A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. Hà Lan.
B. Tây Ban Nha.
C. Xlô-vê-ni-a.
D. Na Uy.
A. NAFTA.
B. APEC.
C. EU.
D. MERCOSUR.
A. 1967.
B. 1957.
C. 1989.
D. 1991.
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. APEC.
B. MERCOSUR.
C. ASEAN.
D. NAFTA.
A. Phi-líp-pin.
B. Mi-an-ma.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Đông Ti-mo.
A. 1989.
B. 1991.
C. 1957.
D. 1967.
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. MERCOSUR.
B. APEC.
C. NAFTA.
D. ASEAN.
A. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
C. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
B. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Cam-pu-chia.
D. Việt Nam.
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan, Việt Nam.
B. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po, Bru-nây.
C. Ma-lai-xi-a, Việt Nam, Bru-nây, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Lào, In-đô-nê-xi-a.
D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam, Thái Lan, Phi-lip-pin.
A. châu Âu.
B. Bắc Mĩ.
C. Nam Mĩ.
D. châu Á - Thái Bình Dương.
A. 1991.
B. 1989.
C. 1957.
D. 1994.
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. NAFTA.
B. APEC.
C. MERCOSUR.
D. OECD.
A. Cô-lôm-bi-a.
B. Ác-hen-ti-na.
C. U-ru-goay.
D. Pa-ra-goay.
A. Cô-lôm-bi-a.
B. Guy-a-na.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Ê-cu-a-đo.
A. Pa-ra-goay.
B. Cô-lôm-bi-a.
C. U-ru-goay.
D. Ác-hen-ti-na.
A. U-ru-goay, Guy-a-na, E-cu-a-đo, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
B. Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Cô-lôm-bi-a, Bra-xin, Xu-ri-nam.
C. Vê-nê-xu-ê-la, Ác-hen-ti-na, Bra-xin, Pê-ru, Bô-li-vi-a.
D. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay, Vê-nê-xu-ê-la.
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
B. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
C. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
C. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
A. EU, APEC, NAFTA, MERCOSUR, ASEAN.
B. APEC, NAFTA, EU, ASEAN, MERCOSUR.
C. MERCOSUR, APEC, NAFTA, EU, ASEAN.
D. NAFTA, EU, APEC, ASEAN, MERCOSUR.
A. EU, APEC, ASEAN, NAFTA, MERCOSUR.
B. NAFTA, APEC, EU, MERCOSUR, ASEAN.
C. APEC, ASEAN, EU, NAFTA, MERCOSUR.
D. ASEAN, MERCOSUR, APEC, EU, NAFTA.
A. ổn định không tăng.
B. có xu hướng giảm.
C. tăng chậm.
D. tăng nhanh.
A. thế kỉ XVIII.
B. thế kỉ XIX.
C. thế kỉ XX.
D. thế kỉ XXI.
A. 4695 triệu người.
B. 5586 triệu người.
C. 6477 triệu người.
D. 7368 triệu người.
A. phát triển.
B. công nghiệp mới.
C. đang phát triển.
D. châu Âu và Bắc Mĩ.
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
A. 80%.
B. 85%.
C. 90%.
D. 95%.
A. Các nước phát triển.
B. Các nước đang phát triển.
C. Các nước công nghiệp mới.
D. Các nước chậm phát triển.
A. công nghiệp mới.
B. chậm phát triển.
C. đang phát triển.
D. phát triển.
A. 1960 - 1965.
B. 1975 - 1980.
C. 1985 - 1990.
D. 1995 - 2000.
A. 1960 - 1965.
B. 1975 - 1980.
C. 1985 - 1990.
D. 1995 - 2000.
A. 1975 - 1980.
B. 1985 - 1990.
C. 1995 - 2000.
D. 2001 - 2005.
A. nhóm nước đang phát triển.
B. nhóm nước phát triển.
C. thế giới.
D. nhóm nước chậm phát triển.
A. thế giới.
B. nhóm nước công nghiệp mới.
C. nhóm nước phát triển.
D. nhóm nước đang phát triển.
A. nhóm nước chậm phát triển.
B. nhóm nước đang phát triển.
C. nhóm nước phát triển.
D. thế giới.
A. Dân số thế giới tăng nhanh, nhất là ở nửa sau của thế kỉ XX.
B. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu diễn ra ở các nước đang phát triển.
C. Thời kì 2001 - 2005, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của các nước đang phát triển là 2,3%.
D. Các nước đang phát triển chiếm khoảng 80% dân số và 95% số dân gia tăng hằng năm của thế giới.
A. 1,2%.
B. 1,5%..
C. 1,7%.
D. 1,9%.
A. nhóm nước đang phát triển, nhóm nước phát triển, thế giới.
B. nhóm nước đang phát triển, thế giới, nhóm nước phát triển.
C. nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển, thế giới.
D. thế giới, nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển.
A. 5 lần.
B. 10 lần.
C. 15 lần.
D. 20 lần.
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.
C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.
A. nhóm tuổi 0 - 14 cao hơn.
B. nhóm tuổi 15 - 64 cao hơn.
C. nhóm tuổi 65 trở lên thấp hơn.
D. nhóm tuổi 0 - 14 và 15 - 64 đều cao hơn.
A. nhóm tuổi 0-14 thấp hơn.
B. nhóm tuổi 15 - 64 cao hơn.
C. nhóm tuổi 65 trở lên thấp hơn.
D. nhóm tuổi 0 - 14 và 15 - 64 đều cao hơn.
A. Tỉ lệ nhóm tuổi 15 - 64 của nhóm nước đang phát triển thấp hơn nhóm nước phát triển.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi 65 trở lên của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang phát triển.
C. Tỉ lệ nhóm tuổi 0 - 14 của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang phát triển.
D. Tỉ lệ nhóm tuổi 15 - 64 và 65 trở lên của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang phát triển.
A. Tỉ lệ nhóm tuổi 0-14 của nhóm nước đang phát triển thấp hơn nhóm nước phát triển.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi 15 - 64 của nhóm nước phát triển thấp hơn nhóm nước đang phát triển.
C. Tỉ lệ nhóm tuổi 65 trở lên của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang phát triển.
D. Tỉ lệ nhóm tuổi 0 - 14 và 15 - 64 của nhóm nước đang phát triển đều cao hơn nhóm nước phát triển.
A. Chất lượng cuộc sống thấp, chậm được nâng cao.
B. Vấn đề việc làm, giáo dục, y tế... rất căng thẳng.
C. Thiếu lao động, chi phí cho phúc lợi người già cao.
D. Tạo sức ép lớn đối với tài nguyên và môi trường.
A. khí thải CFCs quá lớn trong khí quyển.
B. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí.
C. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển.
D. tầng ôdôn bị thủng.
A. hiệu ứng nhà kính.
B. thủng tầng ôdôn.
C. mưa axít ở nhiều nơi trên Trái Đất.
D. ô nhiễm không khí, đất, nước.
A. 0,6°C.
B. 1,2°C.
C. 1,4°C.
D. 2,1°C.
A. 0,6°C đến l,2°C.
B. 1,2°C đến l,4°C.
C. 1,4°C đến 5,8°C.
D. 5,8°C đến 7,4°C.
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển.
C. khí thải CFCs quá lớn trong khí quyển.
D. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí.
A. Đang phát triển.
B. Phát triển.
C. Chậm phát triển.
D. Công nghiệp mới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK