A. nghèo tài nguyên thiên nhiên
B. khí hậu khô nóng
C. duy trì sản xuất theo kiểu truyền thống
D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
A. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan
B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
C. rừng cận nhiệt đới khô
D. thảo nguyên và thảo nguyên rừng
A. tài nguyên khoáng sản rất hạn chế
B. đất đai bị suy thoái, bạc màu do khai thác quá mức
C. sông ngòi khan hiếm nước, không tìm thấy nguồn nước ngầm
D. khí hậu khô nóng, cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc và xa van
A. nước, đất
B. biển
C. khoáng sản, rừng
D. sinh vật
A. sử dụng nguồn nước ngọt từ các sông để tiến hành cải tạo hoang mạc
B. cấm khai thác các loại tài nguyên có ảnh hưởng đến môi trường.
C. khai thác tiềm năng to lớn của nguồn nước ngầm phục vụ sản xuất và sinh hoạt
D. khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế sự khô hạn.
A. chính sách khai thác khoáng sản không hợp lí.
B. nhiều công ti nước ngoài đến đầu tư khai thác
C. tác động của quá trình công nghiệp hóa đất nước.
D. các nước ưu tiên trong phát triển công nghiệp nặng
A. có nhiều người đến định cư
B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
C. trình độ dân trí, mức sống được nâng cao
D. dân số trẻ, người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều
A. châu Á
B. châu Âu
C. châu Đại Dương
D. châu Phi
A. 1/2
B. 2/3
C. 3/4
D. 4/5
A. Châu Mĩ
B. Châu Âu
C. Châu Phi
D. Châu Á
A. thế giới
B. châu Phi.
C. nhóm nước phát triển
D. nhóm nước đang phát triển
A. nhóm nước đang phát triển
B. nhóm nước phát triển.
C. thế giới
D. châu Phi
A. thế giới
B. châu Phi
C. nhóm nước phát triển
D. nhóm nước đang phát triển
A. nhóm nước phát triển
B. thế giới
C. châu Phi
D. nhóm nước đang phát triển
A. cao hơn mức trung bình thế giới.
B. cao hơn nhóm nước phát triển
C. thấp hơn nhóm nước đang phát triển
D. cao hơn thế giới và nhóm nước đang phát triển
A. thấp hơn nhóm nước phát triển
B. cao hơn nhóm nước đang phát triển
C. thấp hơn mức trung bình thế giới
D. thấp hơn thế giới, cao hơn nhóm nước phát triển
A. thấp hơn mức trung bình thế giới
B. cao hơn nhóm nước đang phát triển
C. thấp hơn nhóm nước phát triển
D. cao hơn nhóm nước phát triển, thấp hơn thế giới
A. thấp hơn mức trung bình thế giới
B. cao hơn nhóm nước phát triển
C. thấp hơn nhóm nước đang phát triển
D. thấp hơn thế giới, cao hơn nhóm nước phát triển
A. Tan-da-ni-a, Li-bi, Mô-ri-ta-ni, Ni-giê
B. Ai Cập, Ma-rốc, Tuy-ni-di, An-giê-ri
C. Cốt-đi-voa, Công-gô, Xu-đăng, Xô-ma-li
D. Nam Phi, An-gô-la, Mô-dăm-bích, Dim-ba-buê
A. 1,2%
B. 1,6%.
C. 2,3%.
D. 2,7%.
A. 52 tuổi
B. 65 tuổi
C. 67 tuổi
D. 76 tuổi
A. tệ nạn xã hội, mại dâm, ma túy
B. cơ sở hạ tầng yếu kém, ô nhiễm môi trường
C. xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật
D. công nghệ sản xuất lạc hậu, thiếu lao động chuyên môn cao
A. Dân số châu Phi ổn định, tăng rất chậm
B. Tuổi thọ trung bình của người dân châu Phi thấp
C. Tập trung hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
D. Các cuộc xung đột tại Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa), Công-gô, Xu-đăng, Xô-ma-li,... đã cướp đi sinh mạng của hàng triệu người
A. Ai Cập, Nam Phi, Ga-na
B. An-giê-ri, Nam Phi, Cốt-đi-voa
C. Tuy-ni-di, An-giê-ri, Cap Ve
D. Bu-run-đi, Ma-la-uy, Tuy-ni-di
A. Tuy-ni-di
B. An-giê-ri
C. Li-bi
D. Cap Ve
A. Tây Phi
B. Đông Phi
C. Nam Phi
D. Bắc Phi.
A. 6
B. 13
C. 28
D. 3.
A. Bun-run-đi, Ma-la-uy, Cốt-đi-voa
B. An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve
C. Ai Cập, Nam Phi, Ga-na
D. Nam Phi, Cốt-đi-voa, Tuy-ni-di
A. Nam Phi
B. Ai Cập
C. Ga-na
D. Tuy-ni-di
A. Nam Phi
B. Tuy-ni-di
C. An-giê-ri
D. Cốt-đi-voa
A. Nam Phi
B. An-giê-ri
C. Ai Cập
D. Bu-run-đi
A. trên 0,7
B. từ 0,5 đến 0,7
C. dưới 0,5
D. trên 0,8
A. dưới 0,5
B. trên 0,7
C. từ 0,5 đến 0,7
D. trên 0,8
Đáp án D. Nam Phi, Cốt-đi-voa, Tuy-ni-di
B. An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve
C. Ai Cập, Nam Phi, Ga-na
D. Bun-run-đi, Ma-la-uy, Cốt-đi-voa
A. Bun-run-đi
B. Ga-na
C. Ma-la-uy
D. Cốt-đi-voa
A. trên 0,7
B. dưới 0,5
C. trên 0,8
D. từ 0,5 đến 0,7
A. Ga-na
B. Cap Ve
C. Tuy-ni-di
D. Bun-run-đ
A. trên 0,8
B. trên 0,7
C. từ 0,5 đến 0,7
D. dưới 0,5
A. dưới 0,5
B. từ 0,5 đến 0,7
C. trên 0,7.
D. trên 0,8
A. trên 0,7
B. trên 0,8
C. từ 0,5 đến 0,7
D. dưới 0,5.
A. kĩ thuật, giáo dục, thông tin liên lạc
B. y tế, giáo dục, lương thực
C. lương thực, tài chính, kĩ thuật
D. thực phẩm, giáo dục, tài chính
A. kĩ thuật, giáo dục, thông tin liên lạc
B. y tế, giáo dục, lương thực
C. lương thực, tài chính, kĩ thuật
D. thực phẩm, giáo dục, tài chính
A. Địa Trung Hải
B. Biển Đỏ
C. Ban-tích
D. Ca-xpi
A. giảng dạy và tư vấn kĩ thuật
B. y tế, giáo dục, lương thực.
C. viện trợ phát triển
D. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật
A. có GDP bình quân đầu người cao
B. nghèo, kinh tế kém phát triển
C. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
D. tỉ trọng dịch vụ cao nhất trong cơ cấu GDP
A. Xung đột sắc tộc, trình độ dân trí thấp
B. Nghèo tài nguyên thiên nhiên
C. Sự thống trị nhiều thế kỉ qua của chủ nghĩa thực dân
D. Sự yếu kém trong quản lí đất nước của nhiều quốc gia non trẻ
A. Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương
C. Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
A. giữa xích đạo và chí tuyến Bắc
B. giữa xích đạo và chí tuyến Nam
C. giữa hai chí tuyến
D. giữa chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc
A. Đrê-ken-bec
B. Atlat
C. A-pen-nin
D. An-pơ
A. núi cao, đồng bằng
B. cao nguyên, đồng bằng
C. sơn nguyên, bồn địa
D. núi cao, thung lũng sâu
A. Công-gô, Ta-rim, Sát, Nin Thượng
B. Nin Thượng, Sát, Công-gô, Ca-la-ha-ri
C. Sát, Duy Ngô Nhĩ, Nin Thượng, Công-gô
D. Ca-la-ha-ri, Nin Thượng, Tứ Xuyên, Sát
A. Trung Phi
B. Tây Phi
C. Bắc Phi
D. Nam Phi
A. Ê-ti-ô-pi, Đông Phi
B. Đông Phi, Đê-can
C. Đông Phi, Guy-an
D. Tây Tạng, Đông Phi.
A. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
B. hoang mạc và bán hoang mạc
C. xavan và xavan - rừng
D. thảo nguyên và thảo nguyên rừng
A. sơn nguyên Ê-ti-ô-pi, Đông Phi
B. ven vịnh Ghi-nê
C. bán đảo Xô-ma-li
D. dãy Atlat và cực Nam châu Phi
A. Sát
B. Tan-ga-ni-ca
C. Vic-to-ri-a.
D. Tuôc-ca-na
A. Nin
B. Ni-giê
C. Dăm-be-di
D. Côn-gô
A. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
B. xavan và xavan - rừng
C. hoang mạc, bán hoang mạc
D. rừng cận nhiệt đới khô
A. Bắc Phi
B. Nam Phi
C. Tây Phi
D. Đông Phi
A. hoang mạc, bán hoang mạc
B. rừng cận nhiệt đới khô
C. xavan và xavan - rừng
D. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
A. rừng cận nhiệt đới khô, xavan và xavan - rừng
B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm, rùng cận nhiệt đới khô
C. xavan và xavan - rừng, rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
D. hoang mạc và bán hoang mạc, xavan và xavan - rừng
A. rừng cận nhiệt đới khô
B. xavan và xavan - rừng
C. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
D. hoang mạc và bán hoang mạc
A. Víc-to-ri-a, Sát, Tan-ga-ni-ca, Ni-at-xa
B. Ni-at-xa, Sát, Víc-to-ri-a, Tan-ga-ni-ca
C. Tan-ga-ni-ca, Ni-at-xa, Sát, Víc-to-ri-a
D. Sát, Víc-to-ri-a, Tan-ga-ni-ca, Ni-at-xa
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột chồng
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột chồng
A. 1531,1 USD/người
B. 1641,1 USD/người
C. 1751,1 USD/người
D. 1861,1 USD/người
A. Dân số châu Phi giảm liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước của châu Phi giảm liên tục.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số (lấy năm 2000 = 100%) là 215,9%.
D. So với năm 2000, tổng sản phẩm trong nước năm 2010 tăng gấp hơn 2,8 lần
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK