2N-(CH2)6-COOH
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK