A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1, 2.
B. 3, 4.
C. 4,5.
D. 1, 2, 3.
A. 20.
B. 40.
C. 30.
D. 10.
A. CuSO4 → Cu + S + 2O2
B. CuSO4 → Cu + SO2 + 2O
C. CuSO4 + H2O → Cu(OH)2 + SO3
D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2
A. MgSO4 khan
B. CuSO4 khan.
C. CaSO4 khan.
D. Na2SO4 khan.
A. Nhôm là kim loại nặng
B. Nhôm là kim loại tác dụng mạnh với nước.
C. Vật dụng bằng nhôm để lâu ngày cũng không tác dụng với nước do có màng oxit bao bọc
D. Nhôm là kim loại kiềm thổ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.
B. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học.
C. Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.
D. Ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện.
A. 24,32 gam.
B. 22,80 gam.
C. 32,00 gam.
D. 16,00 gam.
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
A. 3s2.
B. 3s23p1.
C. 3s1.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO tạo thành CaCO3
B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
C. Do dự phân hủy Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch: CaCO3 + H2O + CO2 ⇆⇆ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất lâu
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4.
C. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4.
D. Cu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2 electron hóa trị.
B. 6 electron d.
C. 56 hạt mang điện.
D. 8 electron lớp ngoài cùng.
A. Al, Fe, Cu.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Cu, Ag.
D. Al, Fe, Ag.
A. Điện phân dung dịch MgCl2.
B. Điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. Thả Na vào dung dịch MgCl2.
D. Cho dd MgCl2 tác dụng dd Na2CO3.
A. 1M
B. 1,5M
C. 1,2M
D. 2M
A. 16,20.
B. 42,12.
C. 32,40
D. 48,60
A. 19,52.
B. 18,56.
C. 19,04.
D. 18,40.
A. 3,84.
B. 2,32.
C. 1,68.
D. 0,64.
A. Mg
B. Ca
C. Be
D. Cu
A. 2400
B. 3600.
C. 1200
D. 3800
A. 50,8.
B. 46,0.
C. 58,6.
D. 62,0.
A. 100 ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.
A. 11,2 gam.
B. 25,2 gam.
C. 43,87 gam
D. 6,8 gam.
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
A. 1,28.
B. 2,45.
C. 4,9.
D. 6,25.
A. 35,46.
B. 70,92.
C. 59,10.
D. 82,74.
A. 12,7 gam
B. 16,25 gam
C. 21,67 gam
D. 16,93 gam
A. Fe
B. Fe3+
C. Fe2+
D. Cl-
A. CrO3 và CrO
B. CrO3 và Cr2O3
C. Cr2O3 và CrO
D. Cr2O3 và CrO3
A. (b), (d) và (e).
B. (a), (c) và (e) .
C. (a), (b) và (e) .
D. (b), (c) và (e) .
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch HCl.
A. HCl và NaOH
B. HNO3 và NH3
C. H2SO4 và NaOH
D. H2SO4 loãng và NH3
A. 12,18%
B. 24,26%
C. 60,9%
D. 30,45%
A. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2).
B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).
D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (5), (4), (1), (2), (3).
C. (5), (4), (3), (2), (1).
D. (5), (4), (2), (1), (3).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK