A. đồng.
B. bạc.
C. sắt.
D. sắt tây.
A. Kết tủa trắng.
B. Kết tủa trắng xuất hiện và tan ngay tạo dung dịch không màu.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
D. Kết tủa xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau đó dần tan hết tạo dung dịch không màu.
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit.
D. phản ứng thủy phân của protein.
A. \(NO\).
B. \({{N}_{2}}{{O}_{5}}\).
C. \({{N}_{2}}O\).
D. \(N{{O}_{2}}\).
A. Manhetit.
B. Hematit đỏ.
C. Xiđerrit.
D. Pirit.
A. Tơ visco.
B. Tinh bột.
C. Tơ tằm.
D. Polietilen.
A. \(AgN{{O}_{3}}/N{{H}_{3}}\).
B. \(Cu{{\left( OH \right)}_{2}}\) trong \(NaOH\), đun nóng.
C.
Tác dụng với\({{H}_{2}}\), xúc tác Ni.
D. Tác dụng với dung dịch brom.
A. \(Cu{{\left( OH \right)}_{2}}/NaOH\).
B. Na.
C. HCl.
D. \(B{{r}_{2}}\).
A. 6,4 g.
B. 3,2 g.
C. 5,6 g.
D. 2,8 g.
A. \(N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\).
B. \(NaHC{{O}_{3}}\).
C. \(NaOH,\text{ }N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\).
D. \(NaHC{{O}_{3}},\text{ }N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\).
A. quỳ tím.
B. Na.
C.
dung dịch \(B{{r}_{2}}\).
D. dung dịch NaOH.
A. 626,09 gam.
B. 782,61 gam.
C. 305,27 gam.
D. 1565,22 gam.
A. 50.
B. 200.
C. 100.
D. 150.
A. \(NaCl\to N{{a}^{2+}}+C{{l}^{-}}\).
B. \(Ca{{\left( OH \right)}_{2}}\to C{{a}^{2+}}+2O{{H}^{-}}\).
C. \({{C}_{2}}{{H}_{5}}OH\to {{C}_{2}}H_{5}^{+}+O{{H}^{-}}\).
D. Cả A, B, C.
A. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường thành dung dịch màu xanh lam.
B. Có nhóm chức \(-CH=O\) trong phân tử.
C. Chủ yếu tồn tại dạng mạch hở.
D. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
A. \({{Y}^{2+}}\) có tính oxi hóa mạnh hơn \({{X}^{2+}}\).
B. X khử được ion \({{Y}^{2+}}\).
C. \({{Y}^{3+}}\) có tính oxi hóa mạnh hơn \({{X}^{2+}}\).
D. X có tính khử mạnh hơn Y.
A. \(\left( 1 \right),\left( 3 \right),\left( 5 \right)\).
B. \(\left( 1 \right),\left( 2 \right),\left( 3 \right)\).
C. \(\left( 1 \right),\left( 2 \right),\left( 4 \right)\).
D. \(\left( 2 \right),\left( 3 \right),\left( 4 \right)\).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. \(\left( Ar \right)3{{d}^{6}}4{{s}^{2}}\).
B. \(\left( Ar \right)3{{d}^{5}}\).
C. \(\left( Ar \right)3{{d}^{6}}\).
D. \(\left( Ar \right)3{{d}^{4}}\).
A. 1,17 gam.
B. 0,78 gam.
C. 1,56 gam.
D. 0,39 gam.
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
B. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7 .
C. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3.
D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng giữa axit và ancol (có mặt H2SO4 xúc tác) là phản ứng một chiều.
A. AlCl3
B. KHSO4
C. Ba(HCO3)2
D. NaOH
A. \(1:3\).
B. \(2:3\).
C. \(3:2\).
D. \(3:1\).
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,05.
A. 9,85.
B. 11,82.
C. 17,73.
D. 19,70.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 41,74.
B. 42,54.
C. 40,14.
D. 31,74.
A. 29,24%.
B. 24,37%.
C. 19,50%.
D. 34,11%.
A. KHCO3, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4, Fe(NO3)2.
B. Ca(HSO4)2, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3.
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3.
D. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. V2 = 2V1
B. 2V2 = V1
C. V2 = 3V1
D. V2 = V1
A. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Phân tử chất F có 6 nguyên tử H
C. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí
D. Chất T tác dụng được với kim loại Na
A. 2 : 5.
B. 1 : 3.
C. 3 : 8.
D. 1 : 2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK