Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Trắc nghiệm Địa lí 11 Hợp chủng quốc Hoa Kì - kinh tế (có đáp án) !!

Trắc nghiệm Địa lí 11 Hợp chủng quốc Hoa Kì - kinh tế (có đáp án) !!

Câu hỏi 1 :

Hoa Kì được thành lập vào năm

A. 1532.

B. 1654

C. 1776

D. 1898.

Câu hỏi 2 :

Nước nào sau đây được thành lập vào năm 1776?

A. LB Nga

B. Hoa Kì.

C. CHND Trung Hoa

D. Nhật Bản.

Câu hỏi 4 :

Đến năm 1890, nền kinh tế Hoa Kì đã vượt qua các nước nào để giữ vị trí đứng đầu thế giới cho đến ngày nay?

A. CHLB Đức, I-ta-li-a.

B. LB Nga, Nhật Bản

C. Anh, Pháp

D. Đan Mạch, Hi Lạp

Câu hỏi 5 :

Đến năm 1890, nền kinh tế Hoa Kì đã vượt qua Anh, Pháp để giữ vị trí

A. Đứng đầu thế giới cho đến ngày nay

B. Thứ hai thế giới cho đến ngày nay.

C. Thứ ba thế giới cho đến ngày nay

D. Thứ tư thế giới cho đến ngày nay

Câu hỏi 6 :

GDP bình quân theo đầu người của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 20848 USD

B. 39739 USD

C. 48627 USD

D. 57516 USD

Câu hỏi 7 :

Nước nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người năm 2004 là 39739 USD?

A. Nhật Bản

B. LB Nga

C. Trung Quốc

D. Hoa Kì

Câu hỏi 8 :

Nhận định nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và một số châu lục – năm 2004?

A. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Á

B. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Phi

C. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Âu

D. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Âu, châu Á

Câu hỏi 9 :

Năm 2004, GDP của Hoa Kì cao hơn

A. Châu Âu.

B. Châu Âu, châu Á

C. Châu Á, châu Phi

D. Châu Âu, châu Á

Câu hỏi 10 :

Năm 2004, GDP của Hoa Kì thấp hơn

A. Châu Âu

B. Châu Á

C. Châu Âu, châu Á

D. Châu Á, châu Phi

Câu hỏi 11 :

So với thế giới, GDP của Hoa Kì (năm 2004) chiếm

A. 28,5%.

B. 29,5%.

C. 30,5%.

D. 31,5%.

Câu hỏi 12 :

Tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 62,1%

B. 79,4%.

C. 80,5%.

D. 86,7%.

Câu hỏi 13 :

Tỉ trọng GDP của nước nào chiếm tới 28,5% GDP của thế giới (năm 2004)?

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. LB Nga

D. Hoa Kì

Câu hỏi 14 :

Tỉ trọng khu vực nào ở Hoa Kì chiếm 79,4% (năm 2004) trong cơ cấu GDP?

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Dịch vụ.

D. Xây dựng

Câu hỏi 15 :

79,4% (năm 2004) là tỉ trọng khu vực dịch vụ của nước nào sau đây

A. Nhật Bản

B. LB Nga

C. Trung Quốc

D. Xây dựng

Câu hỏi 16 :

Từ năm 1960 đến năm 2004, tỉ trọng khu vực dịch vụ của Hoa Kì

A. Ổn định ở mức khoảng 70%.

B. Có xu hướng giảm

C. Giảm mạnh

D. Tăng

Câu hỏi 17 :

Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 2344,2 tỉ USD

B. 3453,3 tỉ USD

C. 4562,4 tỉ USD

D. 5671,5 tỉ USD

Câu hỏi 18 :

Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước nào năm 2004 là 2344,2 tỉ USD?

A. LB Nga

B. Nhật Bản

C. Hoa Kì

D. Trung Quốc

Câu hỏi 21 :

Năm 2004, Hoa Kì chiếm khoảng 12%

A. giá trị GDP của thế giới

B. giá trị sản lượng công nghiệp thế giới

C. giá trị sản lượng nông nghiệp thế giới

D. tổng giá trị ngoại thương thế giới

Câu hỏi 22 :

Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì

A. Không đáng kể

B. Có xu hướng giảm

C. Ngày càng lớn

D. Ở mức khoảng 100 tỉ USD

Câu hỏi 23 :

Trong những năm 1990 – 2004, Hoa Kì là nước

A. Xuất siêu

B. Nhập siêu

C. Có cán cân thương mại dương

D. Có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

Câu hỏi 25 :

Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là

A. 608,1 tỉ USD

B. 707,2 tỉ USD

C. 806,3 tỉ USD

D. 905,4 tỉ USD

Câu hỏi 26 :

Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?

A. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD

B. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004).

C. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn

D. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD

Câu hỏi 27 :

Ý nào sau đây đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?

A. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD

B. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn

C. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD

D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004)

Câu hỏi 28 :

707,2 tỉ USD (năm 2004) là giá trị nhập siêu của nước nào sau đây?

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. Hoa Kì

D. LB Nga.

Câu hỏi 29 :

Đặc điểm tình hình ngoại thương của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2004 là:

A. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng

B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn

C. Cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương

D. Chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giới

Câu hỏi 30 :

Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải của Hoa Kì

A. Có số lượng lớn thứ ba thế giới.

B. Mới bắt đầu phát triển gần đây

C. Phát triển đều khắp cả nước

D. Hiện đại nhất thế giới

Câu hỏi 31 :

Nước có số sân bay nhiều nhất thế giới là:

A. Nhật Bản.

B. LB Nga.

C. Trung Quốc

D. Hoa Kì

Câu hỏi 32 :

Hoa Kì có số sân bay nhiều

A. nhất thế giới

B. thứ hai thế giới

C. thứ ba thế giới

D. thứ tư thế giới

Câu hỏi 34 :

Nước nào sau đây có khoảng 30 hãng hàng không lớn hoạt động?

A. LB Nga

B. Nhật Bản

C. Trung Quốc

D. Hoa Kì

Câu hỏi 37 :

Đường hàng không của Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số

A. Hàng hóa trên thế giới

B. Hành khách trên thế giới

C. Hành khách trong nước

D. Hàng hóa trong nước

Câu hỏi 38 :

Năm 2004, Hoa Kì có tới bao nhiêu km đường ô tô?

A. 6,43 triệu km

B. 7,34 triệu km

C. 8,25 triệu km

D. 9,16 triệu km

Câu hỏi 39 :

Năm 2004, Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?

A. 226,6 nghìn km

B. 317,5 nghìn km

C. 438,4 nghìn km

D. 549,3 nghìn km.

Câu hỏi 40 :

Ngành vận tải nào ở Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới?

A. Đường biển

B. Đường ô tô.

C. Đường sắt

D. Đường hàng không.

Câu hỏi 41 :

Loại hình vận tải nào ở Hoa Kì có tổng chiều dài tới 6,43 triệu km?

A. Đường ô tô

B. Đường sông

C. Đường hàng không

D. Đường sắt

Câu hỏi 42 :

Năm 2004, Hoa Kì có tới 6,43 triệu km

A. Đường sông

B. Đường ống

C. Đường ô tô

D. Đường sắt

Câu hỏi 43 :

Năm 2004, Hoa Kì có 226,6 nhìn km

A. Đường ô tô

B. Đường sắt

C. Đường sông

D. Đường ống

Câu hỏi 44 :

Loại hình vận tải nào ở Hoa Kì có tổng chiều dài 226,6 nghìn km?

A. Đường ống

B. Đường sông

C. Đường sắt

D. Đường sắt

Câu hỏi 45 :

Nhận định nào sau đây không đúng với giao thông vận tải ở Hoa Kì (năm 2004)?

A. Có 226,6 nghìn km đường sắt

B. Có 6,43 triệu km đường ô tô

C. Có số sân bay nhiều nhất thế giới

D. Vận tải biển, đường ống kém phát triển

Câu hỏi 46 :

Ý nào sau đây đúng với giao thông vận tải của Hoa Kì (năm 2004)?

A. Có số sân bay nhiều thứ hai thế giới với khoảng 40 hãng hàng không lớn hoạt động

B. Năm 2004, Hoa Kì có tới 3,46 triệu km đường ô tô và 662,2 nghìn km đường sắt

C. Đường hàng không của Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới

D. Hệ thống các loại đường, phương tiện vận tải của Hoa Kì phát triển đều khắp cả nước

Câu hỏi 47 :

Năm 2002, Hoa Kì có bao nhiêu tổ chức ngân hàng, tài chính?

A. 200 nghìn

B. 400 nghìn

C. 600 nghìn

D. 800 nghìn

Câu hỏi 48 :

Năm 2002, Hoa Kì có hơn 600 nghìn tổ chức

A. Bảo hiểm, bất động sản

B. Tín dụng, truyền thông

C. Giáo dục, khoa học

D. Ngân hàng, tài chính.

Câu hỏi 49 :

Nước nào sau đây có hơn 600 nghìn tổ chức ngân hàng, tài chính vào năm 2002?

A. LB Nga

B. Hoa Kì

C. Trung Quốc

D. Nhật Bản.

Câu hỏi 50 :

Doanh thu du lịch (từ khách quốc tế) của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 63,4 tỉ USD

B. 74,5 tỉ USD

C. 85,6 tỉ USD

D. 96,7 tỉ USD

Câu hỏi 51 :

Nước nào sau đây có doanh thu du lịch (từ khách quốc tế) năm 2004 là 74,5 tỉ USD?

A. LB Nga

B. Trung Quốc

C. Nhật Bản

D. Hoa Kì

Câu hỏi 52 :

Năm 2004, Hoa Kì có bao nhiêu lượt khách đi du lịch trong nước?

A. 1,2 tỉ

B. 1,4 tỉ

C. 1,6 tỉ

D. 1,8 tỉ

Câu hỏi 53 :

Số lượt khách nước ngoài đến Hoa Kì năm 2004 là

A. hơn 35 triệu

B. hơn 46 triệu

C. hơn 57 triệu

D. hơn 68 triệu.

Câu hỏi 54 :

Ngành tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là:

A. Nông nghiệp

B. Thủy sản

C. Điện tử

D. Công nghiệp

Câu hỏi 58 :

Chiếm 19,7% (năm 2004) trong GDP của Hoa Kì là tỉ trọng giá trị sản lượng của ngành

A. Dịch vụ.

B. Công nghiệp

C. Nông nghiệp

D. Thủy sản

Câu hỏi 59 :

Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì gồm

A. hai nhóm ngành

B. ba nhóm ngành

C. bốn nhóm ngành

D. năm nhóm ngành.

Câu hỏi 60 :

Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là

A. Công nghiệp điện lực

B. Công nghiệp chế biến

C. Công nghiệp khai khoáng

D. Công nghiệp dệt – may

Câu hỏi 62 :

Năm 2004, ngành công nghiệp chế biến ở Hoa Kì thu hút trên

A. 20 triệu lao động

B. 40 triệu lao động

C. 60 triệu lao động

D. 80 triệu lao động

Câu hỏi 63 :

Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác

A. dầu mỏ, khí tự nhiên

B. phốt phát, môlipđen

C. vàng, bạc, đồng.

D. booxxit, than đá, chì

Câu hỏi 64 :

Hoa Kì đứng thứ hai thế giới về khai thác

A. dầu mỏ, khí tự nhiên, phốt phát

B. phốt phát, môlipđen, than đá, đồng

C. mangan, titan, vàng, bạc, đồng

D. vàng, bạc, đồng, chì, than đá

Câu hỏi 65 :

Hoa Kì không phải đứng thứ hai thế giới về khai thác

A. Vàng

B. Đồng

C. Than đá

D. Dầu mỏ

Câu hỏi 66 :

Hoa Kì đứng thứ ba thế giới về khai thác

A. Than đá

B. Phốt phát

C. Dầu mỏ

D. Đồng

Câu hỏi 67 :

Nước đứng thứ ba thế giới về khai thác dầu mỏ là:

A. LB Nga

B. A-rập Xê-út

C. I-ran

D. Hoa Kì

Câu hỏi 68 :

Nước đứng đầu thế giới và khai thác phốt phát, moolipđen là:

A. Hoa Kì

B. LB Nga

C. Ô-xtrây-li-a

D. Trung Quốc

Câu hỏi 69 :

Nước đứng thứ hai thế giới về khai thác vàng, bạc, đồng, chì, than đá là

A. Trung Quốc

B. Ô-xtrây-li-a

C. Hoa Kì

D. LB Nga.

Câu hỏi 70 :

Ý nào sau đây không đúng với công nghiệp khai khoáng ở Hoa Kì?

A. Đứng đầu thế giới về khai thác đồng, phốt phát

B. Đứng thứ hai thế giới về khai thác vàng, bạc

C. Đứng thứ ba thế giới về khai thác dầu mỏ

D. Đứng thứ hai thế giới về khai thác chì, than đá.

Câu hỏi 71 :

Hoa Kì đứng thứ mấy thế giới và khai thác phốt phát, moolipđen?

A. Thứ nhất.

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Câu hỏi 72 :

Hoa Kì đứng thứ mấy thế giới về khai thác vàng, bạc, đồng, chì, than đá?

A. Thứ tư

B. Thứ nhất

C. Thứ hai

D. Thứ ba

Câu hỏi 73 :

Hoa Kì đứng thứ mấy thế giới về khai thác dầu mỏ?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu hỏi 76 :

Năm 2004, Hoa Kì đứng hàng thứ hai thế giới về sản lượng

A. than đá, khí tự nhiên

B. nhôm, dầu thô

C. điện, ô tô các loại.

D. dầu thô, than đá.

Câu hỏi 78 :

Năm 2004, Hoa Kì đứng hàng thứ tư thế giới về sản lượng

A. Than đá

B. Khí tự nhiên

C. Điện

D. Nhôm

Câu hỏi 79 :

Sản lượng điện của Hoa Kì năm 2004 đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ nhất

B. Thứ hai.

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Câu hỏi 80 :

Năm 2004, Hoa Kì có sản lượng dầu thô đứng hàng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu hỏi 81 :

Sản lượng khí tự nhiên của Hoa Kì đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?

A. Thứ nhất

B. Thứ hai

C. Thứ tư

D. Thứ tư

Câu hỏi 83 :

Năm 2004, sản lượng nhôm của Hoa Kì đứng hàng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ ba

B. Thứ tư.

C. Thứ nhất

D. Thứ hai

Câu hỏi 84 :

Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp

A. Đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô

B. Chế tạo ô tô, hóa dầu, hàng không – vũ trụ

C. Cơ khí, điện tử, viễn thông

D. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa

Câu hỏi 85 :

Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng của các ngành công nghiệp

A. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa

B. Điện tử, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt

C. Cơ khí, luyện kim, hóa chất

D. Hàng không – vũ trụ, điện tử.

Câu hỏi 86 :

Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng

A. phía Nam

B. Trung tâm.

C. Đông Bắc

D. ven Thái Bình Dương

Câu hỏi 87 :

Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc với các ngành công nghiệp

A. Hiện đại

B. Truyền thống.

C. Cơ khí, điện tử, viễn thông

D. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ.

Câu hỏi 88 :

Trước đây, vùng Đông Bắc của Hoa Kì là nơi tập trung sản xuất các ngành công nghiệp chủ yếu như

A. Chế tạo ô tô, luyện kim, cơ khí, hóa dầu, gia công đồ nhựa

B. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt

C. Dệt, điện tử, hóa dầu, cơ khí, chế tạo ô tô, luyện kim.

D. Cơ khí, hóa dầu, điện tử, viễn thông, hàng không – vũ trụ

Câu hỏi 89 :

Trước đây, ở Hoa Kì, các ngành công nghiệp luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt,… phát triển mạnh nhất ở vùng

A. phía Nam

B. ven Thái Bình Dương

C. Đông Bắc

D. phía nam và ven Thái Bình Dương.

Câu hỏi 90 :

Các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở

A. Vùng biên giới Ca-na-đa, Mê-hi-cô

B. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ

C. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương

D. Vùng ven Ngũ Hồ, phía Bắc vùng Trung Tâm

Câu hỏi 91 :

Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì mở rộng

A. Chủ yếu ở vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ

B. Xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương

C. Ở các vùng biên giới phía Bắc và phía Nam

D. Xuống bán đảo Phlo-ri-đa và ven Đại Tây Dương

Câu hỏi 92 :

Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì mở rộng xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương với các ngành công nghiệp

A. Truyền thống

B. Hiện đại

C. Luyện kim, chế tạo ô tô

D. Đóng tàu, hóa chất, dệt

Câu hỏi 93 :

Các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay ở vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì là:

A. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt.

B. Cơ khí, hóa dầu, điện tử, viễn thông, hàng không – vũ trụ.

C. Luyện kim, cơ khí, chế tạo ô tô, hóa chất, điện tử, viễn thông

D. Hàng không – vũ trụ, điện tử, viễn thông, hóa chất, chế tạo ô tô

Câu hỏi 94 :

Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Nam

A. Hóa dầu, cơ khí

B. Điện tử, viễn thông

C. Luyện kim, chế tạo ô tô

D. Hàng không – vũ trụ

Câu hỏi 95 :

Giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 140 tỉ USD.

B. 250 tỉ USD

C. 360 tỉ USD

D. 470 tỉ USD

Câu hỏi 96 :

Năm 2004, giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kì chiếm

A. 0,6% GDP

B. 0,7% GDP

C. 0,8% GDP

D. 0,9% GDP

Câu hỏi 97 :

Tỉ trong giá trị sản lượng của ngành nào ở Hoa Kì chiếm 0,9% trong cơ cấu GDP?

A. Dịch vụ

B. Nông nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Công nghiệp và xây dựng

Câu hỏi 98 :

Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004 là:

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Dịch vụ

D. Xây dựng

Câu hỏi 99 :

Chiếm vị trí thứ hai trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004 là

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp

C. Dịch vụ

D. Thủy sản

Câu hỏi 100 :

Ngành chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004 là:

A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Dịch vụ

D. Công nghiệp và dịch vụ.

Câu hỏi 101 :

Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là:

A. Dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp

B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ

C. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp

D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.

Câu hỏi 102 :

Chiếm tỉ trọng từ nhỏ đến lớn trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004 lần lượt là:

A. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.

B. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp

C. Công nghiệp, dịch vụ, nông nghiệp

D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ

Câu hỏi 103 :

0,9%, 79,4%, 19,7% là tỉ trọng tương ứng của các ngành nào trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004

A. Nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp

B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.

C. Nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp

D. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp

Câu hỏi 105 :

Giá trị sản lượng nông nghiệp của nước nào sau đây năm 2004 là 140 tỉ USD?

A. Nhật Bản

B. LB Nga

C. Trung Quốc

D. Hoa Kì

Câu hỏi 106 :

Cơ cấu giá trị sản lượng toàn ngành nông nghiệp của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng 

A. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp.

B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp

C. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp

D. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

Câu hỏi 107 :

Phân bố sản xuất nông nghiệp ở Hoa Kì đã thay đổi theo hướng

A. Vùng phía Tây trồng lúa mì, chăn nuôi bò

B. Hình thành các vành đai chuyên canh

C. Đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ

D. Ven vịnh Mê-hi-cô trồng lúa mì, ngô, củ cải đường

Câu hỏi 108 :

Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là:

A. Nông trường quốc doanh

B. Hộ gia đình

C. Trang trại

D. Hợp tác xã

Câu hỏi 109 :

Số lượng các trang trại của Hoa Kì có xu hướng

A. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng

B. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng

C. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm

D. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm

Câu hỏi 110 :

Năm 2000, Hoa Kì có

A. 2,1 triệu trang trại

B. 3,2 triệu trang trại

C. 5,6 triệu trang trại

D. 6,8 triệu trang trại

Câu hỏi 111 :

Diện tích bình quân mỗi trang trại ở Hoa Kì năm 2000 là:

A. 63 ha

B. 98 ha

C. 176 ha

D. 214 ha

Câu hỏi 112 :

Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản

A. lớn nhất thế giới

B. lớn thứ hai thế giới.     

C. lớn thứ ba thế giới

D. lớn thứ tư thế giới.

Câu hỏi 113 :

Hằng năm, Hoa Kì xuất khẩu trung bình khoảng

A. 10 triệu tấn lúa mì

B. 16 triệu tấn ngô.

C. 27 – 28 triệu tấn đỗ tương

D. 31 triệu tấn trái cây.

Câu hỏi 114 :

Nền nông nghiệp hàng hóa của Hoa Kì được

A. Hình thành muộn nhưng phát triển mạnh

B. Hình thành sớm nhưng phát triển chậm

C. Hình thành sớm và phát triển mạnh

D. Hình thành muộn và phát triển chậm

Câu hỏi 115 :

Giá trị xuất khẩu nông sản của Hoa Kì năm 2004 đạt

A. 61,4 tỉ USD

B. 72,5 tỉ USD

C. 83,6 tỉ USD

D. 94,7 tỉ USD

Câu hỏi 116 :

Nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới là

A. Trung Quốc

B. LB Nga

C. Ô–xtrây-li-a. 

D. Hoa Kì

Câu hỏi 117 :

Hằng năm, Hoa Kì xuất khẩu trung bình khoảng bao nhiêu tấn lúa mì?

A. 10 triệu tấn

B. 20 triệu tấn

C. 30 triệu tấn

D. 40 triệu tấn

Câu hỏi 118 :

Ba nhóm ngành của sản xuất công nghiệp Hoa Kì là

A. Công nghiệp chế biến, điện lực, khai khoáng

B. Công nghiệp chế biến, luyện kim, cơ khí

C. Công nghiệp chế biến, cơ khí, điện tử

D. Công nghiệp chế biến, luyện kim, hàng không – vũ trụ

Câu hỏi 119 :

Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

A. Có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004).

B. Đứng đầu thế giới về khiai thác than đá, vàng, phốt phát

C. Công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước

D. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP giai đoạn 1960 – 2004 có xu hướng giảm.

Câu hỏi 120 :

Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?

A. Giá trị sản lượng nông nghiệp năm 2004 chiếm 0,9% GDP.

B. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới

C. Nông nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển chậm

D. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại

Câu hỏi 121 :

Nước nào sau đây có sản lượng ô tô các loại đứng đầu thế giới (năm 2004)?

A. LB Nga

B. Nhật Bản.

C. Trung Quốc

D. Hoa Kì.

Câu hỏi 122 :

Nước có sản lượng nhôm lớn thứ tư trên thế giới (năm 2004) là:

A. Nhật Bản

B. Trung Quốc

C. Hoa Kì

D. LB Nga

Câu hỏi 123 :

Nước có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004) là

A. LB Nga

B. Hoa Kì

C. Nhật Bản

D. Trung Quốc

Câu hỏi 124 :

Căn cứ vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì (trang 46 SGK, trả lời câu hỏi sau:

A. Đi-troi, Lôt An-giơ-let, Xan Phran-xix-cô, Niu, Iooc, Si-ca-gô

B. Lôt An-giơ-let, Phi-la-đen-phi-a, At-lan-ta, Niu Iooc, Đi-troi

C. Si-ca-gô, Phi-la-đen-phi-a, Đi-troi, Lôt An-giơ-let, Niu Iooc

D. Niu Iooc, Phi-la-đen-phi-a, Si-ca-gô, Bô-xtơn, Lôt An-giơ-let

Câu hỏi 126 :

Căn cứ vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì (trang 46 SGK, trả lời câu hỏi sau:

A. Hóa chất.

B. Luyện kim màu

C. Cơ khí

D. Sản xuất ô tô

Câu hỏi 127 :

Căn cứ vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì (trang 46 SGK, trả lời câu hỏi sau:

A. Chế tạo máy bay, hóa chất, sản xuất ô tô, đoáng tàu biển

B. Đóng tàu biển, luyện kim màu, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô

C. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô, đóng tàu biển

D. Sản xuất ô tô, chế tạo máy bay, hóa dầu, điện tử, viễn thông, đóng tàu biển

Câu hỏi 128 :

Căn cứ vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì (trang 46 SGK, trả lời câu hỏi sau:

A. Niu Ooc-lin, Si-ca-gô

B. Hiu-xtơn, Niu Ooc-lin

C. Đi-troi, Hiu-xtơn

D. Niu Ooc-lin, Niu Iooc

Câu hỏi 129 :

Căn cứ vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì (trang 46 SGK, trả lời câu hỏi sau:

A. Lôt An-giơ-let, Bô-xtơn, Si-ca-gô, Chi-vơ-len, Đi-troi

B. Đi-troi, Si-ca-gô, At-lan-ta, Lôt An-giơ-let, Chi-vơ-len

C. Si-ca-gô, Niu Ooc-lin, Lôt An-giơ-let, Chi-vơ-len, At-lan-ta

D. At-lan-ta, Đi-troi, Si-ca-gô, Xan Phran-xix-cô, Lôt An-giơ-let

Câu hỏi 130 :

Cho biểu đồ sau:

A. Dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng

B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

C. Dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản

D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản

Câu hỏi 131 :

Cho biểu đồ sau:

A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.

C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản

D. Giảm tỉ trọng khu vực giảm tỉ trọng khu vực, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản

Câu hỏi 132 :

Cho biểu đồ sau:

A. Công nghiệp và xây dựng

B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. Dịch vụ

D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

Câu hỏi 133 :

Cho biểu đồ sau:

A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ

C. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng

Câu hỏi 134 :

Cho biểu đồ sau:

A. Công nghiệp và xây dựng

B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. Dịch vụ

D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

Câu hỏi 135 :

Cho biểu đồ sau:

A. 6%.

B. 7%.

C. 8%.

D. 9%.

Câu hỏi 136 :

Cho biểu đồ sau:

A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm 7%..

B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng 8,9%

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn hơn tỉ trọng dịch vụ

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn chiếm vị trí thứ hai

Câu hỏi 137 :

Cho biểu đồ sau:

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất

Câu hỏi 138 :

Cho biểu đồ sau:

A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

B. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. Dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản

D. Công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ

Câu hỏi 139 :

Cho biểu đồ sau:

A. Công nghiệp và xây dựng

B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. Dịch vụ.

D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

Câu hỏi 140 :

Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì

B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì

C. Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì

D. Quy mô dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì

Câu hỏi 141 :

Cho biểu đồ sau:

A. Dân số Hoa Kì tăng liên tục

B. Tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục

C. Dân số có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước

D. Tổng sản phẩm trong nước năm 2010 tăng gấp 2,5 lần so với năm 1990

Câu hỏi 142 :

Cho biểu đồ sau:

A. Dân số tăng 57,9 triệu người

B. Dân số tăng gấp hơn 1,2 lần

C. Tổng sản phẩm trong nước tăng 8868 tỉ USD

D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp gần 5,2 lần

Câu hỏi 143 :

Cho biểu đồ sau:

A. 79,5 triệu người

B. 95,7 triệu người

C. 57,9 triệu người

D. 59,7 triệu người

Câu hỏi 144 :

Cho biểu đồ sau:

A. 250,7%.

B. 260,6%.

C. 270,5%.

D. 280,4%

Câu hỏi 145 :

Cho biểu đồ sau:

A. 23040,9 USD/người

B. 35078,0 USD/người

C. 42517,8 USD/người

D. 46618,2 USD/người

Câu hỏi 146 :

Cho biểu đồ sau:

A. Dân số của hoa Kì giảm liên tục qua các năm

B. Sản lượng lúa của Hoa Kì liên tục giảm qua các năm

C. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn dân số

D. Sản lượng lúa năm 2010 tăng gấp hơn 1,7 lần so với năm 1990

Câu hỏi 147 :

Cho biểu đồ sau:

A. 1,5 lần

B. 1,6 lần

C. 1,7 lần

D. 1,8 lần

Câu hỏi 148 :

Cho biểu đồ sau:

A. 146,8%.

B. 155,7%.

C. 164,6%.

D. 173,5%.

Câu hỏi 149 :

Cho biểu đồ sau:

A. 28,4 kg/người

B. 30,7 kg/người

C. 34,2 kg/người

D. 35,7 kg/người

Câu hỏi 150 :

Cho biểu đồ sau:

A. 123,9%.

B. 134,8%.

C. 145,7%.

D. 156,6%.

Câu hỏi 151 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ cột chồng

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ kết hợp

Câu hỏi 152 :

Cho bảng số liệu sau:

A. 240,6%.

B. 250,7%.

C. 260,8%.

D. 270,9%.

Câu hỏi 153 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ tròn

Câu hỏi 154 :

Cho bảng số liệu sau:

A. 2,4 lần

B. 2,5 lần

C. 2,6 lần

D. 2,7 lần

Câu hỏi 155 :

Cho bảng số liệu sau:

A. 19,5%.

B. 19,6%.

C. 19,7%.

D. 19,8%.

Câu hỏi 156 :

Cho bảng số liệu sau:

A. 76%.

B. 77%.

C. 78%.

D. 79%.

Câu hỏi 157 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ tròn

Câu hỏi 158 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng

B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu

C. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK