A. dao động tự do.
B. dao động tắt dần.
C. dao động duy trì.
D. dao động cưỡng bức.
A. là hàm bậc nhất của thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. không đổi theo thời gian.
D. là hàm bậc hai của thời gian.
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn.
C. Đều là phản ứng có để điều khiển được.
D. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
A. đi xuống.
B. đi lên.
C. nằm yên.
D. có tốc độ cực đại.
A.
B.
C.
D.
A. giảm 2 lần.
B. tăng 1,4 lần.
C. giảm 1,4 lần.
D. tăng 2 lần.
A. Ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Tia hồng ngoại.
A. Ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia X.
A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
B. Trong chân không, photon bay với vận tốc dọc theo các tia sáng.
C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.
A. cho phép xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
C. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động này.
D. cho phép xác định lượng nhiệt toả ra trong vật dẫn có dòng điện chạy qua.
A. điện tích.
B. kim nam châm.
C. sợi dây dẫn.
D. sợi dây tơ.
A. số proton.
B. số nuclon.
C. số notron.
D. động năng.
A. 0,1 μC.
B. 0,2 μC.
C. 0,15 μC.
D. 0,25 μC.
A. 50 Ω.
B. 200 Ω.
C. 100 Ω.
D. 400 Ω.
A. 3 mA.
B. 6 mA.
C. 0,6 mA.
D. 0,3 mA.
A. 240 vòng/s.
B. 15 vòng/s.
C. 900 vòng/s
D. 4 vòng/s.
A. 56,9.10–8 Ω.m.
B. 45,5.10–8 Ω.m.
C. 56,1.10–8 Ω.m.
D. 46,3. .
A. 80 cm/s.
B. 2 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 4 m/s.
A. 64 cm.
B. 32 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 5 eV.
B. 3 eV.
C. 4 eV.
D. 6 eV.
A. 8 m/s.
B. 4 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 0,25 m/s.
A. 653 MeV.
B. 6,53 MeV/nuclon.
C. 65,3 MeV.
D. 0,653 MeV/nuclon.
A. 65
B. 34
C. 66
D. 32
A. 2,16 ms.
B. 1,96 ms.
C. 6,25 ms.
D. 7,5 ms.
A. 130 V.
B. 140 V.
C. 150 V.
D. 100 V.
A. vân sáng bậc 5.
B. vân sáng bậc 6.
C. vân tối thứ 7.
D. vân tối thứ 6.
A. 1,75 s.
B. 2,25 s.
C. 2,86 s.
D. 2,96 s.
A. 298,125 J.
B. 29,813 J.
C. 292,1625 J.
D. 92,813 J.
A. 5 cm
B. 10 cm
C.
D.
A. 17,4 (MeV).
B. 0,5 (MeV).
C. –1,3 (MeV).
D. –1,66 (MeV).
A.
B.
C.
D.
A. 28,28 cm/s
B. 40,00 cm/s
C. 32,66 cm/s.
D. 56,57 cm/s.
A. 10/3 Hz.
B. 10/9 Hz.
C. 8/3 Hz.
D. 4/3 Hz.
A. f.
B. .
C. 2.
D. 0,5f.
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại.
B. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào.
A. khi có hiện tượng nhân số hạt tải điện.
B. do tác nhân ion hóa từ ngoài
C. không cần tác nhân ion hóa từ ngoài.
D. thường gặp: tia lửa điện, hồ quang điện.
A. 50 W.
B. 0 W.
C. 25 W.
D. 12,5 W.
A.
B.
C.
D.
A. v/(nℓ).
B. vn/ℓ.
C. ℓ/(2nv).
D. ℓ/(nv).
A. T = ln2/.
B. T = 0,5ln.
C. T = /0,693.
D. = Tln2.
A. có điện tích +e.
B. không có độ hụt khối.
C. có năng lượng liên kết bằng 0.
D. kém bền vững nhất.
A. /
B.
C.
D.
A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ.
B. Âm nghe được là các sòng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm.
D. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
A.
B.
C.
D.
A. .
B. 100 .
C. .
D. 10 .
A. 99,2%.
B. 99,5%.
C. 99,8%.
D. 99,7%.
A. 0,2 s.
B. 0,6 s.
C. 0,8 s.
D. 0,4 s.
A. 540 W.
B. 319 W.
C. 420 W.
D. 480 W.
A. 628
B. 500
C. 1000
D. 100
A. 550 nm.
B. 220 nm.
C. 1057 nm.
D. 661 nm.
A. 0,1 H.
B. 0,4 H.
C. 0,2 H.
D. 8,6 H.
A. 0,5 rad.
B. 0,3 rad.
C. 0,4 rad.
D. 0,8 rad.
A. m/s.
B. m/s.
C. m/s.
D. m/s.
A. 42,16 năm.
B. 5,27 năm.
C. 21,08 năm.
D. 10,54 năm.
A. 100/3 cm.
B. 100/7 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
A. 0,45 eV.
B. 0,51 eV.
C. 1,11 eV.
D. 0,16 eV.
A.
B.
C.
D. .
A. tăng 3,2 lần.
B. giảm 3,2 lần.
C. tăng 2,5 lần.
D. giảm 2,5 lần.
A. 2 m.
B. 1,2 m.
C. 1,5 m.
D. 2,5 m.
A. 0,64
B. 0,45
C. 0,672
D. 0,48
A. 22,5 V.
B. 60 V.
C. 30 V.
D. 45 V.
A. 36 cm.
B. 26 cm.
C. 30 cm.
D. 34 cm.
A. 420 W.
B. 450 W.
C. 470 W.
D. 490 W.
A. 400 vòng.
B. 1650 vòng.
C. 550 vòng.
D. 1800 vòng.
A. tia Rơn–ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn–ghen
C. tia tử ngoại, tia Rơn–ghen và tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
A. có thể kích thích phát quang một số chất.
B. là các tia không nhìn thấy.
C. không có tác dụng nhiệt.
D. bị lệch trong điện trường.
A. vàng.
B. đỏ.
C. lục.
D. tím
A.
B.
C.
D.
A. Thanh 1 là nam châm và thanh 2 là thép.
B. Thanh 2 là nam châm và thanh 1 là thép.
C. Thanh 1 và thanh 2 đều là thép.
D. Thanh 1 và thanh 2 đều là nam châm.
A. Hai dao động cùng pha.
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2.
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2.
D. Hai dao động vuông pha
A. trong cả quá trình bằng 0.
B. trong quá trình M đến N là dương.
C. trong quá trình N đến M là dương.
D. trong cả quá trình là dương.
A. đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết.
B. đeo kính phân kì và mắt không điều tiết.
C. mắt không điều tiết.
D. đeo kính lão.
A.
B. I = qt
C.
D. I = q/t
A. Là dao động lan truyền trong một môi trường.
B. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
A. là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân.
B. là nguyên nhân duy nhất của sự xuất hiện dòng điện chạy qua chất điện phân.
C. là dòng điện trong chất điện phân.
D. tạo ra hạt tải điện trong chất điện phân.
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 32 cm.
D. 8 cm.
A. 60 Hz.
B. 100 Hz.
C. 50 Hz.
D. 120 Hz.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,1 µm.
B. 0,2 µm.
C. 0,3 µm.
D. 0,4 µm.
A. Tia γ.
B. Tia α
C. Tia .
D. Tia .
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 30 m.
D. 3 m.
A. 1/2.
B. 2.
C. 1.
D. 1/5.
A. 25 μm.
B. 15 μm.
C. 13 μm.
D. 18 μm.
A. –0,75 cm.
B. 1,50 cm.
C. –1,50 cm.
D. 0,75 cm.
A. E = 221 V.
B. E = 225 V.
C. = 5 V.
D. = 0 V.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6,59 cm.
B. 1,65 cm.
C. 0,79 cm.
D. 0,39 cm.
A. 9 vân đỏ, 7 vân lam.
B. 7 vân đỏ, 9 vân lam.
C. 4 vân đỏ, 6 vân lam
D. 6 vân đỏ, 4 vân lam.
A. 10,7 km/h.
B. 34 km/h.
C. 106 km/h.
D. 45 km/h.
A. 7 MeV.
B. 0,589 MeV.
C. 8 MeV.
D. 2,5 MeV.
A. 1210/1207.
B. 6050/6041.
C. 3025/3012.
D. 3025/3022.
A. 750 V.
B. 1202 V.
C. 1247 V.
D. 1242 V.
A. 220 V.
B. 348 V.
C. 421 V.
D. 311 V.
A. 503,7693 s.
B. 503,7663 s.
C. 503,2663 s.
D. 504,2663 s.
A. 170 V.
B. 212 V.
C. 127 V.
D. 255 V.
A. BSv/ρ.
B. πBSv/ρ.
C. 2BSv/ρ.
D. 2πBSv/ρ.
A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hoá.
B. catôt bị nung nóng phát ra êlectron.
C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hoá.
A. 100 Hz.
B. 140 Hz.
C. 130 Hz.
D. 20 Hz.
A. Kích thước của vật.
B. Đặc điểm của mắt.
C. Đặc điểm của kính lúp.
D. Đặc điểm của mắt và của kính lúp.
A.
B.
C.
D.
A. tia gama.
B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. tia X.
A. trạng thái êlectrôn không chuyển động quanh hạt nhân.
B. trạng thái hạt nhân không dao động.
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
D. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử.
A. =
B. = 2
C. > 2
D. < 2
A. mà tại đó thế năng bằng động năng.
B. vận tốc của nó bằng 0.
C. cân bằng.
D. mà lực kéo về có độ lớn cực đại.
A. Tăng lên 2 lần.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên 4 lần.
D. Giảm đi 2 lần.
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.
D. đồ thị dao động âm.
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
A. Cả hai chuyển động về phía phải.
B. P chuyển động xuống còn Q thì lên.
C. P chuyển động lên còn Q thì xuống.
D. Cả hai đang dừng lại.
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
A. 1 nm.
B. 0,1 mm.
C. 1 μm.
D. 0,4 μm.
A. phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt đô rất cao.
B. mỗi phản ứng nhiệt hạch toả ra một năng lượng lớn hơn năng lượng mà mỗi phản ứng phân hạch toả ra.
C. cùng một lượng nhiên liệu của phản ứng nhiệt hạch tỏa ra một lượng năng lượng lớn hơn năng lượng mà cùng một lượng nhiên liệu của phản ứng phân hạch tỏa ra.
D. các hạt nhân tham gia vào phản ứng nhiệt hạch “nhẹ hơn” các hạt nhân tham gia vào phản ứng phân hạch.
A. 250 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 2 cm/s.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 144 kV/m.
B. 14,4 kV/m.
C. 288 kV/m.
D. 28,8 kV/m.
A. 0,18 T.
B. 0,72 T.
C. 0,36 T.
D. 0,51 T.
A. 4,954 W.
B. 5,904 W.
C. 4,979 W.
D. 5,000 W.
A.
B.
C. 0,15 A
D. 15 mA
A.
B.
C.
D.
A. 0,15 V.
B. 0,42 V.
C. 0,24 V.
D. 8,6 V.
A. 2,74 tỉ năm.
B. 1,74 tỉ năm.
C. 2,22 tỉ năm.
D. 3,15 tỉ năm.
A. 5,8 cm.
B. 4,5 cm.
C. 7,4 cm.
D. 7,8 cm.
A. 10
B. 100
C. 5
D. 25
A. 10/3.
B. 27/25.
C. 3/10.
D. 25/27.
A. 1,6 cm.
B. 2,45 cm.
C. 1,25 cm.
D. 1,48 cm.
A. 0,45 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,432 μm.
D. 0,75 μm.
A. 0,3 N.
B. 1,5 N.
C. 0,15 N.
D. 0,4 N.
A. 27 V.
B. 84 V.
C. 55 V.
D. 109 V.
A. R = 35,3 Ω.
B. R = 33,5 Ω.
C. R = 45,3 Ω.
D. R = 35,0 Ω.
A. T = (3,08 ± 0,11)s.
B. T = (3,08 ± 0,10)s
C. T = (3,09 ± 0,10)s.
D. T = (3,09 ± 0,11)s.
A. 2 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
A. 2,93 cm và 7 cm.
B. 5,1 cm và 1,41 cm.
C. 2,93 cm và 6,93 cm.
D. 5 cm và 2,93 cm.
A. 114/1.
B. 41/3.
C. 117/1.
D. 39/1.
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
A. có tần số lớn.
B. có cường độ rất lớn.
C. có tần số trên 20000Hz.
D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính không làm đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. ánh sáng Mặt Trời không phải ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. s.
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. có khi tăng có khi giảm.
A. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
C. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
C. Vận tốc của electron bị thay đổi.
D. Năng lượng của electron bị thay đổi.
A. Cả hai phản ứng đều ứng vói sự phóng xạ.
B. Cả hai phản ứng đều ứng với sự phân hạch.
C. Phản ứng (1) ứng với sự phóng xạ; phản ứng (2) ứng với sự phân hạch.
D. Phản ứng (1) ứng với sự phân hạch; phản ứng (2) ứng vói sự phóng xạ.
A. =
B. = -
C. >
D. <
A. 4v/(A + 4).
B. 2v/(A – 4).
C. 4v/(A – 4).
D. 2v/(A + 4).
A. e = –2sin(100πt + π/4) (V).
B. e = +2sin(100πt + π/4) (V).
C. e = –2sin100πt (V)
D. e = 2πsin100πt (V).
A. 0,350 ± 0,001 μm.
B. 0,350 μm.
C. 0,350 ± 0,002 μm.
D. 0,340 ± 0,001 μm.
A. 45,5 Ω.
B. 91,0 Ω.
C. 37,5 Ω.
D. 75,0 Ω.
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. –15 cm.
D. 7,5 cm.
A. 1000 Hz.
B. 2500 Hz.
C. 5000 Hz.
D. 1250 Hz.
A. 3 cm ÷ 83/23 cm.
B. 3,2 cm ÷ 83/23 cm.
C. 3,2 cm ÷ 84/23 cm.
D. 3 cm ÷ 84/23 cm.
A. 6/5.
B. 2/3.
C. 5/6.
D. 3/2.
A. 1000π Hz.
B. 2000π Hz.
C. 2000 Hz.
D. 1000 Hz.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω.
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V.
C. Cường độ dòng điện chạy qua là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua là 0,8 A.
A. 456 km/s.
B. 273 km/s.
C. 654 km/s.
D. 723 km/s.
A. 18 Hz.
B. 25 Hz.
C. 23 Hz.
D. 20 Hz.
A. xa AB hơn so với ảnh
B. gần AB hơn so với ảnh
C. đối xứng với qua trục chính.
D. trùng khít với ảnh .
A. 250 g
B. 100 g
C. 25 g
D. 50 g
A. 80 cm.
B. 60 cm.
C. 100 cm.
D. 144 cm.
A. 224,8 V.
B. 360 V.
C. 960 V.
D. 288,6 V.
A. 0,42 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,672 μm.
D. 0,48 μm.
A. 64.
B. 216.
C. 36.
D. 25.
A. 0,005 (μF).
B. 1 (pF).
C. 10 (pF).
D. 0,01 (μF).
A. 3,6 m/s.
B. 2,6 m/s.
C. 30 m/s.
D. 3,4 m/s.
A. 34.
B. 42.
C. 58.
D. 40.
A. 2,12 cm.
B. 2,34 cm.
C. 2,24 cm.
D. 2,05 cm.
A. (P.t)/(H.ΔE).
B. (H.ΔE)/(P.t).
C. (P.H)/(ΔE.t).
D. (P.t.H)/(ΔE).
A. 2000 vòng.
B. 12000 vòng.
C. 16000 vòng.
D. 4400 vòng.
A. 195 V.
B. 218 V
C. 168 V.
D. 250 V.
A. 0,25 s.
B. 0,50 s.
C. 1,00 s.
D. 1,50 s.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi.
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 1 cm.
A. như nhau và cùng pha.
B. khác nhau và cùng pha.
C. như nhau và ngược pha nhau.
D. khác nhau và ngược pha nhau.
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
A. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng và cuộn cảm thuần có cảm kháng .
B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng và cuộn cảm thuần có cảm kháng .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,5I.
B. 0,25I.
C. 4I.
D. 2I.
A. 2 Ω.
B. 50 Ω.
C. 10 Ω.
D. 5 Ω.
A. 8 Ω.
B. 30 Ω.
C. 6 Ω.
D. 20 Ω.
A.
B.
C.
D.
A. bậc 3 của bức xạ .
B. bậc 3 của bức xạ .
C. bậc 3 của bức xạ .
D. bậc 3 của bức xạ .
A. 1,5 mm.
B. 1,8 mm.
C. 2,4 mm.
D. 2,7 mm.
A. các electron của nguyên tử.
B. electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
C. các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể.
D. các electron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với lực từ.
A. 0,44 eV.
B. 0,48 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
A. 1.
B. 20/9.
C. 2.
D. 3/4.
A. tia
B. tia
C. tia
D. tia
A. 0,60
B. 0,25
C. 0,50
D. 0,75
A. 384000 km.
B. 385000 km.
C. 386000 km.
D. 387000 km.
A. 3,183 mC.
B. 5,513 mC.
C. 6,366 mC.
D. 6,092 mC.
A.
B.
C.
D.
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 4,8 m/s.
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,6.
A. 3,183 mC.
B. 5,513 mC.
C. 6,366 mC.
D. 6,092 mC.
A. 0,4 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,72 μm.
D. 0,54 μm.
A. 549,40 s.
B. 550,90 s.
C. 551,86 s.
D. 549,51 s.
A. Đèn 1 tắt thì còi báo động không kêu.
B. Rơle 4 hút khóa k thì còi báo động kêu.
C. Còi báo động chỉ kêu khi có chùm sáng 2 chiếu vào quang điện trở 3.
D. Còi báo động chỉ kêu khi chùm sáng 2 bị chắn.
A. 1/15.
B. 1/16.
C. 1/9.
D. 1/25.
A. 0,27 J.
B. 0,12 J.
C. 0,08 J.
D. 0,09 J.
A. 1,1 cm.
B. 0,93 cm
C. 1,75 cm.
D. 0,57 cm.
A. α = π/3 và φ0 = π/4.
B. α = π/6 và φ0 = π/4.
C. α = π/6 và φ0 = π/3.
D. α = π/3 và φ0 = π/3.
A. 158 W.
B. 163 W.
C. 125 W.
D. 135 W.
A. trong mạch có một nguồn điện.
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
A. Sắt non.
B. Đồng ôxit.
C. Sắt ôxit.
D. Mangan ôxit.
A.
B.
C.
D.
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. có thể bằng 0.
D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia gama.
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
A. 9 V.
B. 12 V.
C. 6 V.
D. 3 V.
A. 100 g.
B. 150 g.
C. 25 g.
D. 75 g.
A. 2,0 s.
B. 2,5 s.
C. 1,0 s.
D. 1,5 s.
A. số nguyên 2π.
B. số lẻ lần π.
C. số lẻ lần π/2.
D. số nguyên lần π/2.
A. 1000 lần.
B. 40 lần.
C. 2 lần.
D. 10000 lần.
A. 75 Hz.
B. 125 Hz.
C. 50 Hz.
D. 100 Hz.
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
A. e = 80πsin(20πt + 0,8π) V.
B. e = 80πcos(20πt + 0,5π) V.
C. e = 200cos(100πt + 0,5π) V.
D. e = 200sin(20πt) V.
A. không máy nào.
B. chỉ máy 2.
C. chỉ máy.
D. cả hai.
A. 8 mF.
B. 2 mF.
C. 2 μF.
D. 8 μF.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn.
B. nuclôn nhưng khác số nơtron.
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn.
D. nơtron nhưng khác số prôtôn.
A. 8,01 eV/nuclôn.
B. 2,67 MeV/nuclôn.
C. 2,24 MeV/nuclôn.
D. 6,71 eV/nuclôn.
A.
B.
C.
D.
A. x = 6,3.n (mm)
B. x = 1,8.n (mm)
C. x = 2,4.n (mm)
D. x = 7,2.n (mm)
A. 16 vạch sáng.
B. 13 vạch sáng.
C. 14 vạch sáng.
D. 15 vạch sáng.
A.
B.
C.
D.
A. 0,2 m.
B. 0,4 m.
C. 0,1 m.
D. 0,3 m.
A.
B.
C.
D.
A. k + 4.
B. 4k/3.
C. 4k + 3.
D. 4k.
A. q = 193 C
B. - = 1,52 g
C. 2 - = 0,88 g
D. 3 - = -0,24 g
A. 1,8 A.
B. 2,5 A.
C. 2,0 A.
D. 3,5 A.
A. hướng hợp với dòng một góc .
B. hướng hợp với dòng một góc .
C. độ lớn
D. độ lớn
A. 12 cm
B. 8 cm
C. 16 cm
D. 10 cm
A. 4 cm
B. 10 cm
C. 8 cm
D. 5 cm
A.
B.
C.
D.
A. tăng từ 0 đến giá trị cực đại rồi giảm về giá trị xác định.
B. tăng từ giá trị xác định đến giá trị cực đại rồi giảm về 0.
C. giảm từ giá trị xác định đến giá trị cực tiểu Imin rồi tăng đến giá trị xác định.
D. luôn luôn tăng.
A. 0,5 V.
B. 1,6 V.
C. 1,3 V.
D. 11,2 V.
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia tím.
A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có giá trị càng lớn.
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).
C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
A. 1,917u.
B. 1,942u.
C. 1,754u.
D. 0,751u.
A. Lực điện.
B. Lực từ.
C. Lực tương tác giữa các nuclôn.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A. 40 cm.
B. 36 cm.
C. 38 cm.
D. 42 cm.
A. vận tốc.
B. động năng.
C. gia tốc.
D. biên độ.
A. 150 cm.
B. 100 cm.
C. 50 cm.
D. 25 cm.
A. 4.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 2.
A. hai số nguyên liên tiếp.
B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.
C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.
D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.
A. 800 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 400 W.
A.
B. 1,2 A
C.
D. 7,5 A
A.
B. 50 W
C.
D. 100 W
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
A. Catôt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron.
B. Catôt bị nung nóng phát ra electron.
C. Quá trình tao ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh.
D. Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa.
A. L = 20 cm.
B. k = –0,4.
C. L = 40 cm.
D. k = 0,4.
A. 72 V.
B. 36 V.
C. 12 V.
D. 18 V.
A. 600.
B. 60.
C. 25.
D. 133.
A. /16
B. /4
C. /9
D. /6
A.
B.
C. B = 0
D.
A. 17,4 (MeV).
B. 0,54 (MeV).
C. 0,5 (MeV).
D. 0,4 (MeV).
A. 25 V.
B. 23,6 V.
C. 22,5 V.
D. 29 V.
A. 70.
B. 80.
C. 90.
D. 100.
A. 0,9 mm.
B. 1,2 mm.
C. 0,8 mm.
D. 0,6 mm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,707.
B. 0,8.
C. 0,5.
D. 0,6.
A. 80π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50 rad/s.
A. –39,3 cm/s.
B. 65,4 cm/s.
C. –65,4 cm/s.
D. 39,3 cm/s.
A. 0,4 s.
B. 0,6 s.
C. 0,8 s.
D. 1 s.
A. 7,6 cm.
B. 7,8 cm.
C. 7,2 cm.
D. 6,8 cm.
A. 10 điểm.
B. 5 điểm.
C. 12 điểm.
D. 2 điểm.
A. 57 V.
B. 32 V.
C. 43 V.
D. 51 V.
A. 1,34.
B. 1,25.
C. 1,44.
D. 1,38.
A. 1,75 s.
B. 0,31 s.
C. 1,06 s.
D. 1,50 s.
A. có cùng bản chất với sóng vô tuyến.
B. truyền trong chân không với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của tia hồng ngoại.
C. được phát ra từ nguồn phóng xạ.
D. trong y tế người ta còn gọi là siêu âm.
A. không có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
B. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ADCB.
C. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ABCD.
D. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây lúc đầu theo chiều ABCD sau đó đổi chiều ngược lại.
A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
A. biến đổi hạt nhân.
B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
D. xảy ra một cách tự phát.
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.
B. Sóng âm là một sóng cơ.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
A.
B.
C.
D.
A. L = kλ/2.
B. L = kλ.
C. L = λ/k.
D. .
A. chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.
B. chỉ xảy ra .
C. khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0.
D. khi mạch chỉ có cuộn dây.
A. điện dung của tụ điện.
B. độ tự cảm của cuộn dây.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. tần số của điện áp xoay chiều.
A. 50 s.
B. 25 s.
C. 400 s.
D. 200 s.
A. điện trở.
B. tụ điện.
C. cuộn cảm.
D. cuộn cảm và điện trở.
A. đều có khả năng tác dụng lên kính ảnh và làm phát quang một số chất.
B. đều là sóng điện từ nhưng vận tốc truyền trong chân không khác nhau.
C. đều truyền thẳng (không bị lệch) khi đi qua khoảng giữa hai bản tụ điện.
D. không gây ra được các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
A. T = 20 s; f = 10 Hz.
B. T = 0,1 s; f = 10 Hz.
C. T = 0,2 s; f = 20 Hz.
D. T = 0,05 s; f = 20 Hz.
A. 0,4969 μm
B. 0,649 μm.
C. 0,325 μm.
D. 0,229 μm.
A. 2Aω/π.
B. Aω/π.
C. 0,5Aω.
D. 2πAω.
A.
B.
C.
D. 0
A. 18 cm.
B. 24 cm.
C. 63 cm.
D. 30 cm.
A. L = (2,345 ± 0,005) m.
B. L = (2345 ± 0,001) mm.
C. L = (2,345 ± 0,001) m.
D. L = (2,345 ± 0,0005) m.
A. 8 Ω.
B. 3 Ω.
C. 6 Ω.
D. 4 Ω.
A. 2,8 g.
B. 2,4 g.
C. 2,6 g.
D. 1,34 g.
A.
B.
C.
D.
A. T/2.
B. T/6.
C. T/4.
D. 2T/3.
A. 0,2%.
B. 0,275%.
C. 0,475%.
D. 0,225%.
A. 35,56 cm/s.
B. 29,09 cm/s.
C. 45,71 cm/s.
D. 60,32 cm/s.
A. bậc 7.
B. bậc 10.
C. bậc 4.
D. bậc 6.
A. 3,9
B. 4,4
C. 5,4
D. 5,6
A.
B. 20 cm
C.
D.
A. 1,555 MeV.
B. 1,656 MeV.
C. 1,958 MeV.
D. 2,559 MeV.
A. 18,6 ngày.
B. 21,6 ngày.
C. 20,1 ngày
D. 19,9 ngày.
A. gần nguồn và cường độ dòng điện là 10 A
B. xa nguồn và cường độ dòng điện là 10 A.
C. gần nguồn và cường độ dòng điện là 5 A.
D. xa nguồn và cường độ dòng điện là 5 A.
A. 64 cm và 48 cm.
B. 80 cm và 48 cm.
C. 64 cm và 55 cm.
D. 80 cm và 55 cm.
A. 100 V.
B. 112 V.
C. 120 V.
D. 130 V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK