A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh
A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn
B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống
C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản
D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm
A. dòng biển Ôiasivô
B. biển Nhật Bản
C. biển Hoa Đông
D. biển Ô-khốt
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn ,gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới
C. Duy trì cơ cấu hai tầng,vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ,thủ công
D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn
A. Hô – cai - đô
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hôn-su
A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
B. nằm ở vùng vĩ độ cao nên nhiệt độ cao
C. có diện tích rộng nhất
D. có nhiều bão, sóng thần
A. Công nghiệp phát triển tạo diều kiện thuận lợi thâm canh
B. Quỹ đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng
C. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh
D. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp
A. Phát huy được tiềm lực kinh tế, phù hợp với điều kiện đất nước
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn
C. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp
D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu
A. có nhiều thiên tai
B. khủng hoảng dầu mỏ
C. khủng hoảng tài chính
D. cạn kiệt tài nguyên
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
A. Dịch vụ
B. Nông nghiệp
C. Thương mại
D. Công nghiệp
A. Xanh Pêtécbua
B. Vlađivôxtốc
C. Muốcman
D. Nôvôxibiếc
A. tận dụng các khoản vay nước ngoài
B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô
C. thực hiện Chiến lược kinh tế mới
D. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng
A. Nhờ những chính sách và biện pháp đúng đắn, nền kinh tế LB Nga vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
B. Liên Bang Nga nằm trong nhóm NICs
C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng thứ 4 thế giới, đời sống nhân dân được cải thiện
D. Trong quá trình phát triển kinh tế, LB Nga vẫn còn gặp nhiều khóa khăn như phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám…
A. công nghiệp điện lực
B. công nghiệp khai thác dầu khí
C. công nghiệp luyện kim
D. công nghiệp khai thác than
A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
B. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
C. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn
D. Có dải đất đen phì nhiêu, thích hợp sản xuất nông nghiệp
A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn
A. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết
B. Sản lượng các ngành kinh tế tăng
C. Giá trị xuất siêu ngay càng tăng
D. Đời sống nhân dân được nâng cao
A. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát
B. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU
C. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
D. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
A. địa hình có dạng lòng mang theo hướng Bắc-Nam
B. lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn
C. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt
D. lãnh thổ nhiều đồi núi và cao nguyên
A. Tự di lưu thông hàng hóa
B. Tự do lưu thông tiền vốn
C. Tự do di chuyển
D. Tự do lưu thông dịch vụ
A. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU
B. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU
C. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU
D. Chính phủ Bê – la – rút xin gia nhập EU
A. Một trung tâm thương mại hàng đầu thế giới
B. Một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới
C. một trung tâm dịch vụ của thế giới
D. một trung tâm xuất khẩu của thế giới
A. Na Uy, Thụy Sĩ
B. Tây Ban Nha, Đan Mạch
C. Phần Lan, Anh
D. Thụy Điển, Ba Lan
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ
B. điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ, đặc điểm phát triển kinh tế
C. tài nguyên thiên nhiên ,đặc điểm phát triển kinh tế
D. lịch sử khai thác lãnh thổ, đặc điểm phát triển kinh tế
A. tự do lưu thông hàng hóa
B. tự do di chuyển
C. tự do lưu thông dịch vụ
D. tự do lưu thông tiền vốn
A. Chủ yếu là đồng bằng màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
B. Tập trung nhiều khoáng sản nhất là dầu mỏ, khí đốt
C. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế
D. Trữ năng thủy điện lớn
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài
A. Nền nông nghiệp hàng hóa sớm được hình thành và phát triển mạnh
B. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là xí nghiệp nông nghiệp
C. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới
D. Phân bố sản xuất nông nghiệp thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ
A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phì nhiêu
B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loại màu
C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc – nam
A. đất đai và khí hậu
B. thị trường và lao động
C. khí hậu và giống cây
D. giống cây và thị trường
A. Bán đảo A-las-ca
B. Ngũ Hồ
C. Bán đảo Flo – ri – đa
D. Quần đảo Ha – oai
A. điện mặt trời
B. điện gió
C. điện địa nhiệt
D. nhiệt điện
A. 240,0 nghìn người
B. 260,2 nghìn người
C. 260, 2 triệu người
D. 240,2 triệu người
A. nhiều thức ăn chế biến công nghiệp
B. nhiều hoa màu lương thực
C. nguồn thực phẩm phong phú
D. nhiều đồng cỏ rộng lớn
A. ngành chế biến sản phẩm nông nghiệp kém phát triển, chất lượng sản phẩm thấp
B. nhà nước không đầu tư cho nông nghiệp, sản lượng nông nghiệp ngày càng giảm
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi, gặp nhiều khó khăn trong sản xuất nông nghiệp
D. tốc độ tăng trưởng GDP của nông nghiệp tăng chậm hơn so với công nghiệp, dịch vụ
A. khai khoáng, luyện kim đen, nhiệt điện
B. khai khoáng, luyện kim màu, nhiệt điện
C. khai khoáng, luyện kim đen, đóng tàu
D. khai khoáng, luyện kim màu, đóng tàu
A. đường biển
B. đường hàng không
C. đường bộ
D. đường sắt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK