Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Câu hỏi 1 :

Xác định x dương để 2x - 3, x, 2x + 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

A. x = 3

B. \(x = \sqrt 3 \)

C. \(x = \pm \sqrt 3 \)

D. Không có giá trị nào của x

Câu hỏi 4 :

Giá trị của tổng 4 + 44 + 444 + ... + 44...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng

A. \(\frac{{40}}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right) + 2018\)

B. \(\frac{4}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right)\)

C. \(\frac{4}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} + 2018} \right)\)

D. \(\frac{4}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} - 2018} \right)\)

Câu hỏi 5 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?

A. 3;1; - 1; - 2; - 4

B. \(\frac{1}{2};\frac{3}{2};\frac{5}{2};\frac{7}{2};\frac{9}{2}\)

C. 1;1;1;1;1

D. - 8; - 6; - 4; - 2;0

Câu hỏi 6 :

Công thức nào sau đây là đúng với một cấp số cộng có số hạng đầu u1, công sai d và số tự nhiên \(n \ge 2\).

A. \({u_n} = {u_1} - \left( {n - 1} \right)d\)

B. \({u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d\)

C. \({u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d\)

D. \({u_n} = {u_1} + d\)

Câu hỏi 7 :

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 4;\,\,{u_2} = 1\). Giá trị của u10 bằng

A. \({u_{10}} = 31\)

B. \({u_{10}} = -23\)

C. \({u_{10}} = -20\)

D. \({u_{10}} = 15\)

Câu hỏi 10 :

Cho cấp số nhân (un) có u1 = -1, công bội \(q = - \frac{1}{{10}}.\) Hỏi \(\frac{1}{{{{10}^{2017}}}}\) là số hạng thứ mấy của (un)?

A. Số hạng thứ 2018

B. Số hạng thứ 2017

C. Số hạng thứ 2019

D. Số hạng thứ 2016

Câu hỏi 12 :

Cho cấp số cộng (un) biết u5 = 18 và \(4{S_n} = {S_{2n}}\) Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng.

A. \({u_1} = 2,d = 4\)

B. \({u_1} = 2,d = 3\)

C. \({u_1} = 2,d = 2\)

D. \({u_1} = 3,d = 2\)

Câu hỏi 15 :

Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.

A. 7; 12; 17

B. 6; 10; 14

C. 8; 13; 18

D. 6; 12; 18

Câu hỏi 22 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh CA, AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân có công bội q. Tìm q?

A. \(\frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}\)

B. \(\frac{{\sqrt {2 + 2\sqrt 5 } }}{2}\)

C. \(\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\)

D. \(\frac{{\sqrt {2\sqrt 5 - 2} }}{2}\)

Câu hỏi 24 :

Bốn số xen giữa các số 1 và – 234 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là

A. - 2;4; - 8;16

B. 2;4;8;16

C. 3;9;27;81

D. - 3;9; - 17;81

Câu hỏi 26 :

Cho ba số a b c, theo thứ tự vừa lập thành cấp số cộng, vừa lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi

A. a = d,b = 2d,c = 3d với \(d \ne 0\) cho trước.

B. a = 1;b = 2,c = 3

C. \(a = q,b = {q^2},c = {q^3}\) với \(q \ne 0\) cho trước.

D. a = b = c.

Câu hỏi 29 :

Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân lùi vô hạn?

A. Dãy số \(\frac{1}{3};\frac{1}{9};\frac{1}{{27}};...,\frac{1}{{{3^n}}};...\)

B. Dãy số \(1; - \frac{1}{2};\frac{1}{4}; - \frac{1}{8};\frac{1}{{16}};...;{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^{n - 1}};...\)

C. Dãy số \(\frac{3}{3};\frac{4}{9};\frac{8}{{27}};...,{\left( {\frac{2}{3}} \right)^2};...\)

D. Dãy số \(\frac{3}{3};\frac{4}{9};\frac{8}{{27}};...,{\left( {\frac{2}{3}} \right)^2};...\)

Câu hỏi 31 :

Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm với kỳ han 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0,7% số tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền? 

A. \(10^{8} .(0,007)^{5} (đồng)\)

B. \(10^{8} \cdot(1,007)^{5} (đồng)\)

C. \(10^{8} .(0,007)^{6}(đồng)\)

D. \(10^{8} \cdot(1,007)^{6} (đồng)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK