A. Axit fomic.
B. Axit glutamic.
C. Alanin.
D. Lysin.
A. đinitơ pentaoxit.
B. nitơ đioxit.
C. đinitơ oxit.
D. nitơ monooxit.
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. MgCl2.
B. MgO.
C. Mg(HCO3)2.
D. Mg(OH)2.
A. C3H5(OH)3.
B. CH3COOH.
C. C15H31COOH.
D. C17H35 COOH.
A. Au.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
A. C2H5OH.
B. CH3COOCH3.
C. HCHO.
D. CH4.
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HNO3 đặc nguội.
D. H2SO4 loãng.
A. AlF3.
B. Al(NO3)3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al2O3.
A. Axit axetic.
B. Metylamin.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. 6.
B. 11.
C. 5.
D. 12.
A. CaSO4.
B. CaCO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. CaO.
A. Ca2+.
B. Na+.
C. Cu2+.
D. Al3+.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Al2O3.2H2O.
C. Al(NO3)3.9H2O.
D. Al(NO3)3.6H2O.
A. C3H5(OH)3.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. CH3OH.
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
A. 30,0.
B. 25,2.
C. 15,0.
D. 12,6.
A. 13,5.
B. 18,0.
C. 9,0.
D. 16,2.
A. Fe2O3.
B. FeCl2.
C. Fe.
D. FeO.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 8,1.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 10,8.
A. 26,70.
B. 22,50.
C. 8,90.
D. 11,25.
A. 3,70 gam.
B. 3,30 gam.
C. 2,96 gam.
D. 2,64 gam.
A. 14,8.
B. 16,4.
C. 16,0.
D. 15,6.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 26,34 gam.
B. 26,70 gam.
C. 26,52 gam.
D. 24,90 gam.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Na2SO4, NaOH.
B. NaHCO3, BaCl2.
C. CO2, NaHSO4.
D. Na2CO3, HCl.
A. 0,45.
B. 0,60.
C. 0,30.
D. 0,75.
A. 11,24.
B. 4,61.
C. 5,62.
D. 23,05.
A. Sau bước 1, chất lỏng trong bát sứ tách thành hai lớp.
B. Ở bước 3, NaCl có vai trò làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
C. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo.
D. Dung dịch thu được sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK