A. 296,5 triệu người.
B. 385,6 triệu người.
C. 474,7 triệu người.
D. 563,8 triệu người.
A. Ca-na-đa.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Bra-xin.
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ tư.
D. Thứ năm.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. LB Nga.
C. Bra-xin.
D. Hoa Kì.
A. Hoa Kì.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Bra-xin.
D. LB Nga.
A. Ca-li-phoóc-ni-a và Têch-dát.
B. A-la-xca và Ha-oai.
C. Phlo-ri-đa và Can-dát.
D. Can-dát và Giooc-gia.
A. 6 triệu .
B. 7 triệu .
C. 8 triệu .
D. 9 triệu .
A. bán đảo A-la-xca
B. quần đảo Ha-oai
C. quần đảo Ăng-ti
D. trung tâm Bắc Mĩ
A. 2500 km.
B. 3500 km.
C. 4500 km.
D. 5500 km.
A. 3500 km.
B. 4500 km.
C. 5500 km.
D. 2500 km.
A. bán đảo A-la-xca.
B. quần đảo Ha-oai.
C. quần đảo Ăng-ti Lớn.
D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ.
A. Sản xuất nông nghiệp và khai thác tài nguyên.
B. Phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
C. Sản xuất công nghiệp và phân bố mạng lưới đô thị.
D. Khai thác tài nguyên và tổ chức sản xuất công nghiệp
A. Có biển và đại dương bao bọc.
B. Trải dài trên nhiều đới khí hậu.
C. Đây là khu vực rộng lớn.
D. Có dạng địa hình lòng chảo.
A. Bán cầu Đông.
B. Nửa cầu Nam.
C. Bán cầu Tây
D. Bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
A. Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương
D. Thái Bình Dương
A. Vê-nê-zuê-la và Ca-na-đa
B. Ca-na-đa và Mê-hi-cô
C. Ê-cu-a-đo và Ca-na-đa.
D. Ca-na-đa và Cô-lôm-bi-a.
A. Nằm ở bán cầu Tây.
B. Giáp khu vực Mĩ La tinh.
C. Tiếp giáp Ca-na-đa.
D. Giáp Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
A. Cô-lô-ra-đô.
B. A-pa-lat.
C. Coóc-đi-e
D. Nê-va-đa.
A. Vùng phía Đông.
B. Vùng phía Tây.
C. Vùng Trung tâm.
D. Vùng ven vịnh Mê-hi-cô.
A. Bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
B. Bán cầu Tây, nửa cầu Nam.
C. Bán cầu Tây, nửa cầu Bắc.
D. Bán cầu Đông, nửa cầu Nam
A. Có các dãy núi già Rốc-ki, A-pa-lat
B. Có các sơn nguyên cao, đồ sộ
C. Có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương
A. 1500m
B. 2000m
C. 2500m.
D. 3000m
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây
D. Vùng ven Đại Tây Dương
A. tây – đông.
B. bắc – nam.
C. tây bắc – đông nam
D. đông bắc – tây nam
A. các thung lũng và đồng bằng
B. các sơn nguyên và đồng bằng.
C. các cao nguyên và bồn địa
D. các bồn địa và vùng trũng
A. kim loại đen
B. kim loại quý, hiếm
C. kim loại màu
D. khoáng sản nhiên liệu
A. vàng
B. đồng.
C. bôxit.
D. thiếc.
A. đồng, vàng, titan, crôm
B. vàng, đồng, bôxit, chì
C. thiếc, đồng, chì – kẽm, uranium
D. niken, vàng, đồng, mangan
A. Vùng phí Đông
B. Vùng Trung tâm.
C. Vùng phía Tây
D. Bán đảo A-la-xca
A. Vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Tây
C. Vùng phía Đông.
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
A. Vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Đông.
C. Vùng phía Tây.
D. Vùng biên giới phía Bắc
A. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt.
B. Diện tích rừng tương đối lớn.
C. Nhiều khoáng sản năng lượng.
D. Nguồn thủy năng hết sức phong phú.
A. Với quy mô nhỏ
B. Tương đối lớn.
C. Lớn
D. Rất lớn
A. Dài đồng bằng ven Thái Bình Dương
B. Các sườn núi phía đông của vùng
C. Các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương
D. Dãy núi Rốc-ki và cao nguyên Cô-lô-ra-đô
A. Ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới
C. Hoang mạc, bán hoang mạc.
D. Ôn đới hải dương và cận nhiệt đới
A. Vùng phía Đông
B. Vùng phía Tây
C. Vùng Trung tâm
D. Vùng biên giới phía Bắc
A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
C. Hoang mạc và bán hoang mạc
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa
A. Diện tích rừng không đáng kể.
B. Có đồng bằng châu thổ rộng lớn, màu mỡ
C. Khoáng sản chủ yếu là than đá và quặng sắt
D. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú
A. Tập trung nhiều kim loại màu
B. Diện tích rừng tương đối lớn
C. Gồm các dãy núi trẻ Rốc-ki, A-pa-lat
D. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú
A. Các đồng bằng nhỏ, đất tốt
B. Các bồn địa, đồng bằng và vùng trũng rộng lớn
C. Dải đồng bằng phù sa rộng lớn, đất màu mỡ
D. Các đồng bằng hạ lưu các sông lớn: Cô-lô-ra-đô, Mi-xi-xi-pi
A. Nhỏ.
B. Tương đối lớn
C. Lớn
D. Rất lớn
A. Đất đai ở các đồng bằng tốt
B. Có các đồng bằng nhỏ
C. Tập trung nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên
D. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây.
D. Vùng phía Nam
A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi.
B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
A. Rốc-ki
B. Nê-va-đa
C. A-pa-lat
D. Ca-xcat
A. Các đồng bằng ven biển và sông Mi-xi-xi-pi
B. Các đồng bằng ven Đại Tây Dương
C. Các đồng bằng nhỏ, đất tốt ven Thái Bình Dương
D. Các đồng bằng hạ lưu các sông Cô-lô-ra-đô, Cô-lôm-bi-a
A. Vùng phí Tây.
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Nam
D. Vùng Trung Tâm
A. Nê-va-đa
B. Rốc-ki
C. Ca-xcat.
D. A-pa-lat.
A. Đinh nhọn, sườn dốc
B. Cao trung bình khoảng 1000m – 1500m
C. Nhiều thung lũng rộng cắt ngang
D. Có than đá và quặng sắt với trữ lượng rất lớn
A. Tập trung nhiều kim loại màu
B. Chạy theo hướng bắc – nam
C. Trẻ, nằm ven biển Đại Tây Dương
D. Cao trung bình khoảng 1000m – 1500m
A. 500m – 1000m
B. 1000m – 1500m
C. 1500m – 2000m.
D. trên 2000m.
A. Cao trung bình trên 2000m.
B. Đỉnh nhọn, sườn dốc
C. Nhiều thung lũng rộng cắt ngang
D. Tập trung nhiều kim loại màu
A. Rốc-ki.
B. A-pa-lat
C. Nê-va-đa.
D. Ca-xcat
A. bôxit, than đá
B. đồng, niken
C. dầu mỏ, khí tự nhiên
D. than đá, quặng sắt
A. Vùng phía Nam
B. Vùng Trung tâm
C. Vùng phía Đông
D. Vùng phía Tây
A. Ca-xcat
B. Nê-va-đa
C. Rốc-ki.
D. A-pa-lat
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên
B. Đồng, vàng.
C. Than đá, quặng sắt
D. Bôxit, uranium.
A. Khá nhỏ
B. Tương đối lớn.
C. Lớn
D. Rất lớn
A. Than đá, quặng sắt.
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên
C. Đồng, vàng
D. Phốt phát, bôxit
A. Rốc-ki
B. Ca-xcat
C. A-pa-lat
D. Nê-va-đa.
A. Nguồn thủy năng phong phú
B. Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc
C. Cao trung bình khoảng 1000m – 1500m
D. Sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
A. Có độ cao trung bình trên 2000m
B. Tập trung nhiều kim loại màu
C. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
D. Sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang
A. Nhỏ
B. Tương đối lớn
C. Lớn
D. Rất lớn
A. Ven Thái Bình Dương
B. Ven vịnh Mê-hi-cô
C. Ven Đại Tây Dương
D. Ven Ngũ Hồ
A. Mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.
B. Mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới
C. Mang tính chất cận nhiệt đới và ôn đới lục địa
D. Mang tính chất ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
A. Dãy núi già A-pa-lat.
B. Dải đất ven vùng Ngũ Hồ.
C. Các cao nguyên, bồn địa vùng phía Tây.
D. Các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
A. Có diện tích tương đối lớn
B. Đất kém phì nhiêu
C. Khí hậu mang tính chất ôn đới lục địa
D. Thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su,…)
A. Có diện tích tương đối nhỏ
B. Đất phì nhiêu
C. Thuận lợi trồng các loại cây lương thực, cây ăn quả
D. Khí hậu mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới
A. Cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. Cây thực phẩm, cây công nghiệp
C. Cây công nghiệp, cây hoa màu
D. Cây lương thực, cây ăn quả.
A. Nguồn thủy năng phong phú
B. Có nhiều thung lũng rộng cắt ngang
C. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn
D. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
A. Dãy Ca-xcat và dãy Rốc-ki
B. Dãy A-pa-lat và dãy Nê-va-đa.
C. Dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki
D. Dãy Rốc-ki và dãy Nê-va-đa.
A. Vùng phía Tây.
B. Vùng phía Đông
C. Vùng Trung tâm
D. Vùng bán đảo A-la-xca
A. Cô-lô-ra-đô và Cô-lum-bi-a
B. Ô-hai-ô và Mit-xi-xi-pi
C. A-can-dat và Ô-hai-ô.
D. Ô-hai-ô và Cô-lô-ra-đô.
A. Trữ lượng tương đối nhỏ
B. Nằm sâu trong lòng đất
C. Rất khó khai thác
D. Tập trung chủ yếu ở vùng núi A-pa-lat
A. Phía đông và phía Bắc.
B. Phía tây và phía bắc
C. Phía đông và phía nam
D. Phía tây và phía nam.
A. Cao nguyên và bồn địa
B. Gò đồi thấp.
C. Núi cao trung bình trên 2000m
D. Đồng bằng phù sa màu mỡ, rộng lớn
A. Vùng phía Đông
B. Vùng phía Tây
C. Vùng phía Nam
D. Vùng Trung tâm
A. Cao nguyên và bồn địa
B. Vùng gò đồi thấp
C. Đồng bằng phù sa màu mỡ.
D. Các khối núi và cao nguyên
A. Phía tây và phía bắc
B. Phía đông và phía bắc
C. Phía đông và phía nam
D. Phía tây và phía nam
A. Phía bắc.
B. Phía tây
C. Phía đông
D. Phía nam
A. Cô-lô-ra-đô
B. Cô-lôm-bi-a
C. Mi-xi-xi-pi
D. Xanh Lô-răng
A. Vùng phía Tây
B. Vùng phía Đông
C. Vùng Trung tâm
D. Vùng phía Bắc
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây
D. Vùng bán đảo A-lax-ca.
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên, đồng, uranium
B. Khí tự nhiên, dầu mỏ, vàng, chì
C. Quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên, bôxit
D. Than đá, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên
A. Than đá
B. Quặng sắt
C. Đồng, vàng
D. Dầu mỏ, khí tự nhiên
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Khí tự nhiên
D. Uranium
A. Đồng
B. Quặng sắt
C. Vàng
D. Bôxit
A. Khí hậu cận nhiệt đới.
B. Lúa gạo tại chỗ phong phú.
C. Địa hình núi và cao nguyên
D. Nhiều đồng cỏ rộng lớn
A. Dầu mỏ
B. Khí tự nhiên
C. Uranium
D. Than đá
A. Xanh Lô-răng
B. Mi-xi-xi-pi
C. Cô-lôm-bi-a.
D. Cô-lô-ra-đô
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. Than đá, quặng sắt.
C. Đồng, vàng
D. Bôxit, uranium
A. Than đá
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên
C. Dầu khí, than đá, uranium.
D. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
A. Phía nam.
B. Phía tây
C. phía Bắc
D. Phía tây nam
A. Bang Giooc-gia và ven vịnh Mê-hi-cô
B. Ven vịnh Mê-hi-cô và vùng ngũ hồ
C. Vùng Ngũ Hồ và bán đảo Phlo-ri-đa
D. Bang Tếch-dát và ven vịnh Mê-hi-cô
A. than đá, quặng sắt
B. đồng, vàng
C. dầu mỏ, khí tự nhiên
D. chì – kẽm, phốt phát
A. khí tự nhiên
B. dầu mỏ
C. than đá
D. dầu mỏ, khí tự nhiên
A. đồng
B. bôxit
C. vàng
D. quặng sắt
A. ôn đới
B. ôn đới hải dương
C. cận nhiệt đới
D. hoang mạc và bán hoang mạc
A. ôn đới
B. ôn đới hải dương
C. cận nhiệt đới
D. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
A. Phía đông
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía nam
A. các bang vùng Ngũ Hồ
B. các bang phía bắc
C. các bang phía tây và phía bắc
D. các bang ven vịnh Mê-hi-cô
A. các bang ven Đại Tây Dương
B. các bang ven Thái Bình Dương
C. các bang ven vịnh Mê-hi-cô
D. các bang ở vùng Ngũ Hồ
A. Phlo-ri-đa
B. Ca-li-phooc-ni-a
C. Tếch-dát
D. Giooc-gia
A. Ven Thái Bình Dương
B. Ven Đại Tây Dương
C. Ven vùng Ngũ Hồ
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
A. Là nơi tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit, chì
B. Gồm các ban nằm giữa dãy A-pa-lát và dãy Rốc-ki
C. Phần phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp, thuận lợi cho trồng trọt
D. Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi phát triển chăn nuôi
A. Phần phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn
B. Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp
C. Các bang ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu ôn đới hải dương
D. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn: than đá, quặng sắt, dầu mỏ,…
A. Gồm các bang nằm giữa dãy Rốc-ki và Nê-va-đa
B. Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp
C. Các bang ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu ôn đới hải dương
D. Là nơi tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit, chì
A. đông bắc của Bắc Mĩ
B. tây bắc của Bắc Mĩ
C. tây nam của Bắc Mĩ
D. đông nam của Bắc Mĩ
A. đồng bằng
B. bồn địa.
C. cao nguyên
D. đồi núi
A. Phlo-ri-đa
B. Ca-li-phooc-ni-a
C. La-bra-đo
D. A-la-xca
A. Ca-li-phooc-ni-a
B. Phlo-ri-đa
C. A-la-xca
D. La-bra-đo
A. Tếch-dát.
B. A-la-xca
C. Ca-li-phoóc-ni-a
D. ven vịnh Mê-hi-cô
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. Bôxit và đồng
C. Than đá và quặng sắt
D. Phốt phát và uranium
A. thứ nhất Hoa Kì
B. thứ hai Hoa Kì
C. thứ ba Hoa Kì
D. thứ tư Hoa Kì
A. Đại Tây Dương
B. Bắc Băng Dương
C. Thái Bình Dương
D. Ấn Độ Dương
A. Bec-mu-đa
B. Puec-tô Ri-cô
C. Lai-nơ
D. Ha-oai
A. hải sản và khai khoáng
B. hải sản và nông nghiệp
C. hải sản và du lịch
D. hải sản và cảng biển
A. nông nghiệp
B. thương mại
C. khai khoáng
D. du lịch
A. Nằm giữa Thái Bình Dương
B. Có tiềm năng rất lớn về hải sản
C. Có tiềm năng rất lớn về du lịch
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên
A. Có tiềm năng rất lớn về du lịch
B. Nằm giữa Đại Tây Dương
C. Có ngành khai khoáng rất phát triển
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên
A. Là bán đảo rộng lớn
B. Nằm ở đông bắc của Bắc Mĩ
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi
D. Có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn thứ hai ở Hoa Kì
A. Là bán đảo tương đối nhỏ
B. Nằm ở phía đông bắc của Bắc Mĩ
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi
D. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn
A. Ha-oai có tiềm năng rất lớn về hải sản và du lịch.
B. Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương
C. A-la-xca là bán đảo rộng lớn, nằm ở tây bắc của Bắc Mĩ
D. A-la-xca có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn nhất của Hoa Kì.
A. A-la-xca có địa hình chủ yếu là đồng bằng
B. A-la-xca nằm ở tây bắc của Bắc Mĩ
C. Ha-oai là quần đảo nằm giữa Đại Tây Dương
D. Ha-oai có tiềm năng rất lớn về nông nghiệp và khai khoáng
A. Mĩ La tinh
B. Ca-na-đa
C. Châu Phi
D. Châu Âu
A. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương và Mĩ La tinh
B. Mĩ La tinh, châu Á, Ca-na-đa và châu Phi
C. châu Á, châu Phi, Mê-hi-cô và châu Đại Dương
D. Ca-na-đa, Mê-hi-cô, châu Đại Dương và châu Phi
A. 0,2%.
B. 0,6%.
C. 1,0%.
D. 1,5%.
A. LB Nga
B. Nhật Bản
C. Hoa Kì
D. Ấn Độ
A. Nhóm trên 65 tuổi tăng
B. Tuổi thọ trung bình tăng
C. Nhóm dưới 15 tuổi giảm
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng
A. 70,8 tuổi
B. 78,0 tuổi
C. 80,7 tuổi
D. 85,0 tuổi
A. Châu Phi
B. Bản địa
C. Châu Âu
D. Châu Á và Mĩ La tinh
A. không tăng
B. tăng nhẹ
C. tăng trung bình
D. tăng mạnh
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Á và Mĩ La tinh
D. Ca-na-đa và châu Đại Dương
A. 24 triệu người
B. 33 triệu người
C. 42 triệu người
D. 51 triệu người
A. Anh điêng (bản địa).
B. Mĩ La tinh
C. Châu Phi
D. Châu Âu
A. 3 triệu người
B. 4 triệu người
C. 5 triệu người
D. 6 triệu người
A. dân cư có nguồn gốc châu Âu
B. dân Anh điêng (bản địa).
C. dân cư có nguồn gốc châu Phi
D. dân cư có nguồn gốc châu Á và Mĩ La tinh
A. 83% dân số có nguồn gốc châu Âu
B. Dân Anh điêng (bản địa) chỉ còn khoảng hơn 3 triệu người
C. Dân cư có nguồn gốc châu Phi vào khoảng 33 triệu người
D. Dân cư có nguồn gốc châu Đại Dương và Ca-na-đa gần đây tăng mạnh
A. 93% dân số có nguồn gốc châu Âu
B. Dân Anh điêng (bản địa) chỉ còn khoảng hơn 3 triệu người
C. Dân cư có nguồn gốc châu Phi vào khoảng 43 triệu người
D. Dân cư có nguồn gốc châu Á và Mĩ La tinh gần đây không tăng
A. Đồi núi A-pa-lát
B. Quanh Ngũ Hồ
C. Trung tâm
D. Đồi núi phía tây
A. Các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng phía Tây
B. Các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc
C. Các bang vùng phía Tây sang các bang vùng phía Đông
D. Các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương
A. ở vùng nông thôn.
B. ở đồng bằng Trung tâm
C. trong các thành phố
D. ở vùng phía Tây
A. thấp
B. tương đối thấp
C. thuộc loại trung bình
D. cao
A. Trung Quốc
B. LB Nga
C. Ô-xtrây-li-a
D. Hoa Kì
A. 91,8%.
B. 82,7%.
C. 73,6%.
D. 64,5%.
A. lớn và rất lớn
B. nhỏ và rất nhỏ
C. trung bình và lớn
D. vừa và nhỏ
A. Người dân Hoa Kì sống chủ yếu trong các thành phố
B. Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm 91,8% số dân đô thị
C. Người Anh điêng (bản địa) sinh sống chủ yếu ở các bang vùng Đông Bắc
D. Dân cư đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương
A. Tỉ lệ dân thành thị rất cao, năm 2004 là 89%
B. Người Anh điêng (bản địa) sinh sống chủ yếu ở các bang vùng Đông Bắc
C. Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm 71,8% số dân đô thị
D. Dân cư đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương
A. Số lượng dân cư sống ở nông thôn cao hơn thành thị
B. Không có tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm
C. Công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh ở trung tâm các thành phố
D. Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm 91,8% số dân đô thị
A. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức
B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn
C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì lực lượng lao động lớn
D. Dân nhập cư đa số là người châu Phi và Mĩ La tinh
A. trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
B. khí hậu nhiệt đới và ôn đới hải dương
C. các đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn
D. nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit, chì
A. Thành phần dân cư của Hoa Kì đa dạng
B. Dân cư có nguồn gốc châu Âu đông nhất
C. Dân cư có nguồn gốc châu Phi đông thứ hai
D. Dân Anh điêng (bản địa) đông thứ tư ở Hoa Kì
A. ôn đới và cực đới
B. ôn đới và cận cực
C. cận nhiệt đới và ôn đới
D. nhiệt đới và cận nhiệt đới
A. Ca-xcat
B. Nê-va-đa
C. A-pa-lat
D. Rốc-ki
A. vàng
B. sắt
C. đồng
D. than
A. đồng, dầu mỏ, khí tự nhiên
B. quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên
C. vàng, dầu mỏ, khí tự nhiên
D. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên
A. Tỉ suất tử thô luôn lớn hơn tỉ suất sinh thô
B. Tỉ suất sinh thô giảm nhiều hơn tỉ suất tử thô
C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Hoa Kì đều tăng
D. Tỉ suất tử thô có tốc độ giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK