A. Ag2S + O22Ag + SO2.
B. 2AgNO32Ag + 2NO2+ O2.
C. Cu + 2AgNO3Cu(NO3)2+ 2Ag.
D. 4AgNO3+2 H2O 4Ag + 4HNO3+ O2.
A. Al.
B. Cu.
C. Cr.
D. Fe.
A. đốt cháy than.
B. khử oxit sắt.
C. tạo thành xỉ.
D. phân hủy CaCO3.
A. Hematit.
B. Xiđerit.
C. Manhetit.
D. Pirit.
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
A. Cho thanh Fe nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.
B. Cho thanh Zn nguyên chất vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho thanh Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
D. Cho thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch NaNO3.
A. CrCl3vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
B. CrO3là oxit lưỡng tính và có tính oxi hóa mạnh.
C. Cr tan nhanh trong dung dịch HCl loãng, nguội.
D. NaCrO2bị khử bởi Cl2trong môi trường NaOH.
A. 9,6.
B. 6,4.
C. 19,2.
D. 12,8.
A. 3,12 gam.
B. 2,34 gam.
C. 2,73 gam.
D. 1,56 gam.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 0,896.
B. 3,584.
C. 1,344.
D. 1,792.
A. 2 muối và không có nước.
B. 1 muối, 1 bazơ và không có nước.
C. 1 muối, 1 bazơ và nước.
D. 2 muối và nước.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4.48.
D. 5,6.
A. ban đầu kết tủa tan ngay, sau đó xuất hiện kết tủa.
B. ban đầu xuất hiện kết tủa sau tan hết.
C. ban đầu xuất hiện kết tủa, sau kết tủa tan một phần.
D. xuất hiện kết tủa tăng đến cực đại.
A. Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.
B. Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa.
C. Bột nhôm trộn với bột đồng oxit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hàn đường ray.
D. Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng trong xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất.
A. 3,7632.
B. 12,8800.
C. 7,2227.
D. 13,9466.
A. Rb.
B. Li.
C. K.
D. Na.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1,07.
B. 0,84.
C. 0,87.
D. 1,04.
A. 88.
B. 56.
C. 112.
D. 100.
A. H2SO4.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. NaOH.
A. Độ cứng cao.
B. Màu trắng bạc.
C. Hoạt động hóa học mạnh.
D. Dẫn điện tốt.
A. Có kết tủa trắng, sau đó tan.
B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có sủi bọt khí và kết tủa trắng.
D. Có kết tủa trắng.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. N2O.
B. H2.
C. NO2.
D. NO.
A. thuộc da.
B. làm trong nước.
C. khử trùng nước.
D. cầm màu trong công nghiệp nhuộm.
A. AlCl3.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. ZnCl2.
A. IIIA.
B. IA.
C. VIIA.
D. IIA.
A. Nhôm dễ dàng oxi hóa ion H+trong dung dịch HCl tạo thành H2.
B. Bột nhôm cháy trong không khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
C. Dung dịch nước vôi trong có tính kiềm mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
D. Kim loại natri, kali phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường.
A. Cr2O3.
B. Cr(OH)3.
C. CrO3.
D. CrO.
A. BaCl2+ 2NaOH Ba(OH)2+ 2NaCl.
B. Ca(HCO3)2CaCO3+ CO2+ H2O.
C. CaCO3+ CO2+ H2O → Ca(HCO3)2.
D. Na2O + H2O → 2NaOH.
A. 0,015 mol và 0,04 mol.
B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,08 mol.
D. 0,03 mol và 0,04 mol.
A. 300.
B. 200.
C. 400.
D. 100.
A. Có tính nhiễm từ.
B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
C. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
A. 21,09.
B. 26,92.
C. 22,45.
D. 23,92.
A. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
C. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
D. Mg2+, Fe3+, Ag+.
A. 22,5.
B. 24,2.
C. 18,0.
D. 21,1.
A. 4,56.
B. 5,56.
C. 10,2.
D. 3,04.
A. 3,1.
B. 3,2.
C. 3,3.
D. 3,0.
A. 12,5%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 90%.
A. 29,52.
B. 27,96.
C. 36,51.
D. 14,76.
A. Chu kì 4, nhóm IIA.
B. Chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. Chu kì 4, nhóm IIB.
D. Chu kì 4, nhóm VIIIA.
A. Ca + 2H2OCa(OH)2+ H2.
B. 2Al + Fe2O3Al2O3+ 2Fe.
C. 4Cr + 3O22Cr2O3.
D. 2Fe + 3H2SO4(loãng)Fe2(SO4)3+ 3H2.
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
B. có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó tan trong NaOH dư.
C. có kết tủa màu trắng hơi xanh sau đó chuyển dần thành màu nâu đỏ.
D. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh.
A. 3,88.
B. 3,75.
C. 2,48.
D. 3,92.
A. 11,100 gam.
B. 5,55gam.
C. 5,825 gam.
D. 7,800 gam.
A. CO và CH4.
B. CH4và NH3.
C. SO2và NO2.
D. CO và CO2.
A. Fe3+.
B. Mg2+.
C. Cu2+.
D. Na+.
A. Al, Fe, Ag.
B. Fe, Cu, Cr.
C. Al, Fe, Cr.
D. Al, Cr, Cu.
A. 12.
B. 16.
C. 14.
D. 10.
A. AlCl3.
B. FeCl2.
C. CuSO4.
D. Fe2(SO4)3.
A. 30.
B. 50.
C. 90.
D. 100.
A. moocphin.
B. aspirin.
C. nicotin.
D. cafein.
A. CaCl2.
B. SrCl2.
C. BaCl2.
D. MgCl2.
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 10,08.
D. 8,40.
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Al
A. 2,0.
B. 1,8.
C. 2,2.
D. 2,4.
A. quặng pirit.
B. quặng đôlômit.
C. quặng boxit.
D. quặng manhetit.
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.5H2O.
A. Ca2+và K+.
B. Na+và Mg2+.
C. Na+và Ba2+.
D. Ca2+và Mg2+.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. K2CO3.
B. KOH.
C. HCl.
D. NaOH.
A. Al, Na, K.
B. Na, Ba , K.
C. Be, Ca, Ba.
D. Mg, K, Na.
A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
A. Ca và Sr.
B. Be và Mg.
C. Sr và Ba.
D. Mg và Ca.
A. + 3.
B. + 2.
C. + 6.
D. + 4.
A. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.
B. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
C. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
D. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
A. Ca(OH)2.
B. H2SO4.
C. Na3PO4.
D. HCl.
A. CaO.
B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Nước brom.
A. 7,84 lít.
B. 23,52 lít.
C. 5,27 lít.
D. 11,76 lít.
A. 400 ml.
B. 800 ml.
C. 100 ml.
D. 200 ml.
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. HNO3.
D. AgNO3.
A. 3,51.
B. 3,24.
C. 4,86.
D. 4,32.
A. 84.
B. 80.
C. 82.
D. 86.
A. 45,6
B. 48,3
C. 36,7
D. 59,7
A. 26,23%
B. 75,14%
C. 45,71%
D. 57,14%
A. 75,150 gam.
B. 62,100 gam.
C. 37,575 gam.
D. 49,745 gam.
A. 25,77 %.
B. 34,29 %.
C. 74,22 %.
D. 65,71%.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. 14.
B. 15.
C. 11.
D. 27.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. Cr2O3+ 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O.
B. Cr(OH)3+ 3HClCrCl3+ 3H2O.
C. 2Cr + 3H2SO4(loãng) CrSO4+ 3H2O.
D. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. NaOH.
B. HNO3.
C. Na2SO4.
D. HCl.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.
B. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan.
D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. Kim loại sắt và đồng.
B. Dung dịch Ba(OH)2và bột đồng kim loại .
C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. Kim loại nhôm và sắt.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. Fe2O3
B. FeO2
C. FeO
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. 63.
B. 45.
C. 73.
D. 55.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch KCl.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. 47,25 %.
B. 42,75 %.
C. 20 %.
D. 80 %.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. HCl.
B. BaCl2.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. 23,41 %.
B. 62,16 %.
C. 41,32 %.
D. 51,46 %.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. 8.
B. 56.
C. 4.
D. 26.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. Al2(SO4)3.
B. AlCl3.
C. Al(OH)3.
D. NaAlO2.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. H2O.
B. NaOH.
C. HCl.
D. AgNO3.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HCl.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. Cr.
B. Mg.
C. Fe.
D. K.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. AgCl, Ag.
B. Ag, Fe.
C. AgCl.
D. Ag.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. Cho Al2O3vào dung dịch NaOH.
B. Cho Al vào dung dịch HCl đặc, nguội.
C. Cho Al2O3vào dung dịch HCl loãng.
D. Cho kim loại Al vào dung dịch MgCl2.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. +6.
B. +2.
C. +12.
D. +3.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. 39,13%.
B. 20,24%.
C. 76,91%.
D. 58,70%.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. HCl
B. NaOH
C. HNO3
D. NaCl.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. 125.
B. 300.
C. 200.
D. 250.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
B. FeCl2, NaCl.
C. FeCl3, NaCl.
D. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(HCO3)2 và Na2CO3.
C. HCl, H2SO4 và BaCl2
D. HNO3, Ca(HCO3)2 và KNO3.
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A. Dùng H2khử các oxit kim loại tương ứng
B. Điện phân nóng chảy muối clorua.
C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà.
D. Dùng kali khử dd muối clorua
D. Fe3O4
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
A.oxit kim loại.
B.bazơ.
C. dung dịch muối.
D. hợp kim.
A. dễ nhường 1 electron.
B. dễ nhận thêm 1 electron.
C. dễ nhường 2 electron.
D. dễ nhận thêm 2 electron.
A. Nước cứng vĩnh cửu.
B. Nước cứng tạm thời.
C. Nước cứng toàn phần.
D. Nước mềm.
A. 1s22s22p63s23p63d64s2.
B. 1s22s22p63s23p63d8.
C. 1s22s22p63s23p63d74s1.
D. 1s22s22p63s23p64s23d6.
A. chu kì 4, nhóm VIB.
B. chu 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 3, nhóm VIA.
D. chu kì 3, nhóm VIB.
A. SO2và NO2.
B. H2S và Cl2.
C. NH3và HCl.
D. CO2và SO2.
A. Khí CO2.
B. Khí Cl2.
C. Khí HCl.
D. Khí CO.
A. Nicotin.
B. Morphin.
C. Cocain.
D. Heroin.
A. Ni, Pb, Fe, Ag.
B. Cu, Ni, Fe, Ca.
C. Cu, Ag, Fe, K.
D. Cu, Pb, Hg, Mg.
A. Fe2(SO4)3, H2O .
B. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O.
C. FeSO4, H2O .
D. Fe2(SO4)3, SO2và H2O.
A. Fe dư.
B. Zn dư.
C. Al dư.
D. Ag dư.
A. nước brom.
B. dung dịch Ba(OH)2.
C. CaO.
D. dung dịch NaOH.
A. Nước vôi trong dư.
B. Etanol dư.
C. Giấm ăn dư.
D. Dung dịch HNO3loãng dư.
A. 24,030 gam và 6,048 lít.
B. 12,015 gam và 6,048 lít.
C. 24,030 gam và 4,032 lít.
D. 12,015 gam và 4,032 lít.
A. Cr2O3tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH đặc nóng.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. Để điều chế Na, người ta điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Có thể làm mất tính cứng cứng toàn phần của nước bằng cách đun sôi.
A. Cu + FeCl3(1 : 2).
B. FeO + H2SO4đặc.
C. CO2+ NaOH (1 : 2)
D. Al2O3+ HCl.
A. 21,28.
B. 20,62.
C. 20,21.
D. 40,42.
A. 4,368 lít.
B. 8,736 lít.
C. 2,912 lít.
D. 5,824 lít.
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeO.
A. 3,76.
B. 3,22.
C. 3,46.
D. 3,42.
A.44,8 ml hoặc 33,6 ml.
B.224 ml hoặc 134,4 ml.
C.33,6 ml hoặc 235,2 ml.
D.44,8 ml hoặc 89,6 ml.
A.Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.
B.Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
C.Crom là hợp kim cứng chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
D.Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép.
A.Al, Fe, Cu, MgO.
B.Al, Fe, Cu, Mg.
C.Al2O3, Fe, Cu, Mg.
D.Al2O3, Fe, Cu, MgO.
A.CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.
B.CaSO4.
C.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D.CaSO4.2H2O.
A.CaCO3→ CaO + CO2.
B.CaO + CO2→ CaCO3.
C.CaCO3+ CO2+ H2O → Ca(HCO3)2.
D.Ca(HCO3)2→ CaCO3+ CO2+ H2O.
A.Dung dịch Ba(NO3)2.
B.Dung dịch K2SO4.
C.Dung dịch AgNO3.
D.Dung dịch Ba(OH)2.
A.4.
B.5.
C.2.
D.3.
A.Quỳ tím.
B.Dung dịch AgNO3.
C.Dung dịch phenolphtalein.
D.Dung dịch BaCl2.
A.0,35 mol Na2CO3; 0,55 mol NaHCO3.
B.0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaHCO3.
C.0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH.
D.0,7 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH.
A.Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.
B.Axit H2S mạnh hơn H2SO4.
C.Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh.
D.Axit H2SO4mạnh hơn H2S.
A.Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2.
B.Ba(HCO3)2; Mg(HCO3)2.
C.CaCl2; MgCl2.
D.CaSO4; MgSO4.
A.Không màu sang màu vàng.
B.Màu da cam sang màu vàng.
C.Không màu sang màu da cam.
D.Màu vàng sang màu da cam.
A.Điện phân dung dịch NaCl trong nước.
B.Điện phân NaOH nóng chảy.
C.Điện phân NaCl nóng chảy.
D.Điện phân Na2O nóng chảy.
A. Dung dịch AgNO3dư.
B. Dung dịch HNO3loãng, dư.
C. Dung dịch HCl đặc, dư.
D. Cl2dư.
A. Có khí thoát ra và kết tủa trắng.
B. Tạo ra Ba kết tủa.
C. Có kết tủa trắng.
D. Có khí thoát ra và dung dịch trong suốt.
A. Fe2O3→ FeO → Fe3O4→ Fe.
B. Fe3O4→ FeO → Fe2O3→ Fe.
C. Fe2O3→ Fe3O4→ FeO → Fe.
D. Fe3O4→ Fe2O3→ FeO → Fe.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Hemantit nâu chứa Fe2O3.
B. Manhetit chứa Fe3O4.
C. Xiderit chứa FeCO3.
D. Pirit chứa FeS2.
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
A. Crom (III) hidroxit có tính chất lưỡng tính.
B. Crom (VI) oxit có tính oxi hóa mạnh.
C. Hợp chất crom (III) không thể hiện tính khử.
D. Crom không tác dụng với axit nitric đặc, nguội.
A. Fe(NO3)2và Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3và AgNO3.
D. Fe(NO3)2, AgNO3.
A. Kim loại kiềm có độ cứng thấp.
B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.
C. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
A. Điện phân dung dịch CaCl2với điện cực trơ, có màng ngăn.
B. Cho CaO tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân CaCl2nóng chảy.
D. Cho dung dịch CaCl2tác dụng với kim loại K.
A. Al2(SO4)3.
B. AlCl3.
C. Al(NO3)3.
D. Al2O3.
A. Zn + CuSO4→ Cu + ZnSO4.
B. CuCl2→ Cu + Cl2.
C. H2+ CuO → Cu + H2O.
D. 2CuSO4+ 2H2O → 2Cu + 2H2SO4+ O2.
A. BaCl2.
B. Ca(OH)2.
C. Na2CO3.
D. Na3PO4.
A. Cho CO dư tác dụng với Na2O.
B. Điện phân dung dịch NaCl.
C. Điện phân nóng chảy Na2O.
D. Điện phân dung dịch NaOH.
A. Fe + H2SO4đặc nguội.
B. Ag + CuCl2.
C. Cu + Fe(NO3)3.
D. Cu + FeCl2.
A. điện phân dung dịch muối của kim loại.
B. khử ion kim loại thành kim loại.
C. oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
D. Dùng kim loại mạnh khử kim loại yếu.
A. Al, Fe, Al2O3.
B. Fe, Al2O3.
C. Fe, Al2O3, Fe3O4.
D. Fe3O4, Al, Al2O3, Fe.
A. kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
A. Al(OH)3phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
B. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3đặc, nguội.
C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3nóng chảy.
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
A. Fe(NO3)3và NO2
B. Fe(NO3)3và NO
C. Fe(NO3)2và NO2
D. Fe(NO3)2và NO
A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W
C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr
D. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os
A. Chỉ ninh xương với nước.
B. Cho thêm ít muối ăn.
C. Cho thêm vào nước ninh xương một ít quả chua (me, sấu, dọc…).
D. Cho thêm ít vôi tôi.
A. Cho dung dịch H2SO4vào dung dịch Ca(HCO3)2.
B. Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
C. Cho Fe2O3vào dung dịch HNO3đặc nóng.
D. Cho Na vào dung dịch FeSO4.
A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
B. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.
D. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.
A. Hợp chất crom (III) có tính khử và oxi hóa
B. CrO3là oxit lưỡng tính
C. Cr(OH)3có màu lục xám
D. Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7là tính oxi hóa
A. H2S
B. CO2
C. SO2
A. Al(OH)3phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
B. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3đặc, nguội.
C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3nóng chảy.
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
A. Fe(NO3)3và NO2
B. Fe(NO3)3và NO
C. Fe(NO3)2và NO2
D. Fe(NO3)2và NO
A. CO2
B. Al
C. H2
D. CO
A. Chỉ ninh xương với nước.
B. Cho thêm ít muối ăn.
C. Cho thêm vào nước ninh xương một ít quả chua ( me, sấu, dọc…).
D. Cho thêm ít vôi tôi.
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. CuSO4.5H2O.
D. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
A. Ba tan được trong nước ở điều kiện thường
B. Al có tính khử mạnh hơn Fe
C. Cu tác dụng được với dung dịch HCl
D. SO2là khí gây ra mưa axit
A. dung dịch Brom
B. dung dịch KOH, to
C. dung dịch H2SO4
D. dung dịch AgNO3
a.Thành phần hóa học của thạch nhũ là gì?
b.Viết phản ứng tạo thành thạch nhũ.
c.Để tạo thành một thạch nhũ có chiều dài 1 m cần trung bình bao nhiêu năm?
A. MgCl2và FeCl3.
B. CuSO4và HCl.
C. CuSO4và ZnCl2.
D. HCl và CaCl2.
A. CrCl2và K2Cr2O7.
B. CrCl3và KCrO2.
C. CrCl3và K2Cr2O7.
D. CrCl3và K2CrO4.
A. X là dung dịch NaNO3.
B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Z là dung dịch NH4NO3.
D. Y là dung dịch KHCO3.
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
A. SO2, O2 và Cl2.
B. H2, NO2và Cl2.
C. H2, O2 và Cl2.
D. Cl2, O2và H2S.
A. Mg, Al, Fe, Cu.
B. MgO, Fe, Cu.
C. Mg, Fe, Cu.
D. MgO, Fe3O4, Cu.
Dung dịch X
A. Zn + H2SO4(loãng) ZnSO4+ H2.
B. K2SO3(rắn) + H2SO4K2SO4+ SO2+ H2O.
C. CuO (rắn) + CO Cu + CO2.
D. NaOH(dung dịch) + NH4Cl (rắn) NH3+ NaCl + H2O.
A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, Na2CO3.
D. Cl2, AgNO3, MgCO3.
A.Na2O, K2O và BaO.
B.Na2O, Fe2O3 và BaO.
C.Na2O, K2O và MgO.
D.Al2O3, K2O và BaO.
A.Fe + CuSO4→FeSO4+ Cu.
B.Cu + H2SO4→CuSO4+ H2.
C.2Na + 2H2O→2NaOH + H2.
D.Ca + 2HCl→CaCl2+ H2.
A.Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B.Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
C.Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D.Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
A.sự khử ion Ca2+.
B.sự oxi hóa ion Cl-.
C.sự khử ion Cl-.
D.sự oxi hóa ion Ca2+.
A.Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang.
B.Sắt là nguyên tốphổbiến nhất trong vỏtráiđất.
C.Crom còn được dùng để mạ thép.
D.Gang và thépđều là hợp kim.
A.Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
B.FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C.NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
D.NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
A.Các kim loại kiềm đứng ở cuối mỗi chu kì.
B.Các kim loại kiềm đứng ở đầu mỗi chu kì (trừ chu kì 1).
C.Các kim loại kiềm thuộc nhóm IA.
D.Các kim loại kiềm đứng ngay sau các nguyên tố khí hiếm.
C.có bọt khí bay lên.
A.không có hiện tượng gì xảy ra.
D.xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan ra.
A.Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong HNO3đặc nguội.
B.Na là kim loại có tính khử mạnh hơn Mg và Al.
C.Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H+trong dung dịch axit HCl, H2SO4loãng thành hiđro tự do.
D.Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3, … ở nhiệt độ cao thành kim loại tự do.
A.có màng oxit Al2O3bền vững bảo vệ.
B.nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
C.có màng hiđroxit Al(OH)3bền vững bảo vệ.
D.nhôm là kim loại kém hoạt động.
A.Trộn dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3.
B.Điện phân NaCl nóng chảy.
C.Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH.
D.Điện phân dung dịch NaCl.
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
C. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
A. NaCl và Ca(OH)2
B. Na2CO3và Na3PO4
C. Na2CO3và Ca(OH)2.
D. Na2CO3và HCl.
A. CaCO3 CaO + CO2
B. MgCO3MgO + CO2
C.2NaHCO3Na2CO3+ CO2+ H2O
D.Na2CO3Na2O + CO2
A. Có kết tủa trắng sau đó tan.
B. Có kết tủa trắng
C. Không có kết tủa.
D. Không hiện tượng
A. 2,24 hoặc 11,2 lít
B. 11,2 lít
C. 2,24 lít
D. 2,24 hoặc 3,36 lít
A. Cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
B. Cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư.
C. Cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.
D. Cùng bị thụ động trong HNO3đặc nguội.
A. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+
B. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu
C. sự khử Fe2+và sự oxi hoá Cu
A.metyl axetat.
B.metyl propionat.
C.propyl propionat.
D.propyl fomat.
A.2KNO32KNO2+ O2.
B.NH4NO2N2+ 2H2O.
C.NH4Cl NH3+ HCl.
D.NaHCO3NaOH + CO2.
A.Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B.Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C.Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
D.Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.
A.4P + 5O22P2O5.
B.2P + 5Cl22PCl5.
C.P + 5HNO3→ H3PO4+ 5NO2+ H2O.
D.3Ca + 2P Ca3P2.
A.glucozơ, bạc.
B.glucozơ, amoni gluconat.
C.fructozơ, amoni gluconat.
D.glucozơ, axit gluconic.
A.Ca2+.
B.Ni2+.
C.Cu2+.
D.Fe2+.
A.Nhiệt độ nóng chảy của X1cao hơn X3.
B.Dung dịch X4có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
C.Nhiệt độ sôi của X2cao hơn axit axetic.
D.Các chất X2, X3và X4đều có mạch cacbon phân nhánh.
A.5.
B.4.
C.2.
D.3.
A.HNO3, NaOH, HCl, H2SO4.
B.NaOH, HNO3, H2SO4, HCl.
C.HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.
D.HCl, NaOH, H2SO4, HNO3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK