A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. LB Nga
A. 3800 km
B. 4900 km
C. 5200 km
D. 6400 km
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C.Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
A. hàng chục
B. hàng trăm
C. hàng nghìn
D. hàng chục nghìn
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
A. 43%
B. 52%
C. 61%
D. 70%
A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hôồ-cai-đô
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư, Hôn-su, Hôồ-cai-đô, Kiu-xiu
D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
A. Đồng bằng nhỏ hẹp
B. Phân bố ở ven biển
C. Đất đai kém màu mỡ
D. Chiếm khoảng 13% điện tích
A. Hô-cai-đô
B. Hôn-su
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
A. 15
B. 25
C. 35
D. 45
A. Có đường bờ biến dài 29750 km
B. Phần lớn biển bị đóng băng
C. Biển của Nhật Bản có nhiều cá
D. Bờ biển bị chia cắt tạo thành nhiều vịnh
A. tính chất quần đảo
B. nằm trong khu vực gió mùa
C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh
D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên
A. cận cực hải dương
B. ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa
D. nhiệt đới gió mùa
A. ôn đới hải dương
B. ôn đới gió mùa
C. Cộng đồng Nguyên tử cận nhiệt đới gió mùa
D. cận cực hải dương
A. Có khí hậu cận nhiệt đới
B. Mùa hạ nóng
C. Mùa đông kéo dài, lạnh
D. Mùa hạ thường có mưa to và bão
A. thuộc đới khí hậu cận cực
B. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão
C. mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa
D. mùa đông kéo đài, lạnh và có nhiều tuyết
A. Có khí hậu cận cực
B. Mùa đông lạnh
C. Mùa đông kéo dài
D. Mùa đông có nhiều tuyết
A. mùa đông không lạnh lắm
B. có khí hậu ôn đới
C. mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi
D. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão
A. có tính chất khí hậu ôn đới
B. mùa đông kéo dài, lạnh
C. mùa hạ không nóng
D. mùa hạ thường có mưa to và bão
A. mùa đông kéo dài, có nhiều tuyết
B. mùa đông không lạnh lắm
C. có tính chất khí hậu ôn đới
D. mùa hạ không nóng
A. 70
B. 75
C. 80
D. 85
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn
A. dầu mỏ, chì, kẽm
B. than đá, đồng
C. than đá, dầu mỏ
D. sắt, dầu mỏ
A. không có khoáng sản
B. nghèo khoáng sản
C. giàu khoáng sản
D. rất giàu về khoáng sản
A. Bờ biển đài, có nhiều vũng vịnh
B. Sông ngòi ngắn, dốc
C. Nhật Bản là nước giàu khoáng sản
D. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều
A. địa hình chủ yếu là đồi núi
B. tác động của sóng biển trên nên đất yếu
C. nằm trong vành núi đai lửa Thái Bình Dương
D. lãnh thổ là quân đảo nên nền đất không ổn định
A. giao thông
B. nuôi trông thủy sản
C. thuỷ điện
D. du lịch
A. cao và đang tăng dần
B. thấp và đang giảm dần
C. thấp và đang tăng dần
D. cao và đang giảm dần
A. 0,1%
B. 0,2%
C. 0,3%
D. 0,4%.
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì
C. Nhật Bản
D. LB Nga
A. ngày càng giảm
B. khá ổn định
C. lớn nhất
D. ngày càng lớn
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 0,1% (năm 2005)
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng giảm
C. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển
D. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần
A. các thành phố ven biển
B. các vùng nông thôn
C.vùng đất trung tâm các đảo lớn
D. đảo Hô-cai-đô, trung tâm đảo Hôn-su
A. nhóm dưới 15 tuổi
B. nhóm từ 15 - 64 tuổi
C. nhóm 65 tuổi trở lên
D. nhóm trẻ sơ sinh
A. nhóm dưới 15 tuổi
B. nhóm từ 15 - 64 tuổi
C. nhóm 65 tuổi trở lên
D. nhóm trẻ sơ sinh
A. từ 15 - 64 tuổi
B. 65 tuổi trở lên
C. dưới 15 tuổi
D. trong độ tuổi lao động
A. từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi
B. dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên
C. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
D. từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên
A. 65 tuổi trở lên
B. Từ 15- 64 tuổi
C. Dưới 15 tuổi
D. Trẻ sơ sinh
A. tập trung nhiều vào các đô thị
B. tuổi thọ trung bình cao
C. người già ngày càng giảm
D. ccó tinh thần trách nhiệm cao
A. Từ 15-64 tuổi
B. 65 tuổi trở lên
C. Dưới 15 tuổi
D. Từ 40 - 45 tuổi
A. 65 tuổi trở lên
B. Dưới 15 tuổi
C. Từ 15 - 64 tuổi
D. Từ 0- 4 tuổi
A. Dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên
B. 65 tuổi trở lên, đưới 15 tuôi, từ 15 - 64 tuổi
C. Từ 15 - 64 tuổi, đưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên
D. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
A. Ô-bi, Lê-na
B. Ti-grơ, Ơ-phrat
C. Si-na, I-xi-ca-rô
D. Rai-nơ, Đa-nuyp
A. 1946
B. 1952
C. 1955
D. 1973
A. có tốc độ tăng trưởng âm
B. bị suy sụp nghiêm trọng
C. đã khôi phục ngang mức trước chiến tranh
D. lâm vào khủng hoảng, phát triển không ổn định
A. 1952 - 1955
B. 1955 - 1973
C. 1955 - 1986
D. 1952 - 1989
A. bị suy sụp nghiêm trọng
B. có tốc độ tăng trưởng luôn âm
C. phát triển với tốc độ cao
D. lâm vào khủng hoảng
A. 1950 - 1954
B. 1960 - 1964
C. 1965 - 1969
D. 1970 - 1973
A. vừa phát triển kinh tế nhà nước, vừa phát triển kinh tế tư nhân
B. vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa tăng cường đầu tư ra nước ngoài
C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công
D. vừa phát triển các ngành hiện đại, vừa phát triển các ngành truyền thống
A. Luyện kim
B. Điện lực
C. Khai khoáng
D. Giao thông vận tải
A. Thập niên 50 của thế kỉ XX
B. Thập niên 60 của thế kỉ XX
C. Thập niên 70 của thế kỉ XX
D. Thập niên 80 của thế kỉ XX
A. giao thông vận tải
B. khai khoáng
C. luyện kim
D. điện lực
A. điện lực
B. luyện kim
C. khai khoáng
D. giao thông vận tải
A. tốc độ tăng trưởng luôn âm
B. bị suy sụp nghiêm trọng
C. đạt ngang mức trước chiến tranh.
D. tốc độ tăng trưởng nền kinh tế giảm
A. 1945 - 1952
B. 1955 - 1973
C. 1973 - 1974
D. 1986 - 1990
A. 13,7%
B. 7,8%
C. 53,5%
D. 2,6%
A. mở rộng các cơ sở sản xuất công nghiệp
B. điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế
C. đẩy mạnh phát triển các ngành điện lực, luyện kim
D. củng cố những cơ sở sản xuất công nghiệp kém hiệu quả
A. 1973 - 1974
B. 1979 - 1980
C. 1986 - 1990
D. 1991 - 2005
A. kinh tế phát triển với tốc độ cao
B. tốc độ tăng GDP trung bình đạt khoảng 5,3%
C. nên kinh tế bị suy sụp nghiêm trọng
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế đã chậm lại
A. GDP đứng thứ hai thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới về tài chính
C. Đứng thứ hai thế giới về kinh tế
D. Đứng thứ hai thế giới về thương mại
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. LBNga
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. CHLB Đức
A. tài chính, thương mại
B. kinh tế, tài chính
C. thương mại, kinh tế
D. kinh tế, tài chính, thương mại
A. 3900 tỉ USD
B. 4800 ti DSD
C. 5700 tỉ USD
D. 6600 tỉ USD
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
A. CHLB Đức
B. Anh
C. Pháp
D. Hoa Kì
A. Hoa Kì
B. LB Nga
C. CHLB Đức
D. Nhật Bản
A. Chú ý đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới
B. Tập trung phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn
C. Hiện đại hóa và hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công
A. than, sắt, vàng, dầu mỏ
B. vàng, than, đồng, sắt
C. than, vàng, chì, kẽm
D. kim loại hỗn hợp, than, vàng
A. Kiu-xiu, Xi-cô-cư
B. Hô-cai-đô, Hôn-su
C. Hôn-su, Kiu-xiu
D. Xi-cô-cư, Hôn-su
A. dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên
B. từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi
C. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
D. từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên
A. giảm tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi; tăng tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi
B. giảm tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên; tăng tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi
C. giảm tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi; tăng tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên và dưới 15 tuổi
D. giảm tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi; tăng tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên
A. từ 15 - 64 tuổi
B. dưới 15 tuổi
C. 65 tuổi trở lên
D. từ 15 - 64 tuổi và 65 tuổi trở lên
A. dưới 15 tuổi
B. từ 15 - 64 tuổi và dưới 15 tuổi
C. từ 15 - 64 tuổi và 65 tuổi trở lên
D. dưới 15 tuổi và 65 tuổi trở lên
A. 11,0%
B.12,1%
C. 13,2%
D. 14,3%
A. nhóm dưới 15 tuổi
B. nhóm từ 15 - 64 tuổi
C. nhóm 65 tuổi trở lên
D. nhóm dưới 15 tuổi và từ 15 - 64 tuổi
A. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi tăng
B. Tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi giảm
C. Tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên giảm
D. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi luôn nhỏ nhất
A. Tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên tăng
B. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi giảm
C. Tỉ trọng nhóm đưới 15 tuổi luôn nhỏ nhất
D. Tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi luôn lớn nhất
A. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi tăng
B. Tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên giảm
C. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi luôn nhỏ nhất
D. Tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi luôn lớn nhất
A. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
B. Từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi
C. 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi
D. Dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
A. 11,1%
B. 12,1%
C. 13,4%
D. 14,1%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK