A. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương
B. thắng lợi của quân đồng minh với chủ nghĩa phát xít
C. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc
D. nghệ thuật khởi nghĩa linh hoạt, sáng tạo
A. Khi nhân dân Việt Nam chưa có chính quyền cách mạng
B. Khi nhân dân Việt Nam đã có chính quyền cách mạng
C. Khi nước Việt Nam mới đang dần hình thành
D. Khi các lực lượng đồng minh đang chuẩn bị vào Việt Nam
A. đào tạo và rèn luyện đội ngũ cán bộ cho phong trào yêu nước dân tộc dân chủ Việt Nam
B. góp phần cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam, bồi đắp truyền thống yêu nước
C. góp phần khảo sát và thử nghiệm một con đường cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. chứng tỏ sự bất lực của hệ thống tư tưởng dân chủ tư sản, độc lập dân tộc không gắn liền với con đường tư sản
A. Hậu quả của cuộc khủng khoảng kinh tế 1929 – 1933
B. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phát triển gay gắt
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh
D. những tác đọng của tình hình thế giới
A. Do tinh thần yêu nước thương dân, ý chí đánh đuổi giặc Pháp của Nguyễn Tất Thành
B. Những hoạt động cứu nước của các vị tiền bối diễn ra sôi nổi nhưng đều thất bại
C. Phong trào cách mạng thế giới diễn ra mạnh mẽ cổ vũ cách mạng Việt Nam
D. Do yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc cần tìm ra con đường cứu nước phù hợp
A. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Đại hội kháng chiến toàn dân
C. Đại hội kháng chiến thắng lợi
D. Đại hội xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
A. LÀ một cuộc chiến tranh nhân dân, chính nghĩa
B. Là một cuộc chiến tranh yêu nước, bảo vệ Tổ quốc
C. Là một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
D. Là một cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân điển hình
A. Nghĩa quân biết dựa và dân vừa chiến đấu vừa sản xuất
B. Nghĩa quân biết khai thác tốt địa hình, địa vật để chiến đấu lâu dài
C. Nghĩa quân biết vận dụng chiến lược hòa hoãn để chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài
D. Thực dân Pháp muốn chấm dứt xung đột để tiến hành khai thác thuộc địa ở Bắc Kì
A. có tính chất dân chủ
B. chỉ mang tính dân tộc
C. không mang tính cách mạng
D. mang tính chất cải lương
A. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định
B. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định
C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt
D. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định
A. địa hình tác chiến
B. loại hình chiến dịch
C. đối tượng tác chiến
D. lực lượng chủ yếu
A. làm thay đổi cơ bản các nhân tố sản xuất
B. đưa loài người sang nền văn minh mới
C. thay đổi to lớn về cơ cấu dân cư, chất lượng nhân lực
D. nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống
A. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài
B. Cải tổ, đổi mói về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ, đổi mới về chính trị
C. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, không chấp nhận đa nguyên chính trị
D. Xây dựng một nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triển nên kinh tế
A. thức đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô
B. thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa
C. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta
D. góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực
A. Thực dân Pháp ngày càng củng cố dã tâm xâm chiếm toàn bộ Việt Nam
B. Triều đình Huế chủ động thương thuyết rồi kí với thực dân Pháp Hiệp ước 1874
C. Triều đình Huế đàn áp các cuộc đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta
D. Thực dân Pháp hoang mang lo sợ và tìm mọi cách thương lượng
A. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng
B. tập trung các trung tâm chính trị, kinh tế của kẻ thù
C. có nhiều thực dân, đế quốc
D. có đông đảo quần chúng được giác ngộ
A. chiến dịch Biên gới thu đông 1950 thắng lợi
B. hội nghị Giơnevơ được triệu tập (1954)
C. nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời (1945)
D. có sự tham gia của các cường quốc (1950)
A. cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương
B. tuy triều đình Huế đã kí với Pháp hiệp ước đầu hàng, tinh thần yêu nước chống Pháp vẫn sục sôi trong nhân dân cả nước
C. do mâu thuẫn của phe chủ chiến trong triều đình Huế đại diện Tôn Thất Thuyết với thực dân Pháp
D. dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ chiến ra sức chuẩn bị và tổ chức phản công thực dân Pháp.
A. kết hợp sức mạng dân tộc với sức mạnh thời đại
B. kiên trì sự lãnh đạo của Đảng
C. đoàn kết toàn dân trong mặt trận dân tộc thống nhất
D. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
A. ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam
B. ra đời sau giai cấp tiểu tư sản Việt Nam
C. ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam
D. ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Hội Hưng Nam
C. Việt Nam Quốc dân Đảng
D. Hội Phục Việt
A. Đảng ra đời đánh dấu giai cấp công nhân đã trở thành một giai cấp độc lập
B. Đảng ra đời chứng tỏ phong trào công nhân đã có sự chuyển biến về chất
C. Đảng cộng sản là chính đảng của giai cấp công nhân đã giành quyền lãnh đạo cách mạng
D. Không có sự ra đời của Đảng thì không có sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
A. Triều Tiên
B. Mông cổ
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
A. Các nước Đông Âu được giải phóng
B. Hồng quân Liên Xô cắm cờ trên nóc tòa nhà Quốc hội Đức
C. Đức kí hiệp ước đầu hàng không điều kiện
D. Nhật Bản đầu hàng không điều kiện
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt
B. Cho phép tư nhân thuê hoặc xây dựng các xí nghiệp không quá 50 công nhân
C. Khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư kinh doanh ở Nga
D. Cho phép thương nhân tự do buôn bán, trao đổi hàng hóa
A. đồng thời tiến hành khởi nghĩa ở thành thị và nông thôn
B. bắt đầu từ thành thị, lấy thành thị làm trung tâm
C. bắt đầu từ nông thôn, lấy nông thôn bao vây thành thị
D. nổi dậy của quần chúng là chủ yếu
A. nhân dân thực hiện phong trào tăng gia sản xuất
B. tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân
C. nhân dân cả nước thực hiện “Ngày đồng tâm”
D. cải cách ruộng đát và thực hành tiết kiệm
A. Chiến tranh phi nghĩa
B. Chiến tranh đế quốc
C. Chiến tranh chính nghĩa
D. Chiến tranh đế quốc phi nghĩa
A. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương
B. xác định đúng đắn khả năng của tiểu tư sản đối với cách mạng
C. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo
D. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp
A. Nhật Bản tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít
B. mâu thuẫn Pháp – Nhật càng lúc càng gay gắt
C. thất bại gần kề của Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai
D. phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật Bản nhiều khó khăn
A. Giai cấp công nhân
B. Tư sản dân tộc
C. Sĩ phu yêu nước tư sản hóa
D. Tầng lớp tiểu tư sản
A. sẵn sàng đánh Pháp khi cần thiết
B. nhân nhượng về kinh tế, độc lập về chính trị
C. nhân nhượng cho Pháp về kinh tế và chính trị
D. sử dụng phương pháp hòa bình
A. đã hoàn thiện bộ máy thống trị ở Đông Dương
B. đã dập tắt được cuộc khởi nghĩa Yên Thế
C. đã cơ bản bình định được Việt Nam về quân sự
D. đã đặt nên bảo hộ lên toàn bộ nước ta
A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953 – 1954
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc
B. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài
C. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực
D. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế
A. Chuyển biến về kinh tế dẫn theo những tác động xấu về mặt xã hội
B. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến xã hội tích cực
C. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về mặt kinh tế
D. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội
A. Hải Phòng, Hà Nội, Hòa Bình, Sơn La
B. Hải Phòng, Hà Nội, Tuyên Quang, Lai Châu
C. Nam Định, Hà Nội, Hòa Bình, Lạng Sơn
D. Nam Định, Hà Nội, Lạng Sơn, Tuyên Quang
A. Hai siêu cường Xô – Mỹ đối thoại, hợp tác
B. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo
C. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo
D. Hai siêu cường Xô – Mỹ đối đầu gay gắt
A. Đánh chiếm Bắc Kì
B. Đánh chiếm các tỉnh miền Đông Nam Kì
C. Đánh lâu dài
D. “Chinh phục từng gói nhỏ”
A. Sự thi hành chính sách áp đảo và cường quyền của Mỹ
B. Mĩ có tránh nhiệm bảo vệ hòa bình thế giới
C. Mĩ thể hiện trách nhiệm chống sử dụng vũ khí hóa học
D. Chính sách “cây gậy và củ cà rốt” của Mĩ
A. CHDCND Triều Tiên và Hàn Quốc đi theo định hướng khác nhau
B. mở ra quá trình thống nhất trên bán đảo Triều Tiên.
C. cuộc nội chiến giữa hai miền Triều Tiên kết thúc.
D. hai nước cùng bắt tay xây dựng đất nước.
A. xây dựng nền kinh tế thị trường.
B. trở thành nước công nghiệp mới.
C. tăng cường nhập khẩu.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.
A. Anh.
B. Pháp.
C. Mỹ.
D. Liên Xô.
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai cấp.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
D. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ôn hòa
A. Anh.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Hy Lạp.
A. Sự chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc dã man ở châu Phi.
B. Chấm dứt chế độ độc tài quân sự ở châu Phi.
C. Bãi bỏ chính sách phân biệt chủng tộc trên toàn thế giới.
D. Chấm dứt chế độ thống trị của chủ nghĩa thực dân ở châu Phi.
A. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
B. Dân tộc bình đẳng, dân quyền công bằng, dân sinh hạnh phúc.
C. Dân tộc tự do, dân quyền bình đẳng, dân sinh hạnh phúc.
D. Dân tộc độc lập, dân sinh tự do, dân quyền hạnh phúc.
A. là trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế.
B. góp phần gìn giữ hòa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế.
C. thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực.
D. là trung tâm giải quyết những mâu thuẫn vê dân tộc, sắc tộc trên thế giới.
A. Năm 1949, chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1972, sản lượng công nghiệp tăng 321 lần.
C. Năm 1957, phóng thành công vệ tinh nhận tạo của Trái đất.
D. Đến nửa đầu những năm 70 là cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới.
A. Rô-ma.
B. Ai Cập.
C. Hi Lạp.
D. Ai Cập, Ấn Độ.
A. Chủ nghĩa thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
D. Chủ nghĩa quân phiệt.
A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam thành công.
A. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
C. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
A. thứ ba.
B. thứ tư.
C. thứ hai.
D. thứ nhất.
A. Angiêri.
B. Tuynidi.
C. Ăngôla
D. Ai Cập.
A. thiệt hại nặng nề do sự tàn phá của chiến tranh.
B. phát triển ngang bằng với các nước châu Âu.
C. phát triển mạnh mẽ, trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới.
D. suy giảm nghiêm trọng vì đầu tư quá lớn cho quốc phòng.
A. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Brunây.
B. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Campuchia
C. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Mianma
D. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philippin.
A. Là khu vực rộng, đông dân nhất thế giới và có nguồn tài nguyên phong phú.
B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan là ba trong bốn con rồng kinh tế của châu Á.
C. Những năm đầu thế kỷ XXI, Trung Quốc trở thành nền kinh tế lớn thứ hai trên thế giới.
D. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản không bị chủ nghĩa thực dân nô dịch.
A. xanh
B. công nghiệp.
C. khoa học kĩ thuật.
D. chất xám.
A. Chung kẻ thù và những mốc thắng lợi quan trọng .
B. Chung kẻ thù, do Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo.
C. Buộc Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
D. Giành độc lập và đi lên XHCN.
A. Sự xuất hiện công cụ kim khí.
B. Chống ngoại xâm.
C. Trị thủy.
D. Điều kiện tự nhiên thụận lợi.
A. giấy, kĩ thuật in, luyện sắt, thuốc súng.
B. luyện sắt, đúc súng, thuốc súng, men gốm.
C. luyện sắt, làm men gốm, la bàn, thuốc súng.
D. giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng.
A. Liên Xô – đối thủ của Mĩ bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
B. thu được nhiều lợi nhuận từ buôn bán vũ khí.
C. các nước tư bản châu Âu trở thành con nợ của Mĩ.
D. không bị chiến tranh tàn phá.
A. chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản, xây dựng giai cấp công nhân.
B. chính quyền của giai cấp tư sản, giành chính quyền cho giai cấp vô sản.
C. chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB Nga phát triển.
D. chế độ Nga hoàng Nicôlai II, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế ở Nga
A. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Ápganixtan của người theo Hinđu giáo.
B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo.
C. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Pakistan của người theo Ấn Độ giáo.
D. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Ápganixtan của người theo Hồi giáo.
A. chính sách trung lập của Mĩ.
B. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thuộc địa
C. Thái tử Áo - Hung bị ám sát.
D. sự hiếu chiến của đế quốc Đức.
A. (2), (3), (1).
B. (3), (1), (2).
C. (2), (1), (3).
D. (3), (2), (1).
A. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
B. Tận dụng những thành tựu của khoa học kĩ thuật để cải tiến cơ cấu hợp lí, nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm.
C. Chi phí cho quốc phòng thấp nên có điều kiện tập trung phát triển kinh tế
D. Vai trò quản lí điều tiết của nhà nước
A. xâm lược các nước ở khu vực châu Á.
B. bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
C. lôi kéo các nước Tây Âu vào khối quân sự NATO.
D. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
A. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
B. Hòa bình, trung lập.
C. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
D. Cam kết và mở rộng.
A. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
A. Vũ trang.
B. Bạo động.
C. Bạo lực.
D. Ôn hòa.
A. Mâu thuẫn gay gắt với các nước trong khu vực Đông Nam Á.
B. Hòa bình, trung lập
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Đoàn kết với Lào và Việt Nam trong mặt trận chung chống đế quốc Mĩ.
A. có 9 đời vua qua 150 nắm quyền.
B. miền bắc Ấn được thống nhất lại và bước vào thời kì phát triển cao.
C. sự định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ.
D. đạo Phật phát triền mạnh dưới thời Gup-ta.
A. sự khủng hoảng về kinh tế.
B. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
C. thực hiện chính sách đa nguyên, đa đảng.
D. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
A. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức chủ yếu trong cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
B. thường xuyên xảy ra cháy rừng.
C. có nhiều núi lửa hoạt động.
D. có cách mạng Cuba bùng nổ và 17 nước giành được độc lập năm 1960.
A. Trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
B. Đã giành được độc lập.
C. Một số nước trở thành nước công nghiệp mới (NIC).
D. Là thành viên của tổ chức ASEAN.
A. phát triển với tốc độ cao.
B. kém phát triển và suy thoái.
C. có sự phục hồi và phát triển.
D. lâm vào trì trệ và khủng hoảng.
A. Li-bê-ri-a
B. Cu-ba
C. Ha-i-ti.
D. Ê-ti-ô-pi- a.
A. bị các nước đế quốc bao vây kinh tế.
B. đã hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. bước vào thời kỳ hòa bình, xây dựng đất nước trong hoàn cảnh cực kỳ khó khăn.
D. bước vào thời kỳ ổn định kinh tế, chính trị.
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ.
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra ác liệt.
D. Trước chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. đấu tranh có tổ chức, bước đầu thể hiện tinh thần quốc tế vô sản
B. có sự đoàn kết đấu tranh với nhân dân Trung Quốc
C. đấu tranh có sự liên kết chặt chẽ với nông dân
D. kết quả đấu tranh buộc Pháp phải tăng 20 % lương
A. giai cấp nông dân.
B. giai cấp tư sản.
C. giai cấp tiểu tư sản.
D. giai cấp công nhân.
A. Làm nảy sinh quá trình cướp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ.
B. Thúc đẩy sự liên kết kinh tế khu vực ở các nước Á, Phi, Mĩ la tinh.
C. Thúc đẩy quá trình tan rã của quan hệ phong kiến và sự ra đời của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu.
D. Mở ra những con đường, vùng đất và dân tộc mới, thị trường thế giới được mở rộng…
A. bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới I gây ra.
B. đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng ở Đông Dương.
C. đầu tư phát triển toàn diện nền kinh tế Đông Dương.
D. hoàn thành việc bình định để thống trị Đông Dương.
A. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa.
B. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
C. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế cộng sản, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Đọc bản Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
A. Phát triển xen lẫn suy thoái
B. Cơ bản được phục hồi
C. Phát triển thần kì
D. Có bước phát triển nhanh
A. Để phục vụ nhu cầu công nghiệp chính quốc.
B. Do phải đầu tư vốn nhiều vào nông nghiệp.
C. Nhằm thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp.
D. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp.
A. thỏa thuận mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc Chủ nghĩa phát xít Đức và Nhật Bản.
B. thỏa thuận thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. thỏa thuận về việc Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở châu Á.
D. các nước Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng truyền thống của các nước Phương Tây.
A. Đều thực hiện chế độ cai trị trực tiếp, chia để trị, mua chuộc tầng lớp phong kiến
B. Đều thực hiện chính sách giáo dục bắt buộc phục vụ cuộc khai thác
C. Khơi sâu sự cách biệt về tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội
D. Thực hiện chế độ cai trị gián tiếp thông qua bộ máy chính quyền tay sai
A. Chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh ở châu Âu.
B. Làm cho tình hình châu Âu bớt căng thẳng.
C. Đánh dấu sự tái thống nhất của nước Đức.
D. Chấm dứt sự đối đầu giữa hai phe ở châu Âu
A. thực dân Pháp được sự giúp đỡ của nhiều nước tư bản
B. triều đình nhà Nguyễn thiếu quyết tâm kháng chiến
C. triều đình nhà Nguyễn không phối hợp với nhân dân
D. triều đình nhà Nguyễn không đứng lên kháng chiến
A. mong muốn duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
B. các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước.
C. nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á.
D. những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều
A. Cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII.
B. Cách mạng tư sản Pháp 1789.
C. Cách mạng Nga 1905-1907
D. Chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mĩ cuối thế kỉ XVIII.
A. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau
B. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc
C. nguyên tắc hoạt động của (ASEAN) không phù hợp với một số nước
D. tác động của chiến tranh lạnh và cục diện hai cực hai phe
A. Thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa
B. Thúc đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng chiến tranh lạnh với Liên Xô
C. Góp phần hình thành các liên minh kinh tế quân sự khu vực
D. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ian ta
A. Là một cường quốc về công nghệ, kinh tế.
B. Là một cường quôc về quân sự và chính trị.
C. Là một cường quốc về kinh tế và quân sự.
D. Là cường quốc tế về kinh tế, chính trị.
A. Tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam - con đường đi theo cách mạng vô sản
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác Lênin về Việt Nam
C. Thành lập “Hội Liên hiệp thuộc địa” ở Pari, sáng lập báo “Người cùng khổ”.
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. khoa học-kĩ thuật có mối quan hệ rất chặt chẽ.
B. khoa học có vai trò quan trọng đối với đời sống.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. khoa học là nguồn gốc của kĩ thuật.
A. phát triển kinh tế
B. hội nhập quốc tế
C. phát triển quốc phòng
D. ổn định chính trị
A. Tạo ra nhiều loại vũ khí huỷ diệt lớn
B. Trên thế giới diễn ra xu thế toàn cầu hoá
C. Tăng năng suất lao động, mức sống và chất lượng cuộc sống
D. Gây ô nhiễm môi trường
A. Chỉ có nước tư bản chủ nghĩa tham chiến
B. Qui mô của hai cuộc chiến tranh giống nhau
C. Đều bắt nguồn từ mâu thuẫn giữa các nước tư bản.
D. Hậu quả chiến tranh nặng nề như nhau
A. Malaixia, Việt Nam, Campuchia.
B. Inđônêxia, Mianma, Campuchia.
C. Inđônêxia, Philippin, Lào.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
A. Hội nghị ngoại trưởng Matxcơva (1945)
B. Hội nghị Xanphranxixcô (1945)
C. Hòa hội Pari (tháng 2 năm 1947)
D. Hội nghị Ianta (tháng 2 năm 1945)
A. 1b-2a-3c-4d
B. 1c-2b-3a-4d
C. 1d-2c-3b-4a
D. 1a-2b-3c-4d
A. Tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt
B. Điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định
C. Điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định
D. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định
A. Muốn hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc đối với khu vực.
B. Nhu cầu hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành được độc lập.
C. Xu thế khu vực hóa đang diễn ra mạnh mẽ và hiệu quả.
D. Các nước Đông Nam Á muốn đấu tranh với chủ nghĩa thực dân.
A. Hai lần chống Tống, ba lần chống Mông – Nguyên, chống Minh, Xiêm, Thanh và Pháp
B. Chống Tống, ba lần chống Mông – Nguyên, chống Minh và chống Xiêm, Pháp
C. Hai lần chống Tống, hai lần chống Mông – Nguyên và chống Minh, Thanh, Xiêm
D. Hai lần chống Tống, ba lần chống Mông – Nguyên, chống Minh và chống Thanh
A. Duy Tân Minh Trị (Nhật Bản)
B. Cách mạng Nga 1905-1907
C. Cải cách của vua Rama V (Xiêm)
D. Cách mạng Tân Hợi (Trung Quốc)
A. Trung Quốc, Đài Loan, Triều Tiên và Hàn Quốc.
B. Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản và Xingapo.
C. Đài Loan, Hàn Quốc, Hồng Kông và Xingapo.
D. Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và TriềuTiên
A. Việt Nam
B. Trung Quốc
C. In-đô-nê-xia
D. Thái Lan
A. Cuộc gặp không chính thức giữa Bu-sơ và Gooc-ba-chốp tại đảo Manta (12/1989)
B. Định ước Henxinki năm 1975.
C. Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (SALT-1)
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) năm 1972.
A. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa
B. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản
C. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới
D. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền
A. Sự ra đời của khối NATO (4-9-1949)
B. Sự ra đời của học thuyết “Tơruman” (3-1947)
C. Sự phân chia đóng quân giữa Mĩ và Liên Xô tại hội nghị Ianta (2-1945)
D. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949)
A. Thành lập nhà nước Cộng hòa Liên bang Đức.
B. Tham gia khối quân sự NATO.
C. Nhận viện trợ của Mĩ.
D. Trở lại xâm lược thuộc địa.
A. Là lực lượng cách mạng đông đảo, nắm vai trò lãnh đạo của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam.
B. Là lực lượng xã hội tiên tiến, đại biểu cho quyền lợi của dân tộc, là một động lực và có sứ mệnh lãnh đạo cách mạng.
C. Là lực lượng có tinh thần cách mạng triệt để, có sức lôi cuốn nông dân, có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ và có khả năng lãnh đạo cách mạng.
D. Là lực lượng có trình độ cao nhất, có kỉ luật cao, có khả năng lãnh đạo cách mạng.
A. Nhiều nước có tốc độ phát triển kinh tế khá nhanh.
B. Mở rộng quan hệ đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Bắc Á và Liên minh châu Âu (EU).
C. Từ các nước thuộc địa hoặc lệ thuộc trở thành các nước độc lập
D. Sự ra đời tổ chức Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
A. Quyết tâm đi theo con đường cách mạng vô sản.
B. Phân biệt rõ bạn - thù của dân tộc.
C. Phải dựa vào sức mình để tự giải phóng.
D. Nhận thức rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
A. chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 cường quốc (Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ, Trung Quốc).
B. bình đẳng, chủ quyền của các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác.
D. giải quyết các tranh chấp xung đột quốc tế bằng phương pháp hòa bình.
A. đối đầu Đông – Tây.
B. hòa hoãn Đông – Tây.
C. hợp tác Đông – Tây.
D. đối đầu Âu - Mĩ.
A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: đế quốc chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
C. thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
D. thế giới chia thành hai phe do Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi phe.
A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
B. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
C. không còn chú trọng hợp tác với Mỹ và các nước Tây Âu.
D. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
A. phê phán chế độ thuộc địa, vua quan, hô hào cải cách xã hội.
B. dùng bạo động vũ trang để đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập dân tộc.
C. dùng cải cách kinh tế để nâng cao đời sống nhân dân.
D. thỏa hiệp với Pháp để được trao trả độc lập.
A. Nếu gặp giặc Mông – Nguyên, phải liều chết mà đánh
B. Thề không đội trời chúng với giặc Mông – Nguyên
C. Hào khí Đông A
D. Sát thát
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Chủ nghĩa thực dân mới.
D. Bảo vệ và củng cố độc lập dân tộc.
A. chủ nợ lớn nhất.
B. siêu cường kinh tế.
C. siêu cường tài chính.
D. cường quốc lớn nhất châu Á.
A. Mở ra một thời đại mới – thời đại độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc ta
B. Đập tan mọi ý đồ xâm lược của các tập đoàn phong kiến phương Bắc
C. Đánh tan quân Nam Hán, làm nên chiến thắng thủy chiến lẫy lừng
D. Nhân dân ta giành lại quyền tự chủ
A. Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ
B. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam
C. Các tư tưởng cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta
D. Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát
A. Ngô Quyền
B. Lý Công Uẩn
C. Lê Hoàn
D. Đinh Tiên Hoàng
A. kháng chiến chống Pháp.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. đấu tranh giành độc lập.
D. kháng chiến chống Mĩ.
A. tiềm lực kinh tế và quân sự mạnh.
B. sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế.
C. sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô.
D. sự tạm lắng của phong trào cách mạng thế giới.
A. hiệp ước hợp tác phát triển.
B. hiệp ước hòa bình và hợp tác.
C. hiệp ước thân thiện và hợp tác.
D. hiệp ước bình đẳng và thân thiện.
A. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Chi phí cho quốc phòng thấp.
C. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
A. Nền kinh tế 13 thuộc địa đang thoát dần khỏi sự kiểm soát của nước Anh
B. Tạo ra phát triển cân đối giữa hai miền Nam và Bắc của 13 thuộc địa
C. Nền kinh tế 13 thuộc địa trở thành đối thủ cạnh tranh với chính quốc
D. Nền kinh tế 13 thuộc địa phát triển một cách tự phát
A. Duy trì hòa bình, anh ninh thế giới.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
D. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
A. Chủ nghĩa tư bản phương Tây ráo riết bành trướng thế lực sang phương Đông
B. Nhật Bản tăng cường các hoạt động gây ảnh hưởng đến Việt Nam
C. Phong kiến Xiêm triển khai kế hoạch bành trướng thế lực ở Đông Nam Á
D. Nhà Thanh ở Trung Quốc lăm le xâm lược nước ta
A. hóa chất lớn nhất thế giới.
B. tàu thủy lớn nhất thế giới.
C. phần mềm lớn nhất thế giới.
D. máy bay lớn nhất thế giới.
A. Nhà Nguyễn không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
B. Nhà Nguyễn thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại sai lầm, thiếu đường lối chỉ đạo đúng đắn và thiếu ý chí quyết tâm đánh giặc
C. Ngọn cờ phong kiến đã lỗi thời, không đủ sức hiệu triệu nhân dân chống Pháp
D. Tiềm lực kinh tế, quân sự yếu hơn nhiều so với tư bản Pháp
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
C. cách mạng dân chủ tư sản.
D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
A. Mĩ và Liên Xô.
B. các lực lượng dân chủ tiến bộ.
C. Anh và Pháp.
D. Liên Xô và các nước Đồng minh.
A. do khó khăn trong nước và sự quấy nhiễu của quân Liêu, Hạ ở biên giới phía Bắc.
B. do Đại Việt ngày càng lớn mạnh và uy hiếp sự tồn tại của nhà Tống.
C. do Lý Thường Kiệt mở cuộc tập kíchvào quân Tống ở 3 châu (Khâm, Liêm, Ung).
D. do Đại Việt không chịu sang triều cống nhà Tống.
A. dựa vào Nhật đánh Pháp.
B. thực hiện cải cách.
C. thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
D. thực hiện bạo động.
A. nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
B. nền kinh tế tự nhiên, đóng kín.
C. nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp.
D. nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
A. diễn ra trong thời gian lâu dài.
B. diễn ra trong thế kỉ XIII.
C. có chiến thắng trên sông Bạch Đằng.
D. do nhà Trần lãnh đạo.
A. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân.
B. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt.
C. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.
D. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước .
A. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, trở thành những nước công nghiệp mới.
B. thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật của nước ngoài.
C. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
D. xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
A. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại.
B. Không xung đột trực tiếp bằng quân sự.
C. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.
D. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.
A. Lật đổ chế độ phong kiến, giải quyết ruộng đất cho nông dân, đưa giai cấp tư sản nắm quyền.
B. Thiết lập được nền cộng hòa tư sản.
C. Cách mạng đạt đến đỉnh cao với nền chuyên chính dân chủ Giacôbanh.
D. Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản cách mạng.
A. Lật đổ chế độ phong kiến.
B. Chống Pháp, giành độc lập.
C. Duy tân, hướng theo chế độ tư bản.
D. Chống Pháp để tự vệ.
A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.
D. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu.
A. Mở ra thời đại thắng lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới
B. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền
C. Xóa bỏ các trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản
D. Đáp ứng quyền lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới
A. Có chung đường biên giới.
B. Chung ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế chính trị.
C. Tương đồng nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật.
D. Chung nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật.
A. hình thành 2 phe TBCN và phe XHCN
B. phân chia thành quả sau chiến tranh
C. hình thành một trật tự thế giới mới
D. thành lập được một tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới
A. Trong buổi lễ mừng chiến thắng quân Tống
B. Đang lúc diễn ra trận đánh ác liệt ở phòng tuyến sông Như Nguyệt
C. Khi vua Tống đầu hàng Đại Việt
D. Trong cuộc tập kích lên đất Tống của quân ta
A. 3,1,2,4.
B. 4,2,3,1.
C. 3,2,4,1.
D. 3, 2,1,4.
A. phát triển công nghiệp quân sự và buôn bán vũ khí.
B. xây dựng và phát triển các tổ chức nghiên cứu phần mềm.
C. phát triển nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao.
D. chỉ tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
A. 13 thuộc địa bị cấm không được buôn bán với nước ngoài
B. 13 thuộc địa bị cấm không được khai hoanh những vùng đất ở miền Tây
C. 13 thuộc địa bị cấm phát triển sản xuất D
. Mâu thuẫn giữa nhân dân 13 thuộc địa với chính phủ Anh ngày càng sâu sắc
A. Chế độ phân biệt chủng tộc đã thống trị lâu dài nhân dân Nam Phi.
B. Sau khi lật đổ chế độ phân biệt chủng tộc, nhân dân Nam Phi được giải phóng.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc là chủ nghĩa thực dân trá hình.
D. Nhân dân Nam Phi giúp các nước châu Phi xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc, giành độc lập
A. Anh.
B. Mỹ.
C. Nhật Bản.
D. Liên Xô.
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Campuchia gia nhập ASEAN (1999).
D. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
A. khủng hoảng và suy thoái.
B. phát triển mạnh mẽ.
C. phát triển xen kẽ suy thoái.
D. phục hồi và phát triển.
A. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
C. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. An Nam trẻ.
B. Người nhà quê.
C. Chuông rè.
D. Búa liềm.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương.
B. Nhật tiến vào chiếm đóng Đông Dương.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
A. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc
C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương.
A. sử dụng bạo lực cách mạng.
B. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
C. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
A. Huế - Đà Nẵng.
B. Đường 14 - Phước Long.
C. Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên.
A. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
D. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
A. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
D. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
A. Cộng hòa
B. Quân chủ.
C. Quân chủ lập hiến.
D. Xã hội chủ nghĩa
A. Liên Xô có trách nhiệm tham gia chống quân phiệt Nhật ở châu Á.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
C. Liên quân Mỹ - Anh sẽ mở mặt trận ở Tây Âu để tiêu diệt phát xít Đức
D. Phân công quân đội Đồng minh giải giáp quân Nhật ở Đông Dương.
A. Nước Namibia tuyên bố độc lập (1990).
B. Nước Cộng hòa Ai Cập được thành lập (1953).
C. Nhân dân Môdămbích và Ănggôla lật đổ ách thống trị của Bồ Đào Nha (1975).
D. Bản Hiến pháp (1993) của Nam Phi chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc
A. Nam Phi
B. Đông Bắc Á
C. Đông Nam Á
D. Mỹ Latinh
A. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
B. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
C. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
D. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
A. bước đầu đấu tranh tự giác
B. có một tổ chức công khai lãnh đạo.
C. hoàn toàn đấu tranh tự giác
D. có một đường lối chính trị rõ ràng.
A. Đưa quần chúng nhân dân bước vào thời kỳ trực tiếp vận động cứu nước
B. Khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng và quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.
C. Hình thành khối liên minh công nông, công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh.
D. Là cuộc diễn tập đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945).
A. nhiệm vụ dân tộc của cách mạng hoàn thành.
B. nhiệm vụ dân chủ của cách mạng hoàn thành.
C. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ.
D. Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước
A. ký với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
B. viện trợ cho Pháp triển khai kế hoạch quân sự Rơve.
C. công nhận Chính phủ Bảo Đại do Pháp dựng nên.
D. tăng cường viện trợ cho Pháp thực hiện kế hoạch Nava
A. Là văn bản pháp lý quốc tế đầu tiên ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
C. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
D. Tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân Việt Nam tiến lên giải phóng miền Nam.
A. Tổng tiến công và nổi dậy ở Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng rồi tiến về Sài Gòn.
B. Chủ trương đánh nhanh thắng nhanh và tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu.
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng trong năm 1975.
D. Tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
C. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước thắng lợi (1975).
D. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp thắng lợi (1954).
A. Triều đình thiếu đường lối chỉ đạo đúng đắn.
B. Nhân dân thiếu quyết tâm kháng chiến.
C. Triều đình chỉ chủ trương đàm phán, thương lượng.
D. Nhân dân không ủng hộ triều đình kháng chiến.
A. thủ tiêu tên lửa tầm trung ở châu Âu, cắt giảm vũ khí chiến lược
B. giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
C. tiến hành thúc đẩy hợp tác về kinh tế, chính trị và quốc phòng.
D. giải thể các tổ chức quân sự của Mỹ và Liên Xô tại châu Âu.
A. di chứng của cuộc Chiến tranh lạnh.
B. biểu hiện mâu thuẫn mới trong trật tự hai cực
C. biểu hiện sự trỗi dậy của các thế lực mới trong trật tự đa cực
D. thành công của Mỹ trong việc thiết lập trật tự thế giới đơn cực
A. khuynh hướng vô sản phát triển nhờ kinh nghiệm của khuynh hướng tư sản.
B. cả hai khuynh hướng tư sản và vô sản đều sử dụng bạo lực để loại trừ nhau.
C. sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh.
D. sự tồn tại song song của khuynh hướng tư sản và khuynh hướng vô sản.
A. giai cấp lãnh đạo.
B. nhiệm vụ chiến lược
C. nhiệm vụ trước mắt.
D. động lực chủ yếu.
A. dân tộc và dân chủ là hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng.
B. giành chính quyền là vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng.
C. giành và giữ chính quyền chỉ là sự nghiệp của giai cấp vô sản.
D. giành chính quyền đã khó nhưng giữ chính quyền còn khó hơn.
A. giữ thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. giam chân quân Pháp một thời gian.
C. phá hủy toàn bộ phương tiện vật chất của Pháp.
D. tiêu diệt toàn bộ binh lực Pháp.
A. giáng đòn mạnh mẽ vào âm mưu nô dịch của chủ nghĩa thực dân.
B. tạo ra tác động cơ bản làm sụp đổ trật tự thế giới hai cực Ianta
C. tạo nên cuộc khủng hoảng tâm lý sâu sắc đối với các cựu binh Mỹ.
D. dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế - chính trị trầm trọng ở Mỹ.
A. chỉ diễn ra trên địa bàn rừng núi hiểm trở.
B. tinh thần chiến đấu của nghĩa quân chưa quyết liệt.
C. nặng về phòng thủ, ít chủ động tiến công.
D. chưa được quần chúng nhân dân ủng hộ.
A. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
B. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
C. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
A. Chỉ theo khuynh hướng vô sản.
B. Kết quả đấu tranh.
C. Có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
D. Chỉ sử dụng đấu tranh vũ trang.
A. khuynh hướng vô sản giải quyết triệt để tất cả mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
B. giai cấp công nhân chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu xã hội Việt Nam.
C. khuynh hướng vô sản đáp ứng được yêu cầu khách quan của sự nghiệp giải phóng dân tộc
D. khuynh hướng vô sản giải quyết được yêu cầu ruộng đất của giai cấp nông dân Việt Nam.
A. thành lập chính quyền nhà nước của toàn dân tộc
B. thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng riêng.
C. hoàn thành triệt để nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
D. thành lập hình thức chính quyền công nông binh.
A. nơi đứng chân của lực lượng vũ trang.
B. một loại hình hậu phương kháng chiến.
C. trận địa tiến công quân xâm lược
D. nơi đối phương bất khả xâm phạm.
A. hỗ trợ lực lượng vũ trang.
B. quyết định thắng lợi.
C. nòng cốt.
D. xung kích.
A. đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
B. lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang.
C. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
D. của lực lượng vũ trang ba thứ quân.
A. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng.
B. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
C. Sự lỗi thời của hệ tư tưởng phong kiến.
D. Sự khủng hoảng suy yếu của chế độ phong kiến.
A.Từng là đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi đến tình trạng chiến tranh lạnh.
B. Từ hợp tác với nhau trong chiến tranh chuyển sang đối đầu.
C. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
A. Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh.
B. Trần Quý Cáp, Ngô Đức Kế.
C. Lương Văn Can, Nguyễn Quyền.
D. Thái Phiên, Trần Cao Vân.
A. Quốc hội khoá I (2/3/1946) chủ trương cho Tưởng một số ghế trong Quốc hội.
B. Hiệp ước Hoa-Pháp (28/2/1946).
C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6/3/1946).
D. Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946).
A. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì.
B. Nhiều đảng phái ra đời.
C. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống chế độ phong kiến.
D. Tư sản công thương nắm quyền lực kinh tế và chính trị.
A.Giữa nông dân với địa chủ.
B. Giữa công nhân với tư sản.
C.Giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp.
D. Giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai.
A. Là chủ nợ của thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2,5 lần CHLB Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
B.Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2 lần Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ của thế giới.
C. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nơ lớn nhất thế giới.
D. Là chủ nợ lớn nhất thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 1,5 lần CHDC Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
A. Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Lãnh đạo cách mạng ở châu Phi là giai cấp vô sản, Mĩ Latinh là giai cấp tư sản dân tộc.
C. Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ, Mĩ Latinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
D. Hình thức đấu tranh chủ yếu ở châu Phi là khởi nghĩa vũ trang, ở Mĩ Latinh là đấu tranh chính trị.
A. Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
D. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của ba nước Đông Dương.
A.Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới mới sau chiến tranh.
B. Là sự kiện đánh dấu sự xác lập vai trò thống trị thế giới của chủ nghĩa đế quốc Mĩ
C. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945- 1947.
D. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc với các nước đế quốc.
A. Cà Mau, Thái Bình.
B. Trà Vinh, Thái Bình.
C. Vĩnh Linh, Quảng Bình.
D. Hậu Giang, Quảng Bình
A. Chống chế độ phản động ờ thuộc địa và tay sai.
B. Chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
C. Chống đế quốc, chống phong kiến.
D. Chống đế quốc và bọn tay sai phản động.
A. Của Đảng tại Đại hội quốc dân Tân Trào (từ ngày 16 - 17/8/1945).
B. Của Hồ Chí Minh trong Thư gửi đồng bào cả nước kêu gọi nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Của ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc trong Quân lệnh số 1 (13/8/1945).
D. Của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (từ ngày 14 -15/8/1945) họp ở Tân Trào.
A. Có sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chù tịch Hồ Chí Minh, với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
B. Sự đồng tình, ủng hộ của Liên Xô, các nước xã hội chủ nghĩa và của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
C. Tình đoàn kết chiến đấu giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
D. Toàn dân đoàn kết dũng cảm chiến đấu.
A. Diễn ra quyết liệt, không phân thắng bại.
B. Diễn ra trên mọi lĩnh vực.
C. Để lại hậu quả nghiêm trọng cho nhân loại.
D. Gây nên mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước.
A. Đấu tranh binh vận là chủ yếu.
B. Kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu.
D. Đấu tranh chính trị là chủ yếu.
A. Thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.
B. Thắng lợi toàn diện của CNXH.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Tạo ra bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
A. Có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước
C. Có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ờ miền Nam.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
B. Luận cương chính trị (10-1930).
C. Cương lĩnh chính trị (2-1930).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo, là bước chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
B. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo đối với cách mạng Việt Nam.
D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam, đưa cách mạng tiến lên một bước mới.
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
C. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. Kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
A. 1, 2, 3
B. 3, 1, 2
C. 2,1,3..
D. 3, 2, 1
A. Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ.
B. Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ.
C. Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Vì tầm vóc chiến thắng của quân dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ trên không”.
A. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công-nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến.
A. Mỹ giữ vai trò cố vấn.
B. Quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến
C. Sử dụng vũ khí hiện đại của Mĩ.
D. Tổ chức nhiều cuộc tấn công vào quân giải phóng.
A. Triều đình sợ hãi không dám đánh Pháp, nhân dân hoang mang.
B. Triều đình và nhân dân đồng lòng kháng chiến chống Pháp.
C. Triều đình kiên quyết đánh Pháp, nhân dân hoang mang
D. Triều đình do dự không dám đánh Pháp, nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp
A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung cả nước lần thứ hai
B. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung cả nước lần thứ nhất
C. Hội nghị hiệp thương thống nhất đất nước.
D. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất.
A.Ra sức truy quét, tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.
B.Khẳng định sức mạnh tuyệt đối của quân đội Mĩ trên toàn cầu.
C. Khống chế, chi phối các nước tư bản chủ nghĩa khác.
D. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.
A. Khẳng định vai trò to lớn của Liên Xô đối với sự phát triển phong trào cách mạng thế giới
B. Liên Xô trở thành nước đầu tiên sở hữu vũ khí nguyên tử.
C. Thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ bị phá vỡ.
D. Thế giới bắt đầu bước vào thời đại chiến tranh hạt nhân.
A. Thành Hà Nội thất thủ lần thứ 2 (1882).
B. Quân Pháp tấn công Thuận An.
C. Triều đình kí Hiệp ước Hác Măng (1883) và Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884).
D. Không chọn được người kế vị Tự Đức.
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Phương thức sản xuất phong kiến
C. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp.
D. Phương thức sản xuất thực dân.
A. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên toàn Trung Quốc.
B. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
D. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hường của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
A.Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình.
B. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn.
C. Hưởng ứng chiếu Cần vương.
D. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương.
A.Kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
B. Phát động khởi nghĩa giành chính quyền
C. Phát động cao trào “kháng Nhật cứu nước”.
D. Kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa.
A. EU => EEC => EC.
B. EEC => EU => EC.
C. EEC => EC => EU.
D. EC => EEC => EU.
A. Chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành.
B. Chứng minh sự vững chắc của căn cử địa Việt Bắc.
C. Cuộc tiến công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi.
D. Ta giành được thắng lợi trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công-nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư sản, tri thức, trung nông... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
C. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.
A. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
B. Quá trình thống nhất thị trường thế giới
C. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
A. Mềm dẻo vê nguyên tắc và sách lược.
B. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
C. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A.Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn.
B.Bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa tiến thẳng lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội.
A. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan.
B. Việt Nam, Mi-an-ma, Lào
C. Phi-lip-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
A. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp quan tâm đầu tư phát triển kinh tế.
B. Thực dân Pháp không chú trọng đầu tư phát triển công nghiệp nặng
C. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp xây dựng nhiều trường học để đào tạo lao động.
D. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp tăng cường đàn áp các phong trào đấu tranh yêu nước.
A. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.
D. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.
A. Cuộc Tổng tiến công chiến lược Tết Mậu Thân 1968 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
B. Cuộc Tổng tiến công chiến lược Tết Mậu Thân 1968 và cuộc tiến công chiến lược 1972.
C. Cuộc tiến công chiến lược và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Cuộc tiến công chiến lược 1972 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ.
A. Uy tín của Đảng ta được nâng cao và cán bộ được rèn luyện trưởng thành
B. Đảng ta đã tập hợp đông đảo quần chúng và dùng phương pháp đấu tranh phong phú
C. Buộc Pháp phải nhượng bộ cho nhân dân các quyền về dân sinh, dân chủ
D. Chủ trương của Đảng ta được nhân dân hưởng ứng mạnh mẽ
A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
C. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
A. Khoa học trờ thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản.
D. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.
A. Chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc.
B. Chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh
C. Chưa có sự ủng hộ của đông đảo quân chúng nhân dân.
D. Chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
A. Xây dựng các cơ sở sản xuất, chế biến tốt phục vụ cuộc kháng chiên lâu dài.
B. Tiến hành tiêu thổ để cho tiện kháng chiến lâu dài.
C. Thực hiện một cuộc tổng di chuyển các cơ quan quan trọng, nhà máy, xí nghiệp....
D. Xây dựng lực lượng về mọi mặt: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa.
A. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
B. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
C. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.
D. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế.
B. Khởi nghĩa Hương Khê, Yên Thế, Bãi Sậy.
C. Tấn công kinh thành Huế, khởi nghĩa Bãi Sậy, khởi nghĩa Hương Khê.
D. Khởi nghĩa Yên Thế, Hương Khê, Bãi Sậy.
A. 1, 4, 2, 3.
B. 1, 3, 2,4.
C. 1, 2, 3,4.
D. 1, 3, 4, 2.
A. Phát động các nước Tư bản chủ nghĩa tiến hành “Chiến tranh lạnh”, gây ra các cuộc chiến tranh cục bộ, can thiệp vào nội bộ nhiều nước.
B. Kêu gọi các nước tư bản Đồng minh thiết lập nên thống trị của chủ nghĩa thực dân mới ở các nước thế giới thứ ba.
C. Tạo áp lực quân sự, buộc các nước tư bản sau chiến tranh phải phục tùng Mĩ.
D. Cùng với Anh, Pháp chiến đấu bảo vệ hệ thống thuộc địa cũ trên thế giới.
A.“Chống đế quốc’’ và “Chống phát xít, chống chiến tranh”.
B.“Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”.
C. “Giải phóng dân tộc” và “tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian”.
D. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cay”
A. Lương thực, thực phẩm - hàng tiêu dùng - hàng xuất khẩu.
B. Lương thực, thực phẩm - hàng may mặc - hàng xuất khẩu
C. Lương thực - thực phẩm - hàng tiêu dùng.
D. Lương thực - thực phẩm - hàng may mặc.
A. Giảm chi phí cho quốc phòng để tập trung phát triển kinh tế.
B. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Đầu tư nghiên cứu khoa học và chú trọng giáo dục.
D. Áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật một cách hiệu quả vào sản xuất.
A. Đàm phán, mềm dẻo.
B. Hoà đàm, hoà bình.
C. Thương lượng, hoà bình.
D. Thương lượng, niềm dẻo.
A. Xe tăng của quân ta tiến vào Gia Định ngày 30/04/1975.
B. Xe tăng của quân ta tiến vào Dinh Độc Lập ngày 30/04/1975
C. Xe tăng của quân ta tiến vào Đà Nẵng 29/03/1975.
D. Xe tăng của quân ta tiến vào Sài Gòn ngày 30/04/1975.
A. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta.
B. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
C. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch.
D. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta.
A. Chiến tranh tổng lực.
B. Chiến tranh thực dân.
C. Chiến tranh thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược toàn cầu.
D. Có quân đội Sài Gòn làm chủ lực.
A. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) hoàn chỉnh chủ trương đề ra tại Hội nghị Trung ương 6 (11-1939).
B. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
D. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) chủ trương nâng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
A. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. Toàn dân, toàn diện, trường kì.
C. Trường kì đấu tranh bằng con đường hòa bình, buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập cho dân tộc ta.
D. Cuộc chiến tranh chính nghĩa nhằm bảo vệ nền độc lập dân tộc.
A. Tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và là thành viên của Liên bang Đông Dương.
D. Tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và độc lập với Liên bang Đông Dương.
A. Liên khu V.
B. Bắc Sơn - Võ Nhai
C. Cao Bằng.
D. Thanh - Nghệ - Tĩnh.
A. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Tổng bộ Việt Minh.
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
A. Đòn tấn công bất ngờ, gây choáng váng của ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari.
C. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969, 1970, và 1971.
D. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong việc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ.
A. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.
B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng việc lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.
A. Khẳng định vai trò tối cao của 5 nước lớn trong tổ chức Liên hợp quốc.
B. Góp phần làm hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với tổ chức Liên hợp quốc
C. Khẳng định đây là một tổ chức quốc tế quan trọng nhất trong đời sống chính trị quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ II.
D. Thể hiện đây là một tổ chức quốc tế có vai trò quan trọng trong việc duy trì trật tự hoà bình, an ninh thế giới sau chiến tranh.
A. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân.
B. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
C. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và thấy được khả năng cách mạng của gia cấp công nhân và nông dân.
D. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
A. Chiên thắng Vạn Tường
B. Chiến thắng Áp Bắc
C. Chiến thắng Bình Giã
D. “Đồng khởi’
A. Chuẩn bị cho việc tham gia chiến tranh thế giới lần thứ hai.
B. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ hai gây ra.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
D. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra
A. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.
B. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.
C. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất tiêu biểu cho tinh thần chiến đấu anh hùng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
D. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
A. Đề cao khẩu hiệu dân chủ, dân quyền, tự do tín ngưỡng.
B. Thành lập tổ chức “Liên minh vì tiến bộ”
C. Đề xướng tư tưởng “Châu Mĩ của người Châu Mĩ”
D. Đề cao vấn đề nhân quyền và dân quyền.
A. Sử sụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp với quân các nước đồng minh Mĩ.
B. Sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.
C. Sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
D. Sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu.
A. Xung đột ở Trung Đông.
B. Cuộc chiến tranh Triều Tiên.
C. Xung đột trực tiếp về quân sự giữa hai siêu cường Mĩ và Liên Xô.
D. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Dương.
A. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận thống nhất
B. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc
C. Về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh
D. Xây dựng khối liên minh công nông
A. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.
C. Là nguyện vọng của Đảng, Bác Hồ, nhân dân
D. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.
A. 1945 đến 1950.
B. 1991 đến nay.
C. 1950 đến 1973.
D. 1973 đến 1991.
A. Đến thập kỉ 60 (thế kỉ XX), Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái đất.
C. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
A. Phát huy vai trò của cá nhân.
B. Vượt qua thách thức, đẩy lùi nguy cơ.
C. Xây dựng khối đoàn kết toàn trong Đảng.
D. Phát huy vai trò lãnh đạo sáng suốt của Đảng
A. Là cuộc cách mạng tư sản
B. Thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Do giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Đánh đổ giai cấp phong kiến.
A. B-ra-xin.
B. Ac-hen-ti-na.
C. Cu-ba.
D. Mê-hi-cô.
A. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Cả miền Nam và miền Bắc.
C. Xung quanh Sài Gòn.
D. Trên toàn miền Nam.
A. Khởi nghĩa Ba Tơ.
B. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
C. “Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói”.
D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa” của Tổng bộ Việt Minh.
A. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Đội cứu quốc dân.
C. Việt Nam độc lập Đồng minh.
D. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
A. Chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương.
B. Khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.
C. Gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở Hà Nội.
D. Pháp tiến đánh các vùng tự do của ta ở Nam bộ và Nam Trung Bộ.
A. Miền Bắc được giải phóng, đi lên CNXH.
B. Đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị-xã hội khác nhau
C. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
D. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai ở miền Nam.
A. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân.
B. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.
C. Xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thức.
D. Cách mạng Đông Dương lúc đầu là cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua TBCN, tiến thẳng lên con đường XHCN.
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 - 1954).
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
A. Hỗ trợ cho “chiến tranh đặc biệt tăng cường” ở Lào.
B. Thực hiện chiến lược phòng ngự “quét và giữ”
C. Củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
D. Tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Nich xơn.
A. Quá trình toàn cấu hóa.
B. Quá trình công nghiệp hóa.
C. Quá trình hiện đại hóa.
D. Quá trình tư bản hóa.
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Huỳnh Thúc Kháng
C. Phạm Văn Đồng.
D. Vua Bảo Đại.
A. Làm cho thế giới luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. Diễn ra trên mọi lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự giữa Mĩ và Liên Xô.
C. Gây ra nhiều hậu quả nặng nề cho nhân loại.
D. Diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại.
A. Độc lập, tự do.
B. Trung quân, ái quốc,
C. Vì nước, vì dân.
D. Dân sinh, dân chủ.
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.
B. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
A. Có nền công thương nghiệp phát triển.
B. Ổn định và phát triển
C. Phát triển nhanh chóng.
D. Khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng
A. Hai bên thực hiện hiện ngừng bắn ngay ờ Nam Bộ
B. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Trung hoa dân quốc
C. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hoà là 1 quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp.
A. Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta.
B. Phong tỏa các cảng Hải Phòng và các sông, luồng, lạch, vùng biển ở miền Bắc
C. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam
D. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pa-ri.
A. Tập trung phát triển kinh tế
B. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Tập trung ổn định tình hình chính trị.
D. Mở rộng quan hệ ngoại giao.
A. “tìm diệt” và “chiếm đóng”.
B. “trực thăng vận” và “thiết xa vận”
C. dồn dân lập “ấp chiến lược”.
D. “tìm diệt” và “bình định” vào “vùng đất thánh Việt cộng”.
A. Địa chủ chỉ được sở hữu không quá 3 ha ruộng đất, số còn lại chính phủ đem bán cho nông dân.
B. Chính phủ lấy toàn bộ ruộng đất của địa chủ, đất bỏ hoang chia cho nông dân.
C. Địa chủ chỉ được giữ lại 3 ha ruộng đất, số còn lại chính phủ chia cho nông dân.
D. Chính phủ lấy toàn bộ ruộng đất của địa chủ đem bán cho nông dân với giá rẻ.
A. Hậu quả của phong trào cách mạng thế giới 1918 -1923.
B. Giá cả đắt đỏ, người dân không mua được hàng hóa.
C. Sản xuất ồ ạt “cung” vượt quá “cầu” thời kì 1924 -1929.
D. Việc quản lí, điều tiết sản xuất ở các nước tư bản lạc hậu.
A. Hũ gạo cứu đói.
B. Ty bình dân học vụ.
C. Nha bình dân học vụ.
D. Cơ quan Giáo dục quốc gia.
A. Chống đế quốc và phong kiến đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày
B. Chống đế quốc và phát xít Pháp - Nhật, đòi độc lập cho dân tộc.
C. Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình.
D. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
A. Vì để bảo toàn khí tiết, không rơi vào tay giặc.
B. Nối tiếp chí khí của cha ông.
C. Để thể hiện lòng yêu nước, bất khuất.
D. Vì lòng gan dạ, dũng cảm.
A. công nhân và nông dân.
B. địa chủ phong kiến, tư sản, nông dân.
C. địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân.
D. địa chủ phong kiến và nông dân.
A. Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.
B. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh.
C. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
D. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự.
A. Nước tiên phong thực hiện cuộc "cách mạng xanh" trong nông nghiệp.
B. Là quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất châu Âu.
C. Trở thành nước đi đâu trong các ngành công nghiệp mới như: công nghiệp điện hạt nhân, công nghiệp vũ trụ.
D. Trở thành quốc gia hàng đầu thế giới về vũ khí sinh học.
A. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
B. “Chiến lược toàn cầu hoá”.
C. “Chiến lược lấp chỗ trống”.
D. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
A. Thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
B. Đổi mới lần lượt trên các lĩnh vực: kinh tế, chính trị văn hóa
C. Thay đôi toàn bộ mục tiêu chiến lược.
D. Thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới chính trị.
A. Có nhiều nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
B. Có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
C. Châu Phi là châu có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất.
D. Phi bắt đầu được gọi là “Lục địa mới trỗi dậy”.
A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922)
B. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922).
C. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926)
D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8 - 1925).
A. Là một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng.
B. Là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước thẳng trận cùng nhau hợp tác để thống trị, bóc lột các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa.
C. Là một trật tự thế giới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: Xã hội chủ nghĩa và Tư bản chủ nghĩa.
D. Là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đối với các nước bại trận.
A. Các Xô viết đại biểu công nhân, nông dân và binh lính.
B. Nhà nước dân chủ nhân dân.
C. Nhà nước cộng hòa dân chủ nhân dân.
D. Chính phủ lâm thời.
A. Quyết định chuyển sang tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
B. Tranh thủ thời cơ, tiến công thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
C. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm.
D. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975.
A. Nhiều công nhân, viên chức bị sa thải, thợ thủ công thất nghiệp.
B. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động
C. Số đông tư sản dân tộc gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh.
D. Nông dân phải chịu thuế cao, lãi nặng, bị mất ruộng đất, cuộc sống bần cùng.
A. Vai trò lãnh đạo của lực lượng cách mạng tiên tiến.
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị.
C. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ bên ngoài.
D. Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc.
A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
B. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
C. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
D. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa thực sự nắm quyền.
A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản.
C. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản.
D. Công nhân, nông dân và trí thức.
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
D. Buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
A. Truyền thống đấu tranh bất khuất.
B. Truyền thống cần cù.
C. Truyền thống anh hùng.
D. Truyền thống yêu nước, đoàn kết.
A. Bọn nội phản.
B. Giặc ngoại xâm.
C. Giặc dốt.
D. Giặc đói.
A. Tài năng của giới lãnh đạo và kinh doanh.
B. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
C. Người lao động có tay nghề cao.
D. Gây chiến tranh xâm lược Việt Nam và Triều Tiên.
A. Sự lãnh đạo tài tình cua Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất.
C. Khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi mặt trận thống nhất.
D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. Tạm thời rút toàn bộ lực lượng về bảo vệ kinh thành Huế.
B. Tích cực thực hiện “vườn không nhà trống”.
C. Cử người sang thương thuyết, nghị hòa với thực dân Pháp.
D. Tập trung lực lượng tấn công Pháp.
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B. Cuộc tiến công Đông-Xuân 1953-1954.
C. Chiến dịch biên giới Thu Đông 1950.
D. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
A. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội... toàn diện về chính trị.
B. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội... đồng bộ về kinh tế.
C. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội... toàn diện về kinh tế.
D. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện và đồng bộ.
A. Chính quyền nhân dân lao động lần đầu được thành lập.
B. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa.
C. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản không tham gia vào cách mạng.
D. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song cùng tồn tại.
A. Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân.
B. Do đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
C. Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí, sáng tạo vũ khí mới.
D. Do sự bùng nổ dân số.
A. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
B. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
C. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Nhờ áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới.
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh ngoại giao
D. Đấu tranh nghị trường.
A. Diễn ra trên mọi lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự
B. Diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại.
C. Gây ra nhiều hậu quả nặng nề cho nhân loại.
D. Làm cho thế giới luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
A. Ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.
B. Dựng lên “sự kiện Vịnh Bắc Bộ”.
C. Chiến tranh bàng không quân và hải quân.
D. Phong tỏa các cửa sông, lồng lạch, vùng biển miền Bắc.
A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
A. Tiến hành cải cách kinh tế - xã hội trong và ngoài nước.
B. Kêu gọi sự giúp đỡ từ bên ngoài.
C. Đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân.
D. Quốc hữu hóa các xí nghiệp, nhà máy ở trong nước.
A. “Học thuyết Truman”.
B. Chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
C. “Kế hoạch Mácsan”
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
A. Có tính chất dân tộc sâu sắc.
B. Có tính chất dân tộc, dân chủ, trong đó tính dân chủ là nét nổi bật.
C. Có tính chất dân chủ là chủ yếu.
D. Mang tính dân tộc, dân chủ và nhân dân sâu sắc.
A. Tập trung cải cách chính trị.
B. Duy trì nền kinh tế bao cấp.
C. Kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. Thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.
A. Quân ta tiến vào giải phóng Đà Nẵng.
B. Quân ta giải phóng Sài Gòn.
C. Quân ta giải phóng Tây Nguyên.
D. Quân ta tiến vào giải phóng cố đô
A. Thật sự, chủ quyền.
B. Thật lòng, chủ quyền,
C. Thật thà, nền độc lập.
D. Cam kết, nền độc lập.
A. Điện Biên Phủ - 1954.
B. Tuyên Quang - 1951.
C. Bắc Sơn - 1940.
D. Bến Tre - 1960.
A. Chính sách khai thác bóc lột tàn bạo của Pháp.
B. Những chuyển biến trong cơ cấu nền kinh tế.
C. Sự du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Sự nảy sinh những lực lượng xã hội mới.
A. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
B. Phong trào đã hình thành được khối liên minh công - nông vững chắc
C. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam
D. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết - Nghệ Tĩnh
A. Là mô hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở công xã nhân dân.
B. Là một mô hình chủ nghĩa xã hội hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lý chung của chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Là mô hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở những nguyên lý chung của chủ nghĩa Mác-Lênin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc
D. Là một mô hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên nền tảng thống nhất đoàn kết giữa các đảng phái chính trị.
A. Thực hiện dân chủ hoá nước Nhật, tuy vậy họ vẫn dung túng cho các thế lực quân phiệt Nhật Bản hoạt động.
B. Bồi thường chiến phí cho các nước đã từng bị phát xít Nhật chiếm đóng.
C. Thực hiện nhiều cải cách dân chủ.
D. Thủ tiêu chủ nghĩa quân phiệt và một phần bộ máy chiến tranh của Nhật Bản.
A. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ Cộng sản (12-1920).
B. Đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
C. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc
D. Đưa yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18-6-1919).
A. Phay Khắt - Nà Ngần.
B. Chợ Rạng - Đô Lương.
C. Bắc Sơn - Võ Nhai.
D. Vũ Lăng — Đình Bảng.
A. Chủ động thương lượng với Pháp.
B. Không còn sự lãnh đạo của triều đình.
C. Chỉ diễn ra ở các tỉnh Trung kì.
D. Chỉ còn vài cuộc khởi nghĩa nhỏ.
A. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. Chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc.
C. Dùng người Việt đánh người Việt.
D. Để chống lại phong trào cách mạng miền Nam.
A. Cải cách kinh tế, xã hội để nâng cao đời sống nhân dân tiến tới giành độc lập.
B. Thỏa hiệp với Pháp để Pháp trao trả độc lập.
C. Phê phán chế độ thuộc địa, vua quan, hô hào cải cách xã hội, tiến tới giành độc lập.
D. Dùng bạo động vũ trang đánh đuổi Pháp.
A. Chiến thắng Đông-Xuân 1953-1954.
B. Chiến thắng Tây Bắc.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
D. Chiến thắng Biên Giới 1950.
A. Chia Ấn Độ thành ba quốc gia độc lập.
B. Chia Ấn Độ thành hai quốc gia độc lập trên cơ sở tôn giáo.
C. Chia Ấn Độ thành ba quốc gia tự trị trên cơ sở tôn giáo.
D. Chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị trên cơ sờ tôn giáo.
A. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
B. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
A. Tạo điều kiện thống nhất các lĩnh vực kinh tế - xã hội.
B. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
C. Là cơ sở để Việt Nam khẳng định vị thế của mình trong quan hệ quốc tế.
D. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.
A. Sĩ phu, văn thân yêu nước bất hợp tác với Pháp.
B. Triều đình lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi cuối cùng.
C. Nhân dân không hạ vũ khí theo lệnh triều đình, tự động kháng chiến.
D. Triều đình ra lệnh giải tán phong trào kháng chiến, đàn áp khởi nghĩa nhân dân.
A. Chuyển từ “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh, thẳng nhanh”.
B. Chuyên từ “đảnh nhanh, thẳng nhanh” sang “đánh lâu dài”
C. Chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”
D. Chuyển từ “đánh chắc, tiến chắc” sang “đánh lâu dài”.
A. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN.
B. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
D. Mở rộng quan hệ với Mỹ.
A. Đạo luật về ngân hàng.
B. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
D. Cả ba đạo luật về ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp.
A. Năm 1953.
B. Năm 1951.
C. Năm 1950
D. Năm 1952.
A. Vai trò của hội viên Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên, đặc biệt phong trào “vô sản hóa”.
B. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thể giới.
C. Giai cấp công nhân giác ngộ về chính trị.
D. Tác động và ảnh hưởng của cách mạng Trung Quốc.
A. Quy mô và thời gian thực hiện kế hoạch có sự thay đổi.
B. Mĩ chấp ngừng đánh phá miền Bắc.
C. Lực lượng quân đội Sài Gòn không thể đảm nhiệm được vai trò chủ lực.
D. Quân Mĩ và đồng minh chuẩn bị vào miền Nam Việt Nam.
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
C. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
D. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam.
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
D. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
A. Đà Nẵng ... Huế.
B. Đà Nẵng ... Hà Nội.
C. Lăng Cô ... Huế.
D. Huế ... Hà Nội.
A. Thị xã Cao Bằng.
B. Thị xã Tuyên Quang.
C. Thị xã Thái Nguyên
D. Thị xã Lào Cai.
A. Chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng.
B. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của nhà nước.
C. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn, tổng công ti lớn.
D. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn.
A. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
B. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập.
C. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập.
D. Các nước tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam A (SEATO).
A. Chính trị/ngoại giao.
B. Chính trị/quân sự.
C. Chính trị/kinh tế.
D. Quân sự/ngoại giao.
A. Gián tiếp.
B. Kết hợp giữa nắm quyền cai trị và thông qua người Ấn Độ.
C. Giao toàn quyền cho người Ấn Độ.
D. Trực tiếp.
A. Lùi để tiến.
B. Sự bạc nhược và lún sâu vào con đường thỏa hiệp, đầu hàng.
C. Sự khôn khéo trong chính sách ngoại giao nhằm giữ vững nền độc lập.
D. Chứng tỏ chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng nên phải kí Hiệp ước với Pháp.
A. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta.
B. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình.
C. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng.
D. Nơi đặt trụ sờ của Quốc tế Cộng sản - tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
B. Học hỏi kinh nghiệm quản lý của các nước tiên tiến trên thế giới.
C. Thu hút vốn từ bên ngoài, mở rộng thị trường.
D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kĩ thuật.
A. Trường Chinh.
B. Hồ Chí Minh
C. Võ Nguyên Giáp.
D. Phạm Văn Đồng.
A. Kết thúc 70 năm chiên đâu chống Mĩ cứu nước.
B. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của tay trên đất nước ta.
A. Sự bùng nổ các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.
B. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yểu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
C. Thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Dùng thủ đoạn ngoại giao bắt tay với các nước XHCN nhằm chia rẽ, cô lập cách mạng Việt Nam
A. Do sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và các nước Tây Âu.
B. Liên Xô và Mĩ quá tốn kém trong việc chạy đua vũ trang.
C. Nền kinh tế Liên Xô ngày càng đi vào tinh trạng trì trệ, khủng hoảng.
D. “Cực” Liên Xô tan rã, hệ thống xã hội chủ nghĩa không còn tồn tại.
A. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
A. Phong trào “Phá kho thóc của Nhật, giải quyết nạn đói” (3/1945).
B. Cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ (11/1940).
C. Đấu tranh trong phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930-1931).
D. Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn (9/1940).
A. Anh và Pháp.
B. Ấn Độ và Trung Quốc.
C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. Các nước ở khu vực Đông Nam Á.
A. Việt Nam hóa chiến tranh.
B. chiến tranh cục bộ.
C. chiến tranh đặc biệt.
D. chiến tranh đơn phương.
A. Địa vị pháp lý của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và các cơ quan ngoại giao của Liên Xô tại nước ngoài.
B. Toàn bộ quyền lợi và nghĩa vụ, thành tựu và hạn chế của Liên Xô trên các mặt.
C. Toàn bộ những quyền lợi của Liên Xô.
D. Tình trạng rối loạn về kinh tế, chính trị, xã hội.
A. Chế độ độc tài.
B. Chế độ Cộng hoà.
C. Quân chủ chuyên chế.
D. Quân chủ lập hiến.
A. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo hoà bình.
B. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng.
C. Chống bọn tư bản pháp và tư sàn bóc lột công nhân.
D. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc.
A. 1, 3, 2.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 1, 2.
D. 2, 3, 1.
A. các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
C. thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
D. quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
A. Tháng 9/ 1977, thành viên thứ 150.
B. Tháng 9/ 1977, thành viên thứ 149.
C. Tháng 7/ 1995, thành viên thứ 148.
D. Tháng 9/ 1975, thành viên thứ 148.
A. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước.
B. Lần đầu tiên chính quyền Xô Viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân chủ của một dân tộc được độc lập.
C. Thể hiện rõ bản chất cách mạng. Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân...
D. Chính quyền Xô Viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
A. Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông 1947.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Hòa Bình - Thượng Lào.
D. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
A. Do thực dân Pháp còn mạnh.
B. Hạn chế về đường lối, phương pháp tổ chức và lãnh đạo.
C. Chưa lôi kéo được đông đảo nhân dân trong cả nước tham gia.
D. Không có sự viện trợ từ bên ngoài.
A. Tây Âu muốn trở thành Đồng minh của Mĩ.
B. Để xâm lược các quốc gia khác.
C. Để hồi phục, phát triển kinh tế.
D. Tây Âu muốn cạnh tranh với Liên Xô.
A. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm, tiển hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường tự do.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường TBCN.
A. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
D. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
A. Tư sản - thực dân Pháp.
B. Nông dân - Địa chủ phong kiến
C. Dân tộc Việt Nam - thực dânPháp.
D. Vô sản - Tư sản.
A. Chính sách cộng sản thời chiến.
B. Cải cách ruộng đất
C. Chính sách kinh tế mới.
D. Hợp tác hóa nông nghiệp.
A. Trận "Điên Biên Phủ trên không" năm 1972.
B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Chính trị và quân sự.
B. Chính trị, Quân sự và kinh tế.
C. Chính trị và ngoại giao.
D. Quân sự và ngoại giao.
A. Mùa hạ.
B. Mùa xuân.
C. Mùa thu.
D. Mùa đông.
A. Chuyển từ kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ” sang “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Chuyển từ kế hoạch “đánh chớp nhoáng” sang “đánh lâu dài”.
C. Chuyển từ kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” sang “chinh phục từng gói nhỏ”.
D. Chuyển từ kế hoạch “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh thắng nhanh”.
A. Chiến dịch Lam Sơn 79, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch đường 9 Nam Lào.
D. Chiến dịch dường 14, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Hồ Chí Minh.
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thanh theo xu hướng “đơn cực”.
B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đa cực”.
C. Hầu hết các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào ổn định chính trị.
D. Thế giới không còn xảy ra chiến tranh, xung đột.
A. Đi sâu vào các ngành công nghiệp ứng dụng dân dụng.
B. Đẩy mạnh việc mua bằng sáng chế về khoa học, công nghệ, kỹ thuật.
C. Coi trọng giáo dục quốc dân - khoa học kỹ thuật.
D. Chấp nhận đứng dưới Chiếc ô bảo hộ hạt nhân của Mĩ.
A. Thực dân Pháp và tư sản mại bản.
B. Đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
C. Đế quốc, tư sản phản cách mạng.
D. Phong kiến, đế quốc.
A. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. Khoa học gắn liền với kỹ thuật, khoa học đi trước mở đường cho kỹ thuật.
B. Các nhà khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học công nghệ.
D. Kỹ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
A. Chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự.
B. Hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
C. Tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.
D. Đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp.
A. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm bằng B52 của Mĩ ở miền Bắc.
B. Đánh bại hai lần chiến tranh phá hoại của Mĩ ở miền Bắc.
C. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ ở miền Bắc.
D. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ ở miền Bắc.
A. Lúc thì Pháp mạnh lúc thì Trung Hoa Dân quốc mạnh,
B. Do chính quyền ta còn non yếu chưa thể cùng lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Âm mưu của Pháp và Trung Hoa Dân quốc thay đổi theo thời gian nên ta thay đổi theo.
D. Trung Hoa Dân quốc dùng bọn phản động trong nước làm tay sai.
A. Những tiến bộ khoa học - kỹ thuật.
B. Sự giúp đỡ của các nước Đông Âu.
C. Sự giúp đỡ của các nước trên thế giới.
D. Tinh thần tự lực tự cường.
A. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh.
B. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
A. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN (11/2007).
B. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999).
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976).
D. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995).
A. Thu thập “dân nguyện” tiến tới Đông Đương Đại hội.
B. Để lập ra các hội ái hữu thay cho Công hội đỏ, Nông hội đỏ.
C. Biểu dương lực lượng khi đón phái viên của Chính phủ Pháp.
D. Chuẩn bị mọi mặt cho khởi nghĩa giành chính quyền.
A. Đối đầu với Mĩ.
B. Mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.
C. Tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
A. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành chiến tranh xâm lược Lào Campuchia.
B. Cô lập cách mạng Việt Nam.
C. Rút dần quân Mĩ về nước.
D. Tăng số ngụy quân.
A. Chú trọng phát triển một số ngành kinh tế công nghiệp nặng.
B. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn tài chính, các công ty lớn.
C. Chỉ tập trung đầu tư phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.
D. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước.
A. Mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở thành lập các công xã nhân dân - đơn vị kinh tế, đồng thời là đơn vị chính trị căn bản.
B. Là mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác - Lê Nin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc.
C. Là mô hình CNXH được xây dựng trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị.
D. Là mô hình CNXH hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác - Lê Nin đề ra.
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội.
C. Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương.
D. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng.
A. Đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
B. Đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân.
C. Đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước.
D. Đã thiết lập được một chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân.
A. Đe dọa nền hòa bình của nó đối với nhân loại.
B. Bành trướng của nó.
C. Phi nghĩa của nó.
D. Chống cộng của nó.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
C. Chiến dịch Tây Bắc 12/1953.
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
A. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa.
B. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì.
C. Kết họp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp.
D. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài.
A. Bao vây biên giới Việt - Trung nhằm ngăn chặn không cho hàng hóa Trung Quốc sang thị trường Việt Nam.
B. Bao vây biên giới Việt - Trung nhằm khóa chặt Việt Bắc từ hướng Đông, Bắc.
C. Bao vây biên giới Việt - Trung nhằm ngăn chặn Trung Quốc giúp đỡ Miền Bắc.
D. Bao vây biên giới Việt - Trung, chặn con đường liên lạc của ta với các nước XHCN khác.
A. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị.
B. Mang đậm ý thức dân tộc, do tư sản lãnh đạo, vì độc lập dân chủ.
C. Tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. Có sự lãnh đạo của Đảng Quốc đại, sự tham gia của công nhân, nông dân
A. Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam, Việt Nam cộng hòa.
C. Việt Nam dân chủ cộng hòa, Việt Nam cộng hòa.
D. Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
A. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói.
C. Chia lại ruộng đất công
B. Cơm áo và hòa bình.
D. Giảm tô, giảm thuế.
A. “ Trực thăng vận”, “ thiết xa vận”.
B. “Tìm diệt”, “ bình định”.
C. “Giành dân – lấn đất’
D. “Chinh phục từng gói nhỏ”.
A. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ.
B. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
C. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
D. Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu.
A. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ Cộng sản (12-1920).
B. Đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
C. Đưa yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18-6-1919).
D. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc.
A. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ.
B. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp.
C. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. Vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp.
A. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ.
B. Quyết định ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc.
C. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm.
D. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ.
A. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc.
B. Đánh nhanh, thắng nhanh.
C. Đánh chắc, tiến chắc.
D. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
A. 1, 3, 2, 4.
B. 2, 3, 4,1.
C. 2, 4, 1, 3.
D. 3, 4, 2, 1.
A. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
B. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
C. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
A. Thực hiện phong trào “vô sản hóa”.
B. Lãnh đạo phong trào đấu tranh của công nhân.
C. Chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
D. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê nin về nước.
A. Mất thành Vĩnh Long nếu triều đình không chấm dứt các hoạt động chống Pháp ở ba tỉnh miền Đông Nam Kì.
B. Bồi thường 20 triệu quan tiền cho Pháp.
C. Triều đình phải mở ba cửa biển: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho thương nhân Pháp vào buôn bán.
D. Nhượng hẳn cho Pháp ba tỉnh miền Đông Nam Kì và đảo Côn Lôn
A. Sự ra đời của tổ chức liên kết quân sự, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
B.Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực
A. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
B.Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
D. Cách mạng tháng Tám thành công.
A.Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
B.Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển văn hoá làm trọng tâm.
D. Lẩy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Mùa hạ.
B. Mùa xuân.
C. Mùa thu.
D. Mùa đông.
A. Chuyển từ kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ” sang “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Chuyển từ kế hoạch “đánh chớp nhoáng” sang “đánh lâu dài”.
C. Chuyển từ kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” sang “chinh phục từng gói nhỏ”.
D. Chuyển từ kế hoạch “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh thắng nhanh”.
A. Chiến dịch Lam Sơn 79, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch đường 9 Nam Lào.
D. Chiến dịch dường 14, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Hồ Chí Minh.
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thanh theo xu hướng “đơn cực”.
B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đa cực”.
C. Hầu hết các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào ổn định chính trị.
D. Thế giới không còn xảy ra chiến tranh, xung đột.
A. Đi sâu vào các ngành công nghiệp ứng dụng dân dụng.
B. Đẩy mạnh việc mua bằng sáng chế về khoa học, công nghệ, kỹ thuật.
C. Coi trọng giáo dục quốc dân - khoa học kỹ thuật.
D. Chấp nhận đứng dưới Chiếc ô bảo hộ hạt nhân của Mĩ.
A. Thực dân Pháp và tư sản mại bản.
B. Đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
C. Đế quốc, tư sản phản cách mạng.
D. Phong kiến, đế quốc.
A. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. Khoa học gắn liền với kỹ thuật, khoa học đi trước mở đường cho kỹ thuật.
B. Các nhà khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học công nghệ.
D. Kỹ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
A. Chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự.
B. Hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
C. Tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.
D. Đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp.
A. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm bằng B52 của Mĩ ở miền Bắc.
B. Đánh bại hai lần chiến tranh phá hoại của Mĩ ở miền Bắc.
C. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ ở miền Bắc.
D. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ ở miền Bắc.
A. Lúc thì Pháp mạnh lúc thì Trung Hoa Dân quốc mạnh,
B. Do chính quyền ta còn non yếu chưa thể cùng lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Âm mưu của Pháp và Trung Hoa Dân quốc thay đổi theo thời gian nên ta thay đổi theo.
D. Trung Hoa Dân quốc dùng bọn phản động trong nước làm tay sai.
A. Những tiến bộ khoa học - kỹ thuật.
B. Sự giúp đỡ của các nước Đông Âu.
C. Sự giúp đỡ của các nước trên thế giới.
D. Tinh thần tự lực tự cường.
A. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh.
B. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
A. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN (11/2007).
B. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999).
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976).
D. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995).
A. Thu thập “dân nguyện” tiến tới Đông Đương Đại hội.
B. Để lập ra các hội ái hữu thay cho Công hội đỏ, Nông hội đỏ.
C. Biểu dương lực lượng khi đón phái viên của Chính phủ Pháp.
D. Chuẩn bị mọi mặt cho khởi nghĩa giành chính quyền.
A. Đối đầu với Mĩ.
B. Mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.
C. Tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
A. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành chiến tranh xâm lược Lào Campuchia.
B. Cô lập cách mạng Việt Nam.
C. Rút dần quân Mĩ về nước.
D. Tăng số ngụy quân.
A. Chú trọng phát triển một số ngành kinh tế công nghiệp nặng.
B. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn tài chính, các công ty lớn.
C. Chỉ tập trung đầu tư phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.
D. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước.
A. Mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở thành lập các công xã nhân dân - đơn vị kinh tế, đồng thời là đơn vị chính trị căn bản.
B. Là mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác - Lê Nin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc.
C. Là mô hình CNXH được xây dựng trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị.
D. Là mô hình CNXH hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác - Lê Nin đề ra.
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội.
C. Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương.
D. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng.
A. Đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
B. Đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân.
C. Đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước.
D. Đã thiết lập được một chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân.
A. Đe dọa nền hòa bình của nó đối với nhân loại.
B. Bành trướng của nó.
C. Phi nghĩa của nó.
D. Chống cộng của nó.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
C. Chiến dịch Tây Bắc 12/1953.
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
A. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa.
B. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì.
C. Kết họp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp.
D. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài.
A. Bao vây biên giới Việt - Trung nhằm ngăn chặn không cho hàng hóa Trung Quốc sang thị trường Việt Nam.
B. Bao vây biên giới Việt - Trung nhằm khóa chặt Việt Bắc từ hướng Đông, Bắc.
C. Bao vây biên giới Việt - Trung nhằm ngăn chặn Trung Quốc giúp đỡ Miền Bắc.
D. Bao vây biên giới Việt - Trung, chặn con đường liên lạc của ta với các nước XHCN khác.
A. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị.
B. Mang đậm ý thức dân tộc, do tư sản lãnh đạo, vì độc lập dân chủ.
C. Tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. Có sự lãnh đạo của Đảng Quốc đại, sự tham gia của công nhân, nông dân
A. Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam, Việt Nam cộng hòa.
C. Việt Nam dân chủ cộng hòa, Việt Nam cộng hòa.
D. Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
A. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói.
C. Chia lại ruộng đất công
B. Cơm áo và hòa bình.
D. Giảm tô, giảm thuế.
A. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ.
B. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
C. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
D. Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu.
A. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ Cộng sản (12-1920).
B. Đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
C. Đưa yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18-6-1919).
D. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc.
A. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ.
B. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp.
C. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. Vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp.
A. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ.
B. Quyết định ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc.
C. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm.
D. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ.
A. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc.
B. Đánh nhanh, thắng nhanh.
C. Đánh chắc, tiến chắc.
D. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
A. 1, 3, 2, 4.
B. 2, 3, 4,1.
C. 2, 4, 1, 3.
D. 3, 4, 2, 1.
A. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
B. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
C. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
A. Thực hiện phong trào “vô sản hóa”.
B. Lãnh đạo phong trào đấu tranh của công nhân.
C. Chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
D. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê nin về nước.
A. Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào, Campuchia
B. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.
C. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của ba nước Đông Dương.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ
A. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ còn có một kẻ thù.
B. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật.
C. Phát xít Nhật lần lượt rút khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương
D. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang.
A. Năm 1950, tổng sản lượng công nghiệp của Liên Xô tăng 73% so với trước chiến tranh
B. Từ giữa những năm 1970, tổng sản lượng công nghiệp của Liên Xô đạt khoảng 20% sản lượng công nghiệp
C. Nếu năm 1950 Liên Xô sản xuất được 27,3 triệu tấn thép thì đến năm 1970 sản xuất được 115,9 triệu tấn
D. Từ 1951- 1975, mức tăng trưởng hàng năm của Liên Xô đạt 9,6%.
A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng. Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân...
B. Lần đầu tiên chính quyền Xô viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân chủ của một dân tộc được độc lập
C. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước
D. Chính quyền Xô Viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
A. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (18-6-1919)
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920)
C. Đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920)
D. Thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925)
A. Chấm dứt sự chia rẽ giữa các tổ chức cộng sản
B. Thay thế vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Yêu cầu của Quốc tế cộng sản
D. Ý muốn chủ quan của Nguyễn Ái Quốc
A. Sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế.
B. Sự suy yếu của các nước tư bản Châu Âu và Liên Xô.
C. Tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ
D. Sự lắng xuống của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phong trào công nhân thế giới
A. Quân dân miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ
B. Quân dân miền Nam trong cuộc Tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968
C. Quân dân ta trên cả hai miền đất nước
D. Quân dân miền Nam đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của quân đội Mĩ
A. Mỏ Cày – Bến Tre
B. Vạn tường – Quảng Ngãi
C. Bắc Ái – Ninh Thuận
D. Ấp Bắc – Mỹ Tho
A. Kinh tế, giáo dục, canh nông, xã hội
B. Ngoại giao, kinh tế, giáo dục, xã hội
C. Ngoại giao, kinh tế, canh nông, xã hội
D. Ngoại giao, giáo dục, canh nông, xã hội.
A. Thành lập chế độ xã hội chủ nghĩa, làm cho hệ thống tư bản chủ nghĩa không còn là duy nhất
B. Cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. Nhân dân lao động Nga lần đầu tiên được làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của mình
D. Tạo tiền đề cho sự ra đời của các tổ chức vô sản quốc tế.
A. Để nhanh chóng đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi
B. Để tạo thuận lợi cho phong trào cách mạng
C. Để phù hợp với xu hướng phát triển của cách mạng
D. Để phù hợp với đặc điểm phát triển của từng dân tộc
A. “Toàn dân kháng chiến” của ban Thường vụ Trung ương Đảng.
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.
D. “Tuyên ngôn độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
A. “Quỹ độc lập”
B. “Quỹ độc lập” và “Tuần lễ vàng”
C. “Ngày đồng tâm”
D. “ Hũ gạo cứu đói”
A. Thành lập vào thảng 5/1950, mang tính chất phòng thủ quốc phòng của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Thành lập vào tháng 7/1955, mang tính chất chạy đua vũ trang với Mĩ và Tây Âu.
C. Thành lập vào tháng 5/1955, mang tính chất cạnh tranh về quân sự với Mĩ và Tây Âu.
D. Thành lập vào tháng 5/1955, mang tính chất phòng thủ quốc phòng của các nước xã hội chủ nghĩa.
A.Kết hợp đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang.
B. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bãi công biểu tình
C. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính trị.
D. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang.
A.Thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.
B. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939).
C. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941).
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
A. Địa chủ phong kiến.
B. Tư bản Pháp.
C. Quan lại.
D. Nông dân.
A. Nguyên Trung Trực
B. Trương Định.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Phạm Văn Nghị.
A. Muốn chấm dứt chiến tranh lạnh để phát triển kinh tế.
B. Muốn phá vỡ trật tự hai cực Ianta, thiết lập trật tự thế giới mới.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ, đồng thời nỗ lực mở rộng quan hệ đối ngoại.
D. Ủng hộ cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa.
A. Truyền thống văn hoá tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động.
B. Nhờ cải cách ruộng đất.
C. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty.
D. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.
A. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đánh phong kiến trước, đế quốc sau.
B. Nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam là Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
D. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
A. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh nghị trường.
B.Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh ngoại giao.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh chính trị.
D. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang.
A.Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
B.Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
A.Chống phá Liên Xô và các nước XHCN, đẩy lùi cách mạng thế giới, thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới.
B.Tiêu diệt Liên Xô và hệ thống các nước XHCN.
C. Hỗ trợ các nước Tây Âu khắc phục hậu quả chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
D. Thiết lập hệ thống đồng minh nhằm tạo ra lực lượng đối trọng với Liên Xô.
A. Phá hoại kinh tế.
B. Áp lực quân sự.
C. Tấn công xâm lược
D. Đàm phán ngoại giao.
A. Kinh tế phát triển mạnh nhưng đời sống nhân dân chưa được cải thiện
B. Nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
C. Nền kinh tế đa phục hồi ngang bằng so với thời kì trước chiến tranh thứ hai
D. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm chạp.
A.Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến.
D. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân.
A. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập.
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này.
D. Là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ.
A. Đông-Xuân 1953-1954.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Tây Bắc.
D. Phá sản kế hoạch Na-va.
A. Liên minh châu Âu
B. ASEAN
B. ASEAN C. Hội nghị I-an-ta.
D. Liên hợp quốc.
A. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh phong kiến
B. Đưa ra phương pháp đấu tranh bí mật
C. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh bọn phản động ở thuộc địa, chống phát xít
D. Xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mang Đông Dương là đánh đế quốc và phong kiến
A. Sự gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫnnhau, phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. Tạo nên sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế thế giới.
C. Phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự phát triển và tác động của các công ty xuyên quốc gia.
D. Phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
A Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
C. Chấm dứt ách thống trị của thực dân đế quốc.
D. Kết thúc 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc từ sau Cách mạng tháng Tám 1945.
A. Từ ngày 3 - 4 đến ngày 2 -5.
B. Từ ngày 4 - 3 đến ngày 30 - 4.
C. Từ ngày 5 - 2 đến ngày 2-5.
D. Từ ngày 4 - 3 đến ngày 2 - 5.
A. Từ 8 - 12 - 1972 đến đêm 20 - 12 - 1972.
B. Từ 12 - 8 - 1972 đến đêm 29 - 12 - 1972.
C. Từ 18 -12 - 1972 đến đêm 29 - 12 - 1972.
D. Từ 8 - 12 - 1972 đến đêm 20 - 12 - 1972.
A. Không chú trọng mục tiêu chống phong kiến.
B. Không chú trọng mục tiêu dân chủ dân sinh.
C. Không chú trọng mục tiêu vì sự tiến bộ của đất nước.
D. Không chú trọng mục tiêu chống đế quốc.
A. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn.
C. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
D. Bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa tiến thẳng lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A.Một cuộc chiến tranh thế giới mới đang đến gần.
B.Nguy cơ của các cuộc chiến tranh cục bộ.
C. Nguy cơ xảy ra xung đột sắc tộc, tôn giáo.
D. Cuộc khủng hoảng kinh tế chưa thể giải quyết được.
A. Thực hiện âm mưu chia cắt Việt Nam, biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
B. Thực hiện âm mưu chia cắt Việt Nam, biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa của Mĩ.
C. Nhằm đầu tư kinh tể, biến miền Nam Việt Nam thành một trung tâm kinh tế - chính trị của Đông Nam Á
D. Thực hiện âm mưu chia cắt Việt Nam lâu dài, tạo điều kiện cho việc phát triển miền Nam Việt Nam thành một nước Tư bản chủ nghĩa.
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B.Khởi nghĩa ở vùng Tây Bắc và hạ lưu sông Đà.
C. Khởi nghĩa Yên Thế.
D. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Nguyên.
A.Trực tiếp chỉ huy chiến dịch.
B.Đặt dưới sự chỉ huy trực tiếp của quân viễn chinh Mĩ.
C. Cung cấp nhân lực cho quân đội Mĩ.
D. Giữ vai trò chủ lực trên chiến trường.
A.Từ năm 1945 đến năm 1959.
B.Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX.
C.Từ những năm 80 đến những năm 90 cùa thế kỷ XX.
D.Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay.
A.Nhờ quân sự hoá nền kinh tể, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh.
B.Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật
C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
D. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A. Thành lập chính quyền ở những vùng mới giải phóng.
B. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
D. Đi lên xây dựng CNXH.
A.Bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
B.Bị thua đau trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm bắn phá miền Bắc.
C. Bị đánh bất ngờ trong cuộc tập kích chiến lược của ta vào Tết Mậu Thân 1968.
D. Bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
A.Khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B.Khẩu hiệu đòi quyền dân sinh, dân chủ.
C. Khẩu hiệu đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. Khẩu hiệu thành lập chính phủ cộng hòa.
A. Lo sợ sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít nhưng thù ghét chủ nghĩa cộng sản nên muốn đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.
B. Lo sợ trước sự lớn mạnh của Liên Xô và muốn tiến công Liên Xô.
C. Sợ các nước phát xít tiến công nước mình và muốn liên minh với phe phát xít
D. Cần thời gian để chuẩn bị chiến đấu chống cả chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít.
A.Bước đầu làm thất bại âm mưu “chinh phục từng gói nhỏ” của Pháp.
B.Bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp
C. Làm thất bại âm mưu “chinh phục từng gói nhỏ” của Pháp.
D. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp.
A.Thất bại do bế tắc về đường lối đấu tranh.
B.Hình thức đấu tranh phong phú.
C. Diễn ra chủ yếu ở Bắc Kỳ.
D. Có tổ chức và đường lối lãnh đạo đúng đắn.
A.Chủ yếu đòi quyền lợi chính trị và kinh tế.
B.Đã thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế.
C. Đã thể hiện ý thức chính trị.
D. Còn mang tính tự phát.
A.Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.
B.Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng
C. Thế cân bằng về sức mạnh vũ trụ.
D. Thế cân bằng về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng.
A.Bạo lực để giành độc lập dân tộc.
B.Duy tân để phát triển đất nước
C. Cải cách kinh tế, xã hội.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang.
A.Vươn lên hàng thứ hai thế giới.
B.Lâm vào khủng hoảng, suy thoái hoặc phát triển không ổn định
C. Phát triển ổn định và đạt mức tăng trưởng cao.
D. Phát triển không đều do sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa.
A. Nông dân, tiểu tư sản.
B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
C. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
D. Công nhân, nông dân.
A. Bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô.
B.Liên kết chặt chẽ với các nước XHCN nhằm chống lại các nước TBCN.
C.Liên kết chặt chẽ với các nước XHCN nhằm chống lại Mỹ và Liên Xô.
D.Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới.
A. Đưa đất nước vượt qua khó khăn, thể hiện tính ưu việt của chế độ mới, tăng cường sức mạnh đoàn kết dân tộc, làm cơ sở cho cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài.
B. Đưa đất nước vượt qua khó khan
C. Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới. ới
D. Đưa đất nước vượt qua khó khăn, cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới
A.Từ những năm 40 đến những năm 80 của thể kỉ XX.
B.Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
A. Buộc Mĩ kí Hiệp định Pa-ri lập lại hòa bình ở Việt Nam
B. Buộc Mĩ tuyên bố ngừng hẳn các cuộc tiến công chống phá miền Bắc
C. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc của đế quốc Mĩ.
D. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào và Campuchia
A. Thẳng tay trừng trị những tên tham gia quân đội phát xít Nhật
B. Lập nhiều nhà lao để giam giữ và cải tạo quân đội phát xít.
C. Phá hủy toàn bộ cơ sở vật chất của nền công nghiệp quốc phòng Nhật.
D. Giải thể quân đội và ngành công nghiệp quân sự, xét xử tội phạm chiến tranh.
A.Xây dựng căn cứ kháng chiên chông Mĩ của nhân dân ba nước Đông Dương.
B.Đối phó với âm mưu của Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chống Mĩ của nhân dân Đông Dương.
C. Đoàn kết cùng kháng chiến chống Mĩ.
D. Vạch trần chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.
A. Tăng cường uy tín của chính quyền Việt Nam Cộng hòa
B. Đặt Đảng Cộng sản Việt Nam ra ngoài vòng pháp luật, khủng bố, đàn áp nhân dân
C. Khủng bố tinh thần nhân dân
D. Chứng tỏ sức mạnh quân đội Việt Nam Cộng hòa.
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
B. Chiến dịch Hoà Bình 1952.
C. Chiến dịch Quang Trung 1951.
D. Chiến dịch Biên Giới 1950.
A. Dân chủ tư sản kiểu mới.
B. Dân chủ tư sản kiểu cũ
C. Xã hội chủ nghĩa
D. Vô sản kiểu mới
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.
D. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
A. 1945-1946.
B. 1939-1945.
C. 1930-1931.
D. 1936-1939.
A.Thực hiện thành công Ba chương trình kinh tế.
B.Kiềm chế được một bước đà lạm phát.
C. Bước đầu hình thành nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước.
D. Bộ máy Nhà nước các cấp ở trung ương và địa phương được sắp xếp lại.
A.Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
B.Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.
C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
B. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 - 1954.
C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
A.Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra.
B.Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi. Mĩ.
C. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế.
D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường Liên Xô -
A. Hiệp ước Hác-măng.
B. Hiệp ước Nhâm Tuất
C. Hiệp ước Giáp Tuất
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
A.Nêu cao vai trò của Đảng và giai cấp công nhân.
B.Làm cho nhân dân thế giới hiểu thêm về cách mạng Việt Nam.
C. Củng cố lòng tin của nhân dân vào Đảng.
D. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo cách mạng của Đảng.
A. Tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế quân sự.
B. Xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển.
C. Xu thế dùng khủng bố để đối đầu với nước lớn.
D. Xu thế cạnh tranh để tồn tại.
A.Kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
B.Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. Kết hợp đâu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
A.Đều là các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản.
B.Đều là các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
C. Đều là các tổ chức cộng sản.
D. Đều là các tổ chức cách mạng.
A. Xây dựng hệ thống giao thông phục vụ khai thác.
B. Khai thác mỏ lấy nguyên liệu phục vụ công nghiệp Pháp
C. Chính sách cướp đoạt ruộng đất.
D. Mở mang một số cảng biển để chuyên chở hàng hóa.
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh
B. Kế hoạch giải phóng miền Nam.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
A.Chống bọn tư bản pháp và tư sản bóc lột công nhân.
B.Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng.
C. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo hoà bình.
D. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc.
A. “Đánh nhanh thắng nhanh”.
B. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”.
C. “Tích cực, chủ động, linh hoạt”, “Đánh chắc thắng”.
D. “Đánh chắc, thắng chắc”.
A. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
C. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội.
D. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.
A.Thỏa hiệp với Pháp để được hưởng quyền lợi.
B.Ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp
C. Tham gia cách mạng hăng hái nhất.
D. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng.
D. Thống nhất các tổ chức cộng sàn để thành lập một đảng duy nhất lẩy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.
A. Sáu tỉnh Nam kỳ và đảo Côn lôn là đất thuộc Pháp
B.Ba tỉnh miền Đông Nam kỳ là đất thuộc Pháp
C. Ba tỉnh miền Tây Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
D. Sáu tỉnh Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
A.Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình.
B.Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn
C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương
D. Hưởng ứng chiếu Cần vương
A. Phá hoại tiềm lực kinh tế quốc phòng của miên Bắc để chuẩn bị cho cuộc tấn công quy mô lớn của quân đội Sài Gòn ra miền Bắc.
B.“Trả đũa” việc quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Plâyku.
C. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc; ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam; làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
D. “Trả đũa” quân ta sau sự kiện “Vịnh Bắc Bộ”
A.Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
B.Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
D. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
A.Chế độ phân biệt chủng tộc.
B.Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ.
A. hòa bình, ổn định khu vực.
B. Đối thoại, hợp tác.
C. hòa bình, liên kết hợp tác.
D. hợp tác, hữu nghị.
A.Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
B.Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
C. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
D. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
A. Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai, làm cho Đông Dương độc lập và thành lập Mặt trận Phản đế Đông Dương.
B. Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Đề cao nhiệm vụ giải phóng các dân tộc Đông Dương, chống đế quốc và phong kiến tay sai, làm cho Đông Dương độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề dân tộc ở từng dân tộc trong từng nước Đông Dương và thành lập Mặt trận Việt Minh.
A. Phong trào “Đồng khởi”.
B. Phong trào “Hát cho đồng bào tôi nghe”,
C. “Phong trào hòa bình”.
D. Phong trào đấu tranh ở Trà Bồng (Quảng Ngãi).
A.Thư của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh.
B.Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
D. Kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh.
A. Cuộc các mạng khoa học - kĩ thuật lần hai đã bắt đầu.
B. “Chiến tranh lạnh” kết thúc, trật tự Ianta hoàn toàn tan rã.
C. Sự trỗi dậy của phong trào Cộng sản và công nhân quốc tế.
D. Sự bùng nổ mạnh mẽ của phong trào đấu tranh đòi độc lập dân tộc.
A.Nhật đầu hàng Đồng minh, quân Đồng minh chưa vào Đông Dương.
B.Liên Xô tấn công Nhật, Mĩ ném bom nguyên từ xuống Nhật Bản.
C. Nhật đảo chính Pháp, Pháp nhanh chóng đầu hàng Nhật.
D. Liên Xô tuyên chiến với Nhật, tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật.
A. Các tổ chức kinh tế dưới quyền kiểm soát của Thiên hoàng.
B. Những địa chủ phong kiến sở hữu rất nhiều đất đai.
C. Các tập đoàn, công ty độc quyền còn mang nhiều tính chất dòng tộc.
D. Các công ty bất động sản.
A. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
B. Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp - Mỹ.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
A.Là cuộc cách mạng tư sản kiểu cũ
B.Là cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Là cuộc cách mạng XHCN.
D. Là cuộc cách mạng tư sản điển hình.
A.(1) bạo lực cách mạng, (2) vũ trang, (3) chính trị.
B.(1) vũ trang, (2) chính trị, (3) bạo lực cách mạng,
C. (1) chính trị, (2) bạo lực cách mạng, (3) vũ trang.
D. (1) bạo lực cách mạng, (2) chính trị, (3) vũ trang.
A.Từ những năm 70 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
B.Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
C. Từ những năm 80 của thế kỉ XX đến nay.
D.Từ cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973 đến nay.
A. Xã hội tư bản chủ nghĩa.
B. Xã hội thuộc địa nửa phong kiến.
C.Xã hội phong kiến.
D. Xã hội thuộc địa.
A.Người tìm ra con đường ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
B.Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
C.Người tham gia Quốc tế cộng sản.
D. Người gửi bản yêu sách đến Hội nghị vec-xai.
A.Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai.
B.Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
C. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh
D. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc
A. Tại Liên Xô vào ngày 4 đến 11/2/1945.
B. Tại Mĩ vào ngày 14 đến 22/2/1945.
C. Tại Anh vào ngày 16 đến 24/2/1945.
D. Tại Pháp vào ngày 24 đến 28/2/1945.
A. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
C. Việt Nam bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
D. hiệp định đình chiến của hai nước Triều Tiên được kí kết.
A. Kinh tế phát triển nhanh, nhưng không ổn định vì thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thoái.
B.Vị trí kinh tế của Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới
C. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt.
D. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn.
A.Thành lập Việt Nam Quang phục hội (6-1912).
B.Xuất dương sang Nhật Bản (1904).
C. Thành lập Hội Duy tân (5 - 1904).
D. Tổ chức phong trào Dông du (1905).
A. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.
B.Quốc tế Cộng sản chủ trương thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước,
C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế giới.
D. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp ban hành chính sách tiến bộ cho thuộc địa.
A.Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc (5/1952).
B.Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt- Miên - Lào.
C. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951).
D. Đại hội thống nhẩt Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3/1951).
A.Mĩ, Cam puchia, Lào, Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
B.Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Campuchia, Lào, Mĩ.
C.Mĩ, Pháp, Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Việt Nam cộng hòa.
D.Việt Nam Dàn Chủ Cộng Hòa, Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mĩ, Việt Nam Cộng Hòa.
A. Nhanh chóng tạo ra ưu thế mới về binh lực và hỏa lực có thể áp đảo quân chủ lực của ta bằng cuộc hành quân “tìm diệt”.
B. Cố gắng giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng vũ trang về thế phòng ngự, buộc ta phân tán lực lượng hoặc rút về biên giới
C. Dồn dân lập “Ấp chiến lược” và coi đây là xương sống, là quốc sách của chiến lược.
D. Mỏe những cuộc hành quân “tìm diệt” vào căn cứ của quân giải phóng, các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định” vào vùng “đất thánh Việt công”.
A. Coi chủ nghĩa phát xít là đối tác trong cuộc chiến chống các nước đế quốc Anh, Pháp, Mĩ.
B. Lo sợ chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên nhân nhượng với các nước phát xít
C. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh.
D. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm và ngay lập tức tuyên chiến với phát xít Đức.
A. Cách mạng bạo lực
B. Cách mạng giải phóng dân tộc
C. Chiến tranh cách mạng
D. Đấu tranh thống nhất đất nước
A. Sự chống phá của các thế lực thù địch
B. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học - kỹ thuật tiên tiến
C. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, cùng với cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
D. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học - kỹ thuật tiên tiến
A. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước (25/4/1976).
C. Quốc hội khoá VI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên (24/6 đến 2/1/1976).
D. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu 2 miền Bắc - Nam tại Sài Gòn (11/1975).
A. Đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân
B. Kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
C. Đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
D. Tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời.
A. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân.
B. Kiên trì con đường Xã hội chủ nghĩa
C. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
D. Thực hiện cải cách mở cửa.
A. “chinh phục từng gói nhỏ”
B. “thủ hiểm”.
C. “vườn không nhà trống”.
D. “đánh nhanh thắng nhanh”.
A. Chiến dịch Hòa Bình 1951 - 1952.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
C. Chiên dịch Biên giới thu - đông 1950.
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
A.Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
B.Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
C. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
D. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
A. Là cuộc đấu tranh cỏ tồ chức, cỏ quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam.
B. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình.
D. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh dạo.
A. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri.
B. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
C. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
D. Lãnh tụ của phong tràơ giải phóng dân tộc ở Ăng-go-la.
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế, văn hóa hơn là quân sự.
B. Giải quyết các tranh chấp, xung đột bằng biện pháp hòa bình
C. Mở rộng liên kết để cùng phát triển.
D. Không chế tạo vũ khí sát thương cao.
A. Buộc Pháp phải công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B.Mở ra một ki nguyên mới cho dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với CNXH.
C. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp- Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc
D. Là thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân.
A. Cô lập phong trào giải phóng dân tộc.
B. Địa vị kinh tế, chính trị của Mĩ và Liên Xô suy giảm
C. Kinh tế của Tây Âu vả Nhật Bản vươn lên.
D. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ trang.
A. 3, 1, 4, 2.
B. 4, 3, 2,1.
C. 1,4, 3, 2.
D. 1, 2, 3, 4
A. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng tên kháng chiến.
B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến
C. Kêu gọi tiên hành cải cách về chính trị, xã hội.
D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp
A. Quân ít.
B. Tinh thần quân triều đình sa sút.
C. Thiếu sư ủng hộ của nhân dân.
D. Không chủ động tấn công giặc.
A. 3, 4, 1, 2.
B. 2, 1, 4, 3.
C. 4, 3, 2, 1
D. 1, 3, 4, 2.
A. Tạo ra tiếng nói chung, đồng thuận của khu vực.
B. Tạo ra thị trường phát triển chung
C. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng vững mạnh
D. Xây dựng cộng đồng kinh tế chung
A. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béc - lin; Mĩ đóng quân ở Tây Đức và Tây Béc - lin.
B. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béc - lin; Mĩ, Anh, Pháp đóng quân ở Tây Đức và Tây Béc - lin.
C. Mỗi nước Liên Xô và Mĩ đóng quân ở một nửa lãnh thổ của Đức
D. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức; Mĩ đóng quân Tây Đức
A.Chính sách kinh tế mới
B.Liên bang Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Xô viết
C. Chính sách cộng sàn thời chiến.
D. Các kế hoạch 5 năm của Liên Xô từ năm 1925-1941.
A. Đánh dấu sự chuyển sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược của cách mạng miền Nam
B. Là điều kiện để Bộ chính trị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975và 1976.
C. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
D. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chính quyền Sài Gòn.
A.Đều do quân Mĩ đóng vai trò trụ cột và chủ yếu
B.Đều tiến hành trên toàn Đông Dương
C. Đều do quân đội Sài Gòn chỉ huy.
D. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
A. Tối 19/12/1946, công nhân nhà máy Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.
B. Pháp ném bom Hà Nội.
C. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.
D. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
A.Vạch trần chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.
B. Đối phó với âm mưu của Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chống Mĩ của nhân dân Đông Dương.
C. Xây dựng căn cứ kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ba nước Đông Dương.
D. Đoàn kết cùng kháng chiến chống Mĩ.
A. Quốc tế Cộng sản, Đông Dương,
B. Cộng sản, Đông Dương
C. Quốc tế Cộng sản, thuộc địa.
D. Cộng sản, thuộc địa.
A.Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.
B.Để hàng hoá Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu.
C. Tiến hành quốc hữu hoá các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với hàng hoá của Mĩ.
D. Không được tiến hành quốc hữu hoá các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hoá Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ.
A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng
C. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
D. Huế, Đà Nằng, Sài Gòn.
A.Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
B.Ta có hậu phương vững chắc miền Bắc cung cấp sức người, sức của cho miền Nam.
C. Nhờ sự lãnh đạo sáng xuất của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và tinh thần đoàn kết của nhân dân Đông Dương.
A. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.
B. Đoàn kết quốc tế vô sản.
C. Yêu nước chống ngoại xâm.
D. Đại đoàn kết dân tộc.
A.Đảng ta đã trưởng thành và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
B.Sức mạnh đại đoàn kết của dân tộc.
C. Đường lối đổi mới của đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù hợp.
D. Sự lãnh đạo tài tình, đúng đắn của Đảng.
A.Chống chủ nghĩa phát xít, chống đế quốc Pháp xâm lược.
B.Chống đế quốc và phong kiến.
C. Chống Pháp và tay sai đòi tự do dân chủ.
D. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
A. Chiến dịch Thượng Lào năm 1953.
B. Chiến dịch Tây Bắc năm 1952.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Chiên dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
A. Nền cộng hòa sụp đổ, thay bằng nền độc tài quân phiệt
B. Phát xít hóa, quân phiệt hóa chế độ, đẩy mạnh chiến tranh xâm lược và trở thành lò lửa chiến tranh.
C. Đảng Quốc xã nắm chính quyền
D. Diễn ra cuộc đấu tranh gay gắt trong nội bộ
A.Thành lập Cộng đồng châu Âu (EC).
B.Rút ra khỏi các khối quân sự do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.
C. Giúp đỡ Đông Au phát triển kinh tế, phá vỡ bức tường Bec-lin.
D. Kí Định ước Henxinki, tạo nên một cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình an ninh châu lục.
A. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng.
B. Lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. Xoay chuyển cục diện chiến tranh, trong 18 tháng giành thắng lợi quân sự quyết định” kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
D. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn.
A. Đảng đã tiến hành đồng thời cả 2 nhiệm vụ cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân ở miền Nam.
B. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Nam đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. Khẳng định vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với cách mạng cả nước.
D. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Bắc đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
A. Giao nộp mọi phương tiện chiến tranh cho quân Đồng minh.
B. Không duy trì quân đội thường trực và không đưa các lực lượng vũ trang ra nước ngoài
C. Không cho bất cứ nước nào đóng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật.
D. Không nghiên cứu và chế tạo bất cứ loại vũ khí chiến lược nào.
A. Tư tưởng Duy tân chỉ tác động tới một bộ phận trí thức không thể thâm nhập vào quảng đại quần chúng nhân dân lao động.
B. Kịch liệt phản đối chủ trương bạo động, vốn là phương pháp truyền thống, rất có hiệu quả trong cuộc đấu tranh giành và giữ độc lập dân tộc trong lịch sử.
C. Phản đối tư tưởng dân chủ lập hiến, dựa vào ngôi vua để thu phục nhân tâm, rất phù hợp với hoàn cảnh Việt Nam cũng như khu vực lúc bây giờ.
D. Chủ trương dựa vào Pháp để đem lại sự giàu mạnh, văn minh cho đất nước, coi đó là một trong những cơ sở giành độc lập.
A. Tích cực đẩy mạnh sản xuất, chi viện cho các nước đang phát triển.
B. Tiêu diệt tận gốc CNTB và chế độ người bóc lột người.
C. Đoàn kết phong trào công nhân quốc tế, thành lập quốc tế cộng sản.
D. Bảo vệ hòa bình và an ninh thế giới.
A. Quân dân miền Nam trong cuộc tổng tiến công chiến lược 1972.
B. Quân dân miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của đế quốc Mĩ.
C. Quân dân ta trên cả hai miền đất nước.
D. Quân dân miền Nam đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ.
A. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta.
B. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
C. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta.
D. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch.
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Trường Chinh
C. Lê Duẩn
D. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến cùa Hồ Chí Minh.
B. Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Tuyên ngôn độc lập của Hồ Chí Minh.
D. Bản chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ trung ương Đảng
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đông Dương cộng sản Đảng
A.Nhà Nguyễn thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại sai lầm, thiếu đường lối chỉ đạo đúng đắn và thiếu ý chí quyết tâm đánh giặc.
B.Tiềm lực kinh tế, quân sự yếu hơn nhiều so với tư bản Pháp.
C. Ngọn cờ phong kiến đã lỗi thời, không đủ sức hiệu triệu nhân dân chống Pháp.
D. Nhà Nguyễn không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
A. Cải tổ đất nước là sai lầm lớn của Cộng sản Xô Viết. Chính công cuộc cải tổ đã đưa đất nước Xô - viết lâm vào cuộc khủng hoảng toàn diện.
B.Cải tổ là một tất yếu, tuy nhiên trong quá trình thực hiện, Liên Xô liên tụ mắc phải những sai lầm nên đã đẩy nhanh quá trình sụp đổ của Chủ nghĩa xã hội trên quy mô toàn Liên bang.
C. Mô hình Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô có quá nhiều thiếu sót, sai lầm nên dù công cuộc cải tổ được xúc tiến tích cực vẫn không thể cứu vãn được tình hình.
D.Cải tổ đất nước ở Liên - Xô tại thời điểm đó là hoàn toàn không phù hợp không cần thiết
A. Cách mạng trắng trong nông nghiệp.
B. Cách mạng công nghiệp.
C.Cách mạng công nghệ.
D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
A. Đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể hiện tinh thần quốc tế vô sản.
B. Quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến
C. Thu hút đông đảo các lực lượng tham gia.
D. Diễn ra trên phạm vi cả nước.
A. So sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử Tổng thống (1968).
B. Tình hình kinh tế, tài chính của Mĩ đang khủng hoảng nghiêm trọng
C. Tinh thần, ý chí xâm lược của Mĩ giảm sút.
D. Sự ủng hộ to lớn của các nước XHCN với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta.
A.Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp quân sự, quốc phòng
B.Tạo điều kiện cho các nhà tài phiệt tổ chức, phát triển sản xuất
C. Tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự
D. Đầu tư vào các ngành dịch vụ
A. Từ năm 1973 đến nay.
B. Trong những năm 1950.
C. Từ sau chiến tranh đến năm 1950.
D. Từ năm 1960 đến năm 1973.
A.1, 3, 2.
B.3, 2, 1.
C. 2, 1, 3.
D. 2, 3, 1.
A. Tương quan lực lượng giữa hai phe phát xít và đồng minh quá chênh lệch.
B. Mĩ ném hai quả bom nguyên từ xuống Nhật Bản.
C. Phe phát xít chưa chế tạo được bom nguyên tử.
D. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Hồng quân Liên Xô và nhân loại tiến bộ thế giới.
A.Tiếp tục âm mưu” Dùng người Việt đánh người Việt”, “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
B.Tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp về hỏa lực không quân, hậu cần Mĩ. .
C.Dùng thủ đoạn Ngoại giao: lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô, thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô.
D. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
A.Sự phát triển của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B.Những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước.
C. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoàng kinh tế - xã hội.
D. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
A.Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B.Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
C. Vì Pháp và Trung hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
D. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
A. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch trong nước, bảo vệ được thành quả cách mạng
B. Nhân dân Xô viết vượt qua mọi khó khăn, phấn khởi sản xuất, hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế
C. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch từ bên ngoài bao vây, tấn công phá hoại thành quả cách mạng
D. Nước Nga phục hồi các công ty tư bản và giải quyết được những quyền lợi cơ bản cho các tầng lóp nhân dân
A. Thời hạn rút quân trong hiệp định Pa-ri ngắn hơn so với hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Việc tập kết quân được quy định trong hiệp định Pa-ri không tập kết thành hai vùng hoàn chỉnh như trong hiệp định Giơ-ne-vơ.
C. Hiệp định Pa-ri quy định: các bên tham chiến ngừng bắn hoàn toàn ở miền Nam, hiệp định Giơ-ne-vơ quy định: hai bên ngừng bắn hoàn toàn ở miền Bắc.
D. Hiệp định Giơ-ne-vơ là hiệp định bàn về Đông Dương, hiệp định Pa-ri là hiệp định bàn về Việt Nam.
A. Cả hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đều thu được những nguồn lợi khổng lồ.
B. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ nổ ra chiến tranh thế giới mới.
C. Các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở nhiều khu vực như Đông Nam Á Triều Tiên Trung Đông...
D. Các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang.
A. Dùng vũ lực.
B. Mạnh tay với ta.
C. Hợp tác với Pháp.
D. Ra mặt công khai.
A.Khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.
B.Gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát Hà Nội cho Pháp.
C.Chiếm đóng trái phép ở một số nơi.
D.Tiến đánh vùng tự do của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
A. Vì khoa học là nguồn chính của những tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
B. Vì tay nghề của công nhân ngày càng cao.
C. Vì nhà máy là phòng nghiên cứu chính.
D. Vì sản xuất được nhiều sản phẩm hàng hóa.
A. Điều kiện lao động và sinh sống tập trung.
B. Có tinh thần yêu nước, tinh thần chống giặc ngoại xâm.
C. Bị ba tầng lớp áp bức bóc lột, có quan hệ tự nhiên với giai cấp nông dân, kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc.
D. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ.
A.Bị thương vong gần hết.
B.Bị thiệt hại nặng nề do bệnh dịch.
C. Bị nghĩa quân bám sát để quấy rối và tiêu diệt.
D. Bị quân ta tiêu diệt hoàn toàn.
A. Chấm dứt phong trào kháng chiến của nhân dân.
B. Để xoa dịu dư luận và mua chuộc nhà Nguyễn
C. Khẳng định sức mạnh của Pháp.
D. Loại trừ sự can thiệp của nhà Thanh.
A.Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói.
B.Hưởng ứng chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
D. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh kịp thời phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
A.Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và quân sự.
B.Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị.
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về chính trị.
D. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế.
A.Những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều
B.Các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước
C. Nhu cầu phát triển kinh tế cùa các quốc gia Dông Nam Á.
D. Mong muốn duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
A. Bộ đội ta phát triển với 3 thứ quân.
B. Tiêu diệt và bắt 8.300 tên địch, thu trên 3.000 tấn vũ khí và phương tiện chiến tranh.
C. Ta giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
D. Làm phá sản kế hoạch Rơve.
A. Có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam đông nhất.
B. Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã sinh ra và trưởng thành.
C. Có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm, là nơi có chi bộ Đảng hoạt động mạnh.
D. Bị thực dân Pháp khủng bố tàn khốc nhất.
A. Chính sách "Thuộc địa thời chiến".
B. Chính sách "Kinh tế chỉ huy"
C. Chính sách "Kinh tế mới".
D. Chính sách "Kinh tế thời chiến".
A.Có sự ủng hộ của đông đảo nhân dân trong cả nước.
B.Có sự đồng tâm nhất trí trong Hoàng tộc.
C. Có sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh.
D. Có sự ủng hộ của bộ phận quan lại chủ chiến trong triều đình và đông đảo nhân dân
A.Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”.
B.Không còn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. Chấp nhận đầu hàng lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam.
D. Tiếp tục nhận viện trợ từ Mĩ.
A. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
B.Tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh.
C. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao.
D. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân
A.Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai.
B.Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn.
C. Đánh bại hoàn toàn bọn thực dân Pháp và bọn phong kiến.
D. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Kiên trì, quyết tâm.
B. Dũng cảm hi sinh
C. Chịu đựng gian khổ.
D. Đoàn kết nhất trí.
A.Kế hoạch phục hưng châu Âu.
B.Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
C. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu.
D. Kế hoạch khôi phục châu Âu.
A. Triều đình phong kiến đã đầu hàng hoàn toàn.
B. Việt Nam là một nước phong kiến lạc hậu.
C. Thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến, có đủ năng lực và đề ra đường lối đúng để lãnh đạo phong trào.
D. Kẻ thù đã áp đặt được ách thống trị trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
A. 3, 4, 2, 1.
B. 2, 4, 1, 3.
C. 2, 3, 4, 1.
D. 1, 3, 2, 4.
A. Xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc.
B. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào yêu nước Việt Nam.
C. Sự vận động phát triển tất yếu của phong trào dân tộc dân chủ.
D. Sự sàng lọc của lịch sử trong phong trào giải phóng dân tộc.
A. Quyền tổ, chức tổng tuyển cử tự do.
B. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương
C. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
D. Quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.
A. Hàn Quốc, Triều Tiên, Singapo, Malaisia.
B.Hàn Quốc, Đài Loan, Singapo, Hồng Kông.
C. Hàn Quốc, Đài Loan, Singapo, Malaisia.
D. Trung Quốc, Đài Loan, Singapo, Malaisia.
A.Chưa xác định đúng kẻ thù cùa dân tộc.
B.Chưa có sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
C. Chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh.
D. Chưa cỏ tổ chúc lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
A.Quân đội ta đã trưởng thành và đủ khả năng hoàn thành giải phóng miền Nam.
B.Quần và dân ta đã chuẩn bị đầy đủ về sức người, sức của.
C. Lực lượng quân đội Sài Gòn mất hết tinh thần chiến đấu.
D. Thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi.
A. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á.
B. Giải giáp quân Nhật ở Đông Dương.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
A. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ, Diệm.
B. Chống lại cuộc chiến tranh tàn phá của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
C. Hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
D. Tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ, giải phóng Miền nam thống nhất nước nhà.
A. Rút ra khỏi NATO.
B. Cố gắng quan hệ với Nhật Bản.
C. Liên minh hoàn toàn với Mỹ.
D. Đa phương hóa trong quan hệ.
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Chiến dịch Hồ Chi Minh
C. Chiến dịch Tây nguyên.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
A.Chủ nghĩa quân phiệt và chủ nghĩa đế quốc.
B.Không phải là chủ nghĩa đế quốc nói chung mà là chủ nghĩa phát xít.
C. Chủ nghĩa đế quốc, thực dân.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
A. Chính quyền cách mạng của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Chính quyền cách mạng ờ miền Bắc sau Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954).
C. Chính quyền cách mạng sau Cách mạng tháng Tám 1945.
D. Chính quyền Xô Viết Nghệ Tĩnh.
A. Hội nghị Pốtxđam năm 1945.
B. Hội nghị Pari năm 1973.
C. Hội nghị Giơnevơ năm 1954.
D. Hội nghị Ianta năm 1945.
A. 2-1-3-4.
B. 3-4-1-2.
C. 2-3-4-1.
D. 3- 2- 1- 4.
A. Các nước phương Tây.
B. Trung Quốc.
C.Tự xây dựng.
D. Các nước phương Đông.
A. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
B. Nghiêm trị những người dầu cơ, tích trữ gạo.
C. Phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo”, “hũ gạo cứu đói”...
D. Kêu gọi “tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! tăng gia sản xuất nữa!”.
A. Tầng lớp tư sản dân tộc.
B. Giai cấp địa chủ phong kiến,
C. Giai cấp tư sản.
D. Tầng lớp tư sản mại bản.
A.Thành trì của nền hòa bình và phong trào cách mạng thế giới.
B.Thành trì hệ thống chủ nghĩa xã hội.
C. Thủ lĩnh của phe xã hội chủ nghĩa.
D. Anh cả của hệ thống chủ nghĩa xã hội.
A. Thành trì của nền hòa bình và phong trào cách mạng thế giới.
B. Thành trì hệ thống chủ nghĩa xã hội.
C. Thủ lĩnh của phe xã hội chủ nghĩa.
D. Anh cả của hệ thống chủ nghĩa xã hội.
A.Phát triển nhanh chóng đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.
B.Không ổn định và bị chững lại.
C. Bị cạnh tranh gay gắt.
D. Ổn định và phát triển mạnh.
A. Chủ nghĩa Mac - Lenin phát triển, là cơ sở nòng cốt cho sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
B. Phong trào công nhân bước đầu chuyển từ đấu tranh “tự phát” sang đấu tranh “tự giác”
C. Phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ trở thành nòng cốt trong phong trào giải phóng dân tộc.
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên xây dựng được cơ sở khắp cả nước và cả hải ngoại.
A. 3, 1, 2.
B. 2, 1, 3.
C. 2, 3, 1.
D. 1, 2, 3.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Tây Bắc 1952.
C.Chiến dịch Biên Giới thu - đông 1950.
D. Chiến dịch Hòa Bình 1951 - 1952.
A.Nơi cung cấp nguyên liệu rẻ tiền cho các nước Tây Âu.
B.Nơi thí điểm các mặt hàng của các nước Tây Âu.
C. Thị trường tiêu thụ hàng hóa của các nước Tây Âu.
D.Nơi cung cấp nguồn nhân công rẻ mạt cho các nước Tây Âu.
A. Tạo nên bước ngoặt xoay chuyển tình thế của cuộc chiến tranh thế giới, Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công trên khắp các mặt trận.
B.Lực lượng của phe bị quét sạch khỏi Châu Âu.
C. Buộc Mĩ và Anh phải mở “Mặt trận thứ hai”, đổ bộ lên đất Pháp.
D. Đất nước Liên Xô hoàn toàn được giải phóng khỏi phát xít Đức.
A. Đội du kích Đình Bảng.
B. Đội du kích Võ Nhai,
C. Đội du kích Ba Tơ.
D. Đội du kích Bắc Sơn.
A.Chưa có mặt hàng xuất khẩu đạt giá trị cao.
B.Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp
C. Năm 1988 nước ta còn phải nhập khẩu 45 vạn tấn gạo.
D. Hàng tiêu dùng tuy dồi dào, đa dạng nhưng việc lưu thông còn gặp những khó khăn.
A.Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
B.Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 - 1954).
A.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước đầu du nhập vào Việt Nam.
B.Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng
C. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước.
D. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.
A.Khẳng định cuộc kháng chiến nhất định sẽ thắng lợi.
B.Kêu gọi toàn dân Việt Nam đứng lên kháng chiến.
C. Giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc.
D. Nêu cao quyết tâm kháng chiến của nhân dân ta.
A. Độc lập.
B. Tự do.
C. Tự trị.
D. Dân chủ.
A.Trận Vạn Tường (1965) ở miền Nam và “Điện Biên Phủ trên không” (1972) ở miền Bắc.
B. Miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1968) và lần thứ hai (1972) của Mĩ.
C. Tiến công chiến lược (1972) ở miền Nam và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972)
A.Cùng với đồng minh hàn gắn lại hậu quả của chiến tranh.
B.Tham chiến chống Nhật ở châu Á.
C. Khôi phục lại trật tự thế giới mới.
D. Hình thành liên minh với Mĩ chống Nhật.
A. Chủ nghĩa cộng sản.
B. Cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Chủ nghĩa xã hội.
A.Chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
B.Đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.
C. Hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
D. Vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.
A. Không phát triển.
B. Không chú trọng phát minh khoa học kĩ thuật.
C. Mỹ là nơi khởi đầu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật đạt được nhiều thành tựu.
D. Chỉ có những phát minh nhỏ.
A.Pháp bị sa lầy tại Đà Nẵng, chuyển hướng tấn công Gia Định.
B.Pháp bỏ Đà Nẵng, tấn công lên kinh thành Huế.
C. Pháp chiếm được Đà Nẵng.
D. Pháp bị thất bại nặng nề, rút quân về nước.
A. 4, 2, 1, 3.
B.1, 4, 2, 3.
C.1,2, 4, 3.
D. 4, 2, 1, 3.
A. Thời cơ chủ quan thuận lợi.
B. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
C. Thời cơ khách quan thuận lợi.
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
A.Khoét sâu thêm mâu thuẫn giữa hai phe - phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B.Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe, chiến tranh lạnh bao trùm thế giới
C. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thê giới mới.
D. Đánh dấu cuộc chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu.
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc.
B. Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ trở thành đôi thủ của Mĩ.
C. Cuộc chạy đua vũ trang làm cho 2 nước quá tốn kém và suy giảm thế mạnh của họ trên nhiều mặt.
D. Sự lớn mạnh của Trung Quốc, Ấn Độ và các nước công nghiệp mới.
A.Phát xít Đức, Áo, Hung, I-ta-li-a bị tiêu diệt.
B.Cách mạng tháng Mười Nga (1917) thành công, mở ra một thời kì mới cho lịch sử nhân loại - thời kì xã hội chủ nghĩa.
C. Tháng 4/1917 Mĩ tham gia chiến tranh thế giới thứ nhất làm thay đổi cục diện của cuộc chiến tranh.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất bước vào giai đoạn kết thúc.
A. Mĩ rút hết quân đội về nước.
B. Được các nước xã hội chủ nghĩa ủng hộ, giúp đỡ.
C. Miền Nam hoàn toàn giải phóng, chế độ thực dân mới của Mĩ sụp đổ.
D. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh đã cổ vũ cách mạng nước ta.
A.Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.
B.Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
C. Việc duy trì sự liên minh Mĩ - Nhật.
D. Sự ra đời của liên minh Châu Âu EU.
A.“Chiến tranh cục bộ” là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân mới.
B.“Chiến tranh cục bộ” là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân.
C.“Chiến tranh cục bộ” được tiến hành dưới sự chỉ đạo của hệ thống cố vấn Mỹ, bằng phương tiện chiến tranh hiện đại của Mỹ.
D.“Chiến tranh cục bộ” được tiến hành bằng quân chủ lực Mỹ, quân chư hầu và cả quân ngụy.
A. Đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.
B. Đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp
C. Đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.
D. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.
A.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9 - 1960).
B.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3 - 1935).
C.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12 - 1976).
A. Nhật nằm trong vùng thường xảy ra thiên tai, động đất, sóng thần.
B. Tài nguyên khoáng sản không nhiều, nợ nước ngoài do bồi thường chi phí chiến tranh
C. Dân cư đông không thích hợp đầu tư nhiều vào quốc phòng.
D. Nhật nằm trong “ô bảo vệ hạt nhân” của Mĩ.
A. Liên Xô tuyên bố không can thiệp vào nội bộ của Nam, Bắc Triều Tiên.
B. Mĩ và Liên Xô rút khỏi Nam, Bắc Triều Tiên.
C. Cuộc chiến tranh giữa hai miền Nam, Bắc Triều Tiên bùng nổ.
D. Mĩ tìm cách hất Liên Xô ra khỏi Bắc Triều Tiên.
A.Thành lập các đoàn quân “Nam tiến”.
B.Thành lập “Nha bình dân học vụ”.
C. Tiến hành Tổng tuyển cử bầu Quốc Hội trên cả nước.
D. Phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo”.
A. Sự thành lập Chính phủ lâm thời tư sản.
B. Kết thúc Chiến tranh thể giới thứ nhất.
C. Cục diện hai chính quyền (tư sản và vô sản) song song tồn tại.
D. Nhà nước XHCN đầu tiên trên thế giới ra đời.
A.Sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
B.Sử dụng quân đồi Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.
C. Sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu.
D. Sử dụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp với quân các nước đồng minh Mĩ.
A.Nhật bắt Pháp phải vơ vét của nhân dân ta.
B.Chính sách vơ vét bóc lột của Pháp, Nhật.
C. Thu mua thực phẩm chủ yếu là lúa gạo với giá rẻ mạt.
D. Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay.
A. 2, 1, 3,4.
B. 4, 3, 2, 1.
C. 2, 4, 1, 3.
D. 4, 1, 2, 3.
A. Nhân dân thành phố Huế bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI.
B. Nhân dân đi bầu cử quốc hội ngày 6/1/1946.
C. Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI.
D. Nhân dân thành phố Hà Nội bầu cử Quốc hội Khóa VI.
A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.
D. Đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.
A. Nguy cơ của cuộc chiến tranh hạt nhân.
B. Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện tính chất tàn phá, hủy diệt. Nạn ô nhiễm mô trường, tai nạn, bệnh tật.
C. Cách mạng khoa học kĩ thuật chế tạo vũ khí đây nhân loại trước một cuộc chiến tranh mới
D. Nạn khủng bố, gây nên tình hình căng thẳng.
A.Tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa.
B.Nước ta cơ bản thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
C. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.
D. Vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.
A. Ném bom bắn phá các thị xà, vùng biển.
B. Dựng lên “sự kiện Vịnh Bắc Bộ”.
C. Phong tỏa các cửa sông, lồng lạch, vùng biển miền Bắc.
D. Chiến tranh bàng không quân và hải quân.
A.Tăng cường mối quan hệ hợp tác kinh tế giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
B.Chống lại khối quân sự NATO do Mĩ cầm đầu.
C. Giữ gìn hòa bình và an ninh châu Âu.
D. Tăng cường sức mạnh chính trị của các nước xã hội chủ nghĩa.
A.Loài người đứng trước thảm hoạ "đung đưa trên miệng hố chiến tranh".
B.Thế giới chìm trong "Chiến tranh lạnh" do Mĩ phát động.
C. Thế giới chia làm 2 phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
D. Mĩ và Liên Xô tăng cường chạy đua vũ trang ở khắp nơi.
A.Mở đầu chiến dịch Hồ Chí Minh.
B.Chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố đầu hàng
C. Miền Nam được hoàn toàn giải phóng.
D. Sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh.
A.Quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
B.Quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam.
C. Chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
D. Quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
A. Lần đầu tiên phong trào dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo đã giành được thắng lợi, gây tiếng vang lớn, có ảnh hưởng mạnh mẽ đến đẩu tranh của các dân tộc phương Đông.
B.Lần đầu tiên công - nông vùng lên, đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang tự vệ trên quy mô cả nước.
C. Lần đầu tiên đấu tranh có quy mô trên cả nước, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, có tính thống nhất cao, công - nông cùng đoàn kết đấu tranh quyết liệt chống đế quốc phong kiến...
D. Lần đầu tiên trong cuộc đấu tranh chống đế quốc phong kiến, công nông đã giành được chính quyền ở trên toàn Nghệ - Tĩnh.
A.Tình đoàn kết chiến đấu giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
B.Có sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
C. Toàn dân đoàn kết dũng cảm chiến đấu.
D. Sự đồng tình, ủng hộ của Liên Xô, các nước xã hội chủ nghĩa vả của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
A. Ở Mĩ La Tinh có nhiều núi lửa hoạt động.
B. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức chủ yếu trong cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Ở Mĩ La Tinh thường xuyên xảy ra cháy rừng.
D. Ở Mĩ La Tinh có cách mạng Cuba bùng nổ.
A. Sự hình thành hai nhà nước trên lãnh thổ Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.
B.Sự ra đời của “kế hoạch Mácsan”, Mĩ viện trợ cho các nước Tây Ẩu khôi phục kinh tế.
C. Sự ra đời của “Tổ chức Hiệp ước Vascsava” giữ gìn hòa bình, an ninh châu Âu và thế giới.
D. Sự ra đời của “Hội đồng tương trợ kinh tế” thúc đẩy sự phát triển kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Nhật Bản là nước “đồng văn, đồng chủng”, là nước duy nhất ở châu Á thoát khỏi số phận một nước thuộc địa nhờ cuộc duy tân Minh Trị.
B.Nhật Bản là nước duy nhất ở châu Á giữ được độc lập một cách tuyệt đối.
C. Nhật Bản là quốc gia duy nhất ở châu Á lúc bấy giờ đánh thắng đế quốc Nga.
D. Nhật Bản là nước châu Á duy nhất trở thành nước đế quốc và tiến hành chiến tranh xâm lược, tranh giành thuộc địa với các nước phương Tây.
A. Chế độ phong kiến Việt Nam đang ở trong giai đoạn khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.
B.Chế độ phong kiến Việt Nam được cũng cố vững chắc.
C. Một lực lượng sàn xuất mới - tư bản chủ nghĩa đang hình thành trong lòng xã hội phong kiến.
D. Chế độ phong kiến Việt Nam đang trong giai đoạn hình thành.
A. Chủ tịch Quốc hội.
B. Tổng thống,
C. Thủ tướng.
D. Thiên hoàng.
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3-1935).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc thứ III (9-1960).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12-1976).
A. Quân ta ngày càng trưởng thành.
B. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
C. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam.
D. Sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế.
A.Kết nạp nhiều thành viên tham gia vào tổ chức.
B.Quan hệ với hầu hết quốc gia trên thế giới
C. Sử dụng chung đồng tiền châu Âu (EURO).
D. Chiếm hơn 1/4 GDP của toàn thế giới.
A. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định.
B. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy diêm Bến Thủy.
C. Các cuộc đấu tranh của nông dân ở huyện Đức Phổ, Sơn Tịnh (Quảng Ngãi).
D. Cuộc biểu tình của nhân dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).
A. Để cho ta có thời gian di chuyển kho tàng, công xưởng về chiến khu, bảo vệ trung ương Đảng, chính phủ về căn cứ an toàn.
B.Làm tiêu hao sinh lực địch, khai thông biên giới.
C. Làm cho địch hoang mang lo sợ, để cho ta có thời gian di chuyển cơ quan đầu não an toàn.
D. Quyết tâm tiêu diệt địch ở các thành phố lớn.
A. Ban bố các đạo luật phát triển kinh tế.
B. Tiến hành cải cách.
C. Kêu gọi đầu tư.
D. Kêu gọi sự ủng hộ của Pháp.
A.Kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
B.Đấu tranh chính trị kết hợp với dấu tranh ngoại giao.
C. Không có đấu tranh quân sự.
D. Chỉ tập trung đấu tranh chính trị.
A. Thắng lợi trong cuộc bầu cử vào Viện Dân biểu Bắc Kì và Viện Dân biểu Trung Kì
B. Sự ra đời của các ủy ban hành động năm 1936.
C. Phong trào “đón rước” Gô đa và Brê viê năm 1937.
D. Cuộc mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1.5.1938 tại khu Đấu Xảo (Hà Nội).
A.Hồng quân Liên Xô đánh bại một triệu quân Quan Đông của Nhật.
B.Quả bom nguyên tử thứ 2 của Mĩ thả xuống phá hủy thành phố Nagasaki
C. Nhật Bản đầu hàng vô điều kiện quân Đồng Minh.
D. Mĩ thả bom nguyên tử xuống Nhật Bản, hủy diệt thành phố Hirô xima.
A. Bảo vệ vững chắc chế độ xã hội chủ nghĩa, đáp ứng yêu cầu của cuộc chiến đấu ở hai miền.
B. Đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ, phối hợp chiến đấu và chi viện cho miền Nam.
C. Hoàn thành nghĩa vụ hậu phương với miền Nam và nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia.
D. Phối họp chiến đấu với miền Nam, góp phần đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ. .
A.Cuộc Duy tân Minh Trị - Nhật Bản (1868).
B.Cuộc cải cách của Xiêm (1868).
C. Cuộc Duy tân Mậu Tuất - Trung Quốc (1898).
D. Cách mạng Tân Hợi - Trung Quốc (1911).
A. Xuất hiện các lực lượng xã hội mới, các thành phần kinh tế mới, tác động của các luồng tư tưởng từ bên ngoài vào.
B. Tinh thần yêu nước, thương dân của các sĩ phu tiến bộ, tác động của các luồng tư tưởng từ bên ngoài vào.
C. Tính thần yêu nước, thương dân của các sĩ phu tiến bộ; sự xuất hiện của tầng lớp tư sản và tiểu tư sản.
D. Sự chuyển biển về kinh tế, xã hội của Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
A.Thế giới không còn xảy ra chiến tranh, xung đột.
B.Hầu hết các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào ổn định chính trị.
C. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đa cực”.
D. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đơn cực”.
A. Nông nghiệp và khai thác mỏ.
B. Nông nghiệp và thương nghiệp,
C. Công nghiệp chế biến.
D. Giao thông vận tải.
A. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
D. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
A. Sự thắng lợi của phe Đồng minh.
B. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật
C. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.
D. Sự đầu hàng của phát xít Italia và phát xít Đức.
A. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh
C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.
D. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.
A.Chính sách “cấm và sát đạo” của nhà Nguyễn.
B.Chính sách “bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn
C. Giải quyết vụ Đuy- puy.
D. Triều đình Nguyễn vi phạm hiệp ước 1862.
A.Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và Cứu quốc quân.
B.Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội du kích Bắc Sơn.
C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và du kích Ba Tơ.
D. Cứu quốc quân với du kích Ba Tơ.
A. Xã hội chủ nghĩa.
B. Dân chủ tư sản.
C. Phong kiến.
D. Vô sản.
A. Kí hiệp ước Max-trích (1991).
B. Kí hiệp ước Hen-xin-ki (1975).
C. Kết nạp thêm 10 nước Đông Âu.
D. Đồng tiền EURO được phát hành (1999).
A. Cộng hòa nghị viện.
B. Dân chủ đại nghị tư sản.
C. Quân chủ lập hiến.
D. Cộng hòa.
A. Quy mô trong cả nước, trình độ tổ chức cao, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
B. Khởi nghĩa có quy mô lớn nhất, kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương, buộc Pháp chuyển sang “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Khởi nghĩa có quy mô rộng lớn, tổ chức chặt chẽ, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
D. Nghĩa quân có quy mô rộng lớn, sự chuẩn bị chu đáo về tổ chức, có trận đánh lớn gây cho Pháp nhiều khó khăn.
A. Quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.
B. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.
C. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đông minh vào Đông Dương.
A. Hội nghị Tê-hê-ran - Iran (2/1943).
B. Hội nghị Ianta - Liên Xô (2/1945).
C. Hội nghị Pôtxđam - Đức (7/8/1945).
D. Hội nghị Xanphơranxicô - Mĩ (4/6/1945).
A.Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B.Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
C.Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
D.Vì Pháp và Trung hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
A. Thiếu dân chủ, công khai và đàn áp nhân dân biểu tình.
B. Chỉ lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy nhà nước
C. Thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hóa, gần gũi với phương Tây.
D. Thực hiện đa nguyên đa đảng (cho phép nhiều đảng phái cùng tham gia hoạt động).
A. Sử dụng quân Mĩ và quân chư hầu làm lực lượng nòng cốt, kết hợp với cố vấn quân sự và cơ sở vật chất của Mĩ.
B.Thực hiện âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam và nằm trong “chiến lược toàn cầu” của Mĩ.
C. Sử dụng quân đội sài Gòn làm lực lượng chủ đạo trên chiến trường kết hợp với cố vấn quân sự và cơ sở vật chất của Mĩ.
D.Thực hiện âm mưu dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam.
A.Đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
B.Lật đổ chế độ Nga hoàng.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Thành lập chỉnh quyền tư sản.
A. Đồi Al, Cl.
B. Sân bay Mường Thanh,
C. Sở chỉ huy Đờ Cat-xtơri.
D. Cứ điểm Him Lam.
A.Khó khăn về tài chính.
B.Các thế lực ngoại xâm.
C. Nạn đói, nạn dốt.
D. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
A.Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
B.Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập
C. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
D. Sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.
A. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
C. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết và chuyển giao khu vực.
D. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
A.Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân.
B.Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
D. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
A. Cách mạng vô sản.
B. Cách mạng thuộc địa.
C. Cách mạng Xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng tư sản.
A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) giải thể.
B. Tổ chức Hiệp ước Vácsava chấm dứt hoạt động.
C. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô sụp đổ.
A.Nghị quyết của Bộ chính trị ngày 25-03-1975.
B.Hội nghị Bộ chính trị (30-9 đến 7-10-1974).
C. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng họp từ 8-12-1974 đến 8-01-1975.
D. Hội nghị lần thứ 21 của Trung ương Đảng (7-1973).
A. Bắc Giang, Hải Dương (18-8-1945).
B. Hà Nội (19-8-1945).
C. Huế (23-8-1945).
D. Sài Gòn (25-8-1945).
A. Từ 1969-1973, những cuộc đấu tranh của người da màu diễn ra mạnh mẽ.
B. Phong trào chống chiến tranh của nhân dân Mĩ diễn ra sôi nổi làm cho nước Mĩ chia rẽ.
C. Năm 1967, cuộc biểu tình phản đối chiến tranh của nhân dân Mĩ thu hút 47000 người tham gia và không ngừng tăng lên vào những năm sau đó.
D. Chị Raymôngđiêng nằm trên đường ray xe lửa chặn đoàn tàu chở vũ khí sang Việt Nam
A.Đức chiếm đóng 3/4 lãnh thổ nước Pháp.
B.Chính phủ tự trị thành lập do Pêtanh đứng đầu làm tay sai cho phát xít Đức.
C. Lực lượng kháng chiến Pháp hình hành.
D. Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức.
A.Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B.Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế quốc và phong kiến.
D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân.
A.Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
B.Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước.
A.Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào Miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
D. Phá hoại tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
A.Khoét sâu thêm mâu thuẫn giữa hai phe - phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B.Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
C. Xuất hiện các cuộc chiến tranh cục bộ ở nhiều khu vực như Đông Nam Á, Triều Tiên....
D. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
A. Phụ huynh đòi đưa con em về nước trước thời hạn.
B. Đã hết thời gian đào tạo, học sinh phải về nước.
C. Chính phủ Nhật Bản câu kết với thực dân Pháp ở Đông Dương, trục xuất số lưu học sinh Việt Nam, kể cả Phan Bội Châu.
D. Phan Bội Châu thấy không có tác dụng nên đưa học sinh về nước.
A.Xương sống của “chiến tranh đặc biệt” bị phả sản về cơ bản.
B.Địa bàn giải phóng được mở rộng.
C. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” đứng trước nguy cơ phá sản.
D. Phong trào đấu tranh binh vận phát triển ở miền Nam.
A. Chỉ là tương đối.
B. Phân biệt rạch ròi.
C. Có mối quan hệ hữu cơ và biện chứng.
D. Luôn tồn tại độc lập với nhau.
A.Mang tính tự phát.
B.Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh.
C. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào.
D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh. .
A. Qui tụ thành những trung tâm lớn.
B. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ.
C. Bị triều đình nhà Nguyễn ngăn cấm, cản trở.
D. Phong trào lẻ tẻ, thiếu tổ chức.
A.Đấu tranh vũ trang là chính, kết hợp với đẩy mạnh đẩu tranh chính trị.
B.Đẩy mạnh đấu tranh nghị trường để hỗ trợ cho cuộc đấu tranh của các lực lượng vũ trang
C. Đấu tranh chính trị bằng lực lượng quần chúng là chủ yếu, hạn chế đấu tranh bạo lực.
D. Kết hợp các hình thức đấu tranh công khai, bí mật, hợp pháp, bất hợp pháp.
A.Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B.Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
C. Hiệp định Paris về Việt Nam được kí kết năm 1973.
D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
A. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.
B. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng
C. Đổi mới về kinh tể, chính trị và văn hóa - xã hội.
D. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
A. Cuộc đấu tranh của nhân dân Nghệ - Tĩnh trong tháng 9 và 10/1930 dẫn đến sự ra đời của các Xô viết.
B. Cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động 1/5/1930 diễn ra trên phạm vi cả nước, thể hiện rõ tinh thần quốc tế vô sản.
C. Cuộc đấu tranh của công nhân Vinh – Bến Thủy hưởng ứng ngày Quốc tế chống chiến tranh 1/8/1930
D. Ngày 22/2/1930, cờ đỏ búa liềm được treo ở một số đường phố tại Hà Nội.
A.Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ.
B.Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên không”.
C. Vì tầm vóc chiến thắng của quân dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ.
A. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.
B. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả.
C. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành được độc lập.
D. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
A.Chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp.
B.Tiến hành cải cách để phát triển nguồn lực đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
C. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn.
D. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
A.Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
B.Quân Đồng minh đánh thẳng phát xít Đức.
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
D. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật.
A.Được Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa viện trợ về kinh tế.
B.Miền Bắc hoàn toàn giải phóng.
C.Kinh tế có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.
D.Các thế lực phản động trong và ngoài nước chống phá.
A.Đổi mới về chính trị.
B.Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C.Xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
D.Thực hiện ba chương trình kinh tế về lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
A.Sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên cho mọi thắng lợi.
B.Cuộc tập dượt đầu tiên cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
C. Phong trào quần chúng rộng lớn dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D. Nguồn cổ vũ mạnh mẽ quần chúng nhân dân trong cả nước.
A. 4, 3, 2, 1.
B. 3, 1, 4, 2.
C. 1,4, 3, 2.
D. 1, 2, 3, 4
A.Nước Việt Nam quá rộng.
B. Lực lượng xâm lược của thực dân Pháp quá mỏng.
C. Đường lối chỉ đạo đúng đắn và quyết tâm kháng chiến của triều đình nhà Nguyễn.
D. Cuộc chiến đấu bền bỉ, quyết liệt của quần chúng nhân dân.
A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.
B.Chống phá Liên Xô và phe Tư bản chủ nghĩa, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới
C. Bảo vệ những thành quả của CNXH, đàn áp phong trào cách mạng thế giới
D. Chống phá Liên Xô và phe XHCN, đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
A.Tiêu diệt và bắt sống 16.200 tên, hạ 62 máy bay, thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác của Pháp - Mĩ.
B.Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho ta trên bàn đàm phán
C. Giải phóng 4.000 km đất đai và 40 vạn dân.
D. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mĩ.
A.Cuộc đua tranh giữa các cường quốc nhằm thiết lập trật tự thế giới "đa cực" diễn ra mạnh mẽ.
B.Nhiều cuộc xung đột, tranh chấp đã được giải quyết bằng thương lượng hoà bình.
C. Phạm vi ảnh hưởng của Mĩ và Liên Xô đều bị thu hẹp.
D. Hội đồng Tương trợ kinh tế tuyên bố giải thể.
A.Buộc Mĩ tuyên bố ngừng hẳn các cuộc tiến công chống phá miền Bắc.
B.Buộc Mĩ kí Hiệp định Pari lập lại hòa bình ở Việt Nam.
C. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc của đế quốc Mĩ.
D. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào và Campuchia
A. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo. Nhân dân thì linh hoạt, đa dạng, phong phú vê phương thức tổ chức đánh Pháp.
B. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều sáng tạo, độc đáo, phong phú.
C. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều rập khuôn, lạc hậu khó thành công.
D. Phương thức chiến đấu của nhân dân thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo quan quân Triều đình thì linh hoạt, đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.
A.Mở đầu cho phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc kể từ khi có Đảng.
B.Cuộc diễn tập đầu tiên chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này.
C. Cuộc đấu tranh chính trị, vũ trang đầu tiên của nhân dân ta.
D. Cuộc diễn tập thứ hai chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này.
A.Nhân dân đã vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương.
B.Có sự giúp đỡ của các nước trên thế giới chống lại kẻ thù chung
C. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
D. Điều kiện khách quan thuận lợi và có sự chuẩn bị chu đáo.
A.Chiếm hơn 1/4 GDP của toàn thế giới.
B.Sử dụng chung đồng tiền châu Âu (EURO).
C. Kết nạp nhiều thành viên tham gia vào tổ chức.
D. Quan hệ với hầu hết quốc gia trên thế giới.
A.Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B.Xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.
C. Xây dựng hợp tác hóa nông nghệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia.
D. Viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
A.Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
B.Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
C. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới.
D. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A.Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của tay trên đất nước ta.
B.Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Kết thúc 70 năm chiến đấu chổng Mĩ cứu nước.
D. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
A. Làm thất bại chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp, bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.
B.Buộc địch co cụm về thế phòng ngự bị động.
C. Làm thay đổi cục diện chiến tranh, ta nắm quyền chủ động chiến lược trên chiến trường.
D. Làm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
A.Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.
B.Bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc cuối 1968.
D. Bị thiệt hại trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”.
A.Đồng ý cho Pháp đưa quân Âu - Phi sang tham chiến trên chiến trường Đông Dương.
B.Đồng ý cho chính phủ Pháp đề ra kế hoạch Rơ-ve năm 1949 ở Đông Dương
C. Đồng ý cho Pháp lập phòng tuyến boong-ke và vành đai trắng ở đồng bằng Bắc Bộ.
D. Trực tiếp viện trợ cho Pháp mở rộng chiến tranh Đông Dương.
A.Tư sản, vô sản, phong kiến, nông dân.
B.Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản, tiểu tư sản, công nhân
C. Công nhân, nông dân, tư sản, địa chủ phong kiến.
D. Công nhân và nông dân.
A.Đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
B.Tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời
C. Đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân.
D. Kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
A.Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với chính quyền thực dân.
B.Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
A.Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ.
B.Tạo ra 1 khối lượng hàng hóa đồ sộ.
C. Thay đổi 1 cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
A.Độc lập và thống nhất phải gắn bó với phát triển kinh tế.
B.Độc lập thống nhất gắn bó với nhau.
C. Độc lập và thống nhất đất nước gắn với nhau và gắn với chủ nghĩa xã hội.
D. Cả nước chuyển lên chủ nghĩa xã hội.
A. Đã hoàn toàn kết thúc.
B. Bùng nổ và ngày càng lan rộng,
C. Đang diễn ra vô cùng ác liệt.
D. Bước vào giai đoạn kết thúc.
A. Kí Hiệp định Muy-ních.
B. Để cho Đức “xóa bỏ” hòa ước Véc-xai.
C. Mĩ thực hiện chính sách trung lập.
D. Để Nhật tự do đánh Đông Bắc Trung Quốc
A.Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế. .
B.Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
C. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên
D. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.
A. Cách mạng bạo lực.
B. Cách mạng vũ trang
C. Đấu tranh ngoại giao.
D. Đấu tranh ôn hòa.
A.Lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
B.Lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng.
C. Lật đổ giai cấp tư sản và chế độ phong kiến Nga hoàng.
D. Lật đổ bọn phản động trong nước.
A.Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
B.Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn năm 1920.
C. Sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
A.Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.
B.Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam.
C. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam.
D. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam.
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Ba Gia.
C. Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thẳng Đồng Xoài.
A.Làm tiêu hao sinh lực địch, khai thông biên giới.
B.Làm cho địch hoang mang lo sợ, để cho ta có thời gian di chuyển cơ quan đầu não an toàn
C.Quyết tâm tiêu diệt địch ở các thành phố lớn.
D.Để cho ta có thời gian di chuyển kho tàng, công xưởng về chiến khu, bảo vệ trung ương Đảng, chính phủ về căn cứ an toàn.
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng dân chủ tư sản
D. Cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
A.Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài.
B.Tình hình chính trị ở nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn.
C. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển.
D. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại.
A.Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B.Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
A.Thiếu nguồn lực tài chính cho học sinh học tại Nhật Bản.
B.Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân trong nước.
C. Pháp câu kết với Nhật trục xuất học sinh Việt Nam về nước.
D. Phong trào không thu được kết quả như mong muốn nên chấm dứt.
A. Chính trị, kinh tế
B. Kinh tế, chính trị, quan hệ hợp tác.
C. Kinh tế, quan hệ hợp tác.
D. Chính trị, quan hệ hợp tác.
A. Củng cố khối liên minh công - nông, mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn của cả nước
C. Thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
D. Xây dựng đời sống mới cho nhân dân.
A.Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B.Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn khổng lồ.
A.Quân Pháp tấn công ở Nam Bộ
B.Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, thù trong giặc ngoài
C. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách
D. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán, lũ lụt
A. Xây dựng khối liên minh công nông.
B. Sự lãnh đạo của đảng cộng sản.
C. Truyền thống đoàn kết của dân tộc.
D. Kết hợp giành và giữ chính quyền.
A.Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
B.Chiến dịch Hoà Bình - Tây Bắc - Thượng Lào.
C. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
A.Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
B.Cuộc gặp gỡ giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989).
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
D. Định ước Henxinki năm 1975.
A.Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
B.Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa
C. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D. Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều.
A. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975.
B. Tranh thủ thời cơ, tiến công thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân
C. Quyết định chuyển sang tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
D. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm.
A.Sự đoàn kết, gắn bó của ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia trong chiến đấu chống kẻ thù chung.
B.Có Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo.
C. Các nước có chung đường lối đấu tranh chống Pháp và chống Mĩ.
D. Truyền thống yêu nước chống xâm lược của ba dân tộc.
A.Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền.
B.Đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập.
C. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua.
D. Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
A.Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.
B.Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế
C. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội.
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
A.Cách mạng tháng Tám và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975).
B.Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
C. Kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A.Sư Thích Quảng Đức tự thiêu (Sài Gòn, năm 1963).
B.Tổng thống Kennơđi bị ám sát (ngày 22/11/1963).
C. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho, ngày 2/1/1963).
D. Trận Bình Giã (Bà Rịa, ngày 2/12/1964).
A.Chống phong kiến tay sai, tịch thu ruộng đất của địa chủ, đế quốc chia cho dân cày.
B.Đòi quyền tự trị cho Đông Dương.
C. Chống phát xít và nguy cơ chiến tranh; đòi dân sinh, dân chù, hòa bình.
D. Chống đế quốc, đòi độc lập.
A.Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B.Mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn cõi Đông Dương
C. Xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật.
D. Kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
A. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
B. Mĩ - Anh - Pháp.
C. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
D. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
A.Triều đình kiên quyết đánh Pháp, nhân dân hoang mang.
B.Triều đình sợ hãi không dám đánh Pháp, nhân dân hoang mang.
C. Triều đình do dự không dám đánh Pháp, nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp.
D. Triều đình và nhân dân đồng lòng kháng chiến chống Pháp
A.Nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của mình.
B.Giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc.
C. Nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.
D. Mang tính tự phát.
A. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến và giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
B.Giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tầng lớp tư sản mại bản.
C. Giữa giai cấp công nhân với thực dân Pháp và tay sai.
D. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến.
A.Thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
B.Không tham gia khối Đồng Minh chống phát xít.
C. Thực hiện chính sách hòa bình, trung lập.
D. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống Phát xít.
A.Hà Nội, Bắc Giang, Huế, Sài Gòn.
B.Hà Nội, Sài Gòn, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế.
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
A.Nông nghiệp, công nghiệp và quân sự.
B.Ngoại thương, quân sự và giao thông.
C. Phát triển kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp.
D. Cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế và giao thông.
A. Tư sản dân tộc.
B. Tầng lớp tiểu tư sản.
C. Nông dân.
D. Công nhân.
A. Trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ.
B. Xô - Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện
C. Mĩ và Liên Xô chấm dứt “chiến tranh lạnh”.
D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn.
A. Hòa với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
B. Hòa với Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
C. Đánh Pháp, Trung Hoa Dân quốc kiên quyết bảo vệ nền độc lập.
D. Hòa với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc.
A.Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.
B.Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác...
A.Biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.
B.Đưa đất nước tiến lên Chủ nghĩa Xã hội.
C. Biến Trung Quốc từ một quốc gia lạc hậu thành một quốc gia phát triển trên thế giới.
D. Đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội giáo dục.
A. Cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp.
B. Cùng đi theo khuynh hướng phong kiến.
C. Cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền.
D. Cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
A. Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam.
C. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
D. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
A.Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945.
B.Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
C. Phong trào cách mạng 1930- 1931.
D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
A.Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp.
B.Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”. .
C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuy-puy”.
D. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân.
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Chiến tranh cục bộ.
A. Cách mạng chất xám.
B. Cách mạng công nghiệp
C. Cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. Cách mạng trắng.
A. Trong hai năm 1975 và 1976.
B. Mùa mưa năm 1974 và 1975.
C. Cuối năm 1975 đầu năm 1976.
D. Vào đầu năm 1975 cuối năm 1977.
A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài.
B. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
C. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế chung của thế giới.
D. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp của hỏa lực không quân và hậu cần Mĩ.
B.Thực hiện nhiệm vụ của một cuộc chiến tranh tổng lực.
C. Được tiến hành bằng lực lượng mạnh (quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn), số quân đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc.
D. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
A.Ngăn chặn diễn biến hòa bình.
B.Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị.
C. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo
D. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật.
A. Từ 30/3/1954 đến 7/5 /1954.
B. Từ 13/3/1954 đến 7/5 /1954.
C. Từ 26/3/1954 đến 7/5 /1954.
D. Từ 17/3/1954 đến 7/5/1954
A. 3, 1, 4, 2
B. 1, 3, 4, 2.
C. 4, 1, 3, 2.
D. 1,2, 4, 3.
A.Cải tạo quan hệ sản xuất, các thành phần kinh tế lạc hậu
B.Mở rộng kinh tế đối ngoại.
C. Xóa bỏ cơ chế kinh tế quản lý tập trung, bao cấp, hình thành cơ chế thị trường
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
A. Đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.
B. Chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ
C. Vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn
D. Hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
A.Cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai siêu cường Xô - Mĩ.
B.Cuộc xung đột trực tiếp giữa hai phe TBCN và phe XHCN ở châu Âu.
C. Sự đối lập vê mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ
D. Cuộc đối đầu căng thẳng giữa hại phe TBCN do Mĩ đứng đầu và phe XHCN do Liên Xô làm trụ cột.
A.Giải phóng Sài Gòn trước mùa mưa năm 1975.
B.Giải phóng hoàn toàn miền Nam trước mùa mưa năm 1975.
C. Giải phóng Sài Gòn sau năm 1975.
D. Mở chiến dịch Hồ Chí Minh. .
A.Đã đánh cho “Mĩ cút, ngụy nhào”
B.Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
C. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ
D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút, ngụy nhào”
A. Xu hướng toàn Cầu hỏa là một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam.
B. Xu hướng toàn cầu hóa là không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc.
D. Xu hướng toàn cầu hóa là một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước.
A.Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á
B.Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đông Dương được trở nên hòa dịu.
C. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN.
D. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á phát triển mạnh.
A. Quân Pháp bị bao vây, uy hiếp.
B. Quân Pháp phải rút quân khỏi Miền Bắc.
C. Quân Pháp phải bỏ thành Hà Nội về trấn giữ ở Nam Định.
D. Gác-ni-ê bị chết tại trận.
A. Mất quyền tự chủ về kinh tế.
B. Khó xây dựng nền kinh tế công nghệ cao do không đủ tài nguyên
C. Mất bản sắc dân tộc, do sự hoà tan về văn hoá.
D. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
A.Từ đây, Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công đồng loạt.
B.Từ đây, quân Đức liên tiếp thất bại trên các chiến trường
C. Từ đây, khối Đồng minh chống phát xít hình thành.
D. Từ đây, chủ nghĩa phát xít Italia bị sụp đổ.
A.Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản, Nhật tuyên bố đầu hàng đồng minh
B.Nhật đầu hàng Đồng minh, quân Đồng minh chưa vào Đông Dương
C. Nhật đảo chính Pháp, Pháp đầu hàng Nhật.
D. Phát xít Đức đâu hàng quân Đồng minh, Liên Xô tuyên bố có chiến tranh với Nhật
A.Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
B.Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản.
C. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng.
D. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới.
A.Công nhan, nông đân, tiểu tư sản.
B. Tiểu tư sản, công nhân
C. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
D. Công nhân và nông dân
A.Lực lượng ta còn yếu so với Pháp, tránh đụng độ nhiều kẻ thù một lúc và gạt Trung Hoa Dân quốc ra khỏi đất nước.
BĐể chuyển cơ sở vật chất lên Việt Bắc chuẩn bị kháng chiến lâu dài.
C.Tranh thủ thời gian hoà hoãn củng cố và phát triển lực lượng cách mạng.
D.Để Pháp công nhận nước Việt Nam dân chủ cộng hòa là một quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp.
A.Sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri.
B.Dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924).
C. Đọc luận cương của Lê - nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”.
A.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B.Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam (Mặt trận Liên Việt).
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Việt Bắc thu - đông năm 1947
C. Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Chiến cuộc đông - xuân 1953-1954.
A.Xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
B.Nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
C. Thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
D. Tăng cường hợp tác khoa học - kĩ thuật với các nước châu Âu.
A.Quân đội triều đình trang bị vũ khí quả kém.
B.Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
C. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
D. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.
A.Bảo vệ cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
B.Làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
C. Giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
D. Buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương.
A. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.
B. Mĩ viện trợ cho Nhật Bản.
C. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất nước Nhật Bản.
D. Mĩ đóng quân tại Nhật Bản.
A. Tinh thần, ý chí xâm lược của Mĩ giảm sút.
B.So sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử Tổng thống (1968).
C.Sự ủng hộ to lớn của các nước XHCN với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta.
D.Tình hình kinh tế, tài chính của Mĩ đang khủng hoảng nghiêm trọng.
A. Sóng Hồng và Xuân Thủy.
B. Trần Phú và Hà Huy Tập.
C. Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp.
D. Nguyễn Ái Quốc và Phạm Văn Đồng
A.Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.
B.Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.
C. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đối đầu với Pháp.
D. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.
A.Bắt nhân dân ta cung cấp nguyên vật liệu chiến tranh.
B.Bắt nhân dân ta nhổ lúa, ngô để trồng đay, thầu dầu.
C. Bắt nhân dân ta bán lương thực với giá rẻ mạt.
D. Bắt nhân dân ta cung cấp nhu yếu phẩm cho chúng
A.Ngày 23 - 9 - 1945, thực dân Pháp đánh úp trụ sở ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
B.Ngày 17- 11- 1946, thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng.
C. Ngày 18 - 12 - 1946, thực dân Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu Chính phủ ta giải tán lực lượng vũ trang, giao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho chúng.
D. Ngày 2 - 9 - 1945, khi nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn tổ chức mít tinh chào mừng ngày độc lập, thực dân Pháp xả súng bắn làm cho 47 người chết, và nhiều người bị thương.
A.Thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.
B.Tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C.Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.
D.Tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới
A. Là một chi bộ của Quốc tế cộng sản.
B. Là một Đảng đủ khả năng lãnh đạo cách mạng
C. Là một Đảng trong sạch vững mạnh.
D. Là một Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam.
A.Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.
B.Tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
D. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng.
A. Mao Trạch Đông.
B. Các Mác.
C. Lê-nin.
D. Phiden Catxtro.
A. Tiến hành xây dựng CNXH trên phạm vi cả nước.
B. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thống nhất đất nước
C. Cả nước tập trung kháng chiến chống Mĩ - Ngụy ở miền Nam.
D. Khôi phục kinh tế ở miền Bắc, cách mạng dân tộc dân chủ nhàn dân ở miền Nam.
A.Các nước muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình.
B.Các nước muốn tổ chức lại thế giới sau chiến tranh
C. Các nước muốn tạo ra tình trạng đối đầu Đông-Tây.
D. Các nước có quan điểm khác nhau về việc nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
A. Vô sản - Tư sản.
B. Nông dân - Địa chủ phong kiến
C. Tư sản - thực dân Pháp.
D. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp.
A.Hệ thống công sự không có địa hình địa vật che chở, rất dễ bị ta tiến công khống chế.
B.Nằm xa hậu phương của Pháp, rất dễ cô lập khi đường đổ bộ bị khống chế.
C. Nằm ở địa bàn trọng yếu, cả hai bên đều quyết tâm chiếm giữ.
D. Nằm ở vùng lòng chảo Điện Biên, bốn bề đều có núi bao quanh, rất thuận lợi cho ta tổ chức tiến công.
A. Dãy núi Trường Sơn qua Lào và Campuchia.
B. Phía Tây dãy núi Trường Sơn.
C. Dãy núi Trường Sơn.
D. Phía đông dãy núi Trường Sơn.
A. Kinh tế, chính trị.
B. Chính trị, quan hệ hợp tác.
C. Chính trị, kinh tế, quan hệ hợp tác
D. Kinh tế, quan hệ hợp tác.
A.Liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
B.Sử dụng đồng tiền chung (Euro).
C. Liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại.
D. Liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
A. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới.
B.Niềm tin của nhân dân còn hạn chế vì thiếu 10% cử tri.
C. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyển mới, đồng thời phá vỡ âm mưu chống phá của kẻ thù.
D. Phá vỡ âm mưu chống phá của kẻ thù.
A. Đề cao nhiệm vụ chống phong kiến.
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Đề cao nhiệm vụ dân chủ
D. Đề cao nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến.
A.Pháp không tốn một viên đạn để chiếm ba tỉnh miền Đông, sau đó tấn công đánh chiếm ba tỉnh miền Tây.
B. Pháp thông qua đàm phán buộc triều đình nhà Nguyễn nộp ba tỉnh miền Tây, sau đó dùng binh lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đông.
C. Pháp dùng vũ lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đông, sau đó chiếm ba tỉnh miền Tây mà không tốn một viên đạn.
D. Pháp đánh chiếm được ba tỉnh miền Đông trước, sau đó, dùng ba tỉnh miền Đông làm căn cứ đánh chiếm ba tỉnh miền Tây.
A. Phải kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Đảng phải kịp thời đề ra chù trương cách mạng phù hợp.
C. Kết hợp giữa đấu tranh binh vận và đấu tranh chính trị.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng.
A.Quần chúng có tính tự giác sáng tạo khi có Đảng lãnh đạo.
B.Đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách mạng
C. Sự hèn nhát của quan lại phong kiến.
D. Bộ máy cai trị của Pháp đã suy yếu.
A.Đánh chắc, tiến chắc.
B. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc.
C. Đánh nhanh, thắng nhanh.
D. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
B.Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
D. Giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
A.Có vai trò nhất định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B.Hỗ trợ liên quân Anh - Mĩ tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C.Là lực lượng tiên phong, giữ vai trò quan trọng.
D.Là một trong ba lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định.
A.Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
B.Khống chế các nước tư bản Đồng minh.
C.Đàn áp phong trào không liên kết.
D.Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
A. Năm 1962, Angiêri giành được độc lập.
B. Năm 1990, Namibia giành được độc lâp.
C. Năm 1975, Cách mạng Môdămbich và Ănggôla giành được độc lập.
D. Năm 1960, có 17 nước được trao trả độc lập.
A. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc Tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7/1956.
B. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyên dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ờ Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.
A.Xe tăng và bộ binh của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gòn.
B.Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hoàn toàn thắng lợi.
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
D. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.
A. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. Toàn dân, toàn diện và tranh thủ sự giúp đỡ của các nước XHCN.
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh.
D. Toàn dân, toàn diện.
A.Đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học. .
B.Khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc
C. Mua băng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ.
D. Đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu.
A.Quan điểm khác nhau về tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B.Giải quyết hậu quả do Chiến tranh thế giới thứ hai để lại.
C. Thành lập Liên hợp quốc để duy trì hòa bình an ninh thế giới.
D. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng giữa các nước.
A. Tạo điều kiện cho CNTB phát triển.
B. Đánh đổ chế độ phong kiến
C. Đánh đổ chính quyền của tư sản.
D. Lãnh đạo là giai cấp tư sản.
A. Công kiên, đánh điểm, diệt viện.
B. Đánh du kích, mai phục dài ngày
C. Đánh du kích.
D. Bám thắt lưng địch mà đánh.
A. Kết hợp vũ trang và binh vận.
B. Đấu tranh vũ trang.
C.Kết hợp chính trị và vũ trang.
D. Đấu tranh chính trị.
A.Bỏ qua cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
B.Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
C.Nắm bắt cơ hội, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
D. Bỏ qua cơ hội, bỏ qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
A.Sức mạnh đại đoàn kết của dân tộc.
B.Đảng ta đã trưởng thành và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
C. Sự lãnh đạo tài tình, đúng đắn của Đảng.
D. Đường lối đổi mới của đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù hợp.
A.Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B.Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
C. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
D.Mặt trận Việt Minh.
A.Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyên lãnh đạo cách mạng.
B.Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
A.Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
B.Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.
C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam.
D. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
A.Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh.
B.Vấn đề giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại
C. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang.
D. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.
A.Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp.
B.Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp.
C.Hưởng ứng chiếu cần vương do Tôn Thất Thuyết mượn danh vua Hàm Nghi ban ra
D.Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình.
A. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng,
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
D. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.
A. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Bắc đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
B. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Nam đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. Đảng đã tiến hành đồng thời cả 2 nhiệm vụ cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng Dân tộc, dân chủ, nhân dân ở miền Nam.
D. Khẳng định vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với cách mạng cả nước.
A. Tiểu tư sản bị phá sản.
B. Dân nghèo thành thị.
C. Những địa chủ vừa và nhỏ bị phá sản.
D. Nông dân bị tước ruộng đất.
A. Mâu thuẫn giữa tập trung lực lượng và phân tán lực lượng để mở rộng vùng chiếm đóng.
B. Thiếu về trang bị quân sự hiện đại phục vụ chiến trường.
C. Thời gian để xây dựng lực lượng, chuyển bại thành thắng quả ngắn (18 tháng).
D. Không thể tăng thêm quân số để xây dựng lực lượng mạnh.
A.Hợp tác nhằm phát triển kinh tể và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
B.Hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
C.Liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
D.Ngăn chặn ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
A.Không nhận thức đúng về bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
B.Không xác định được kẻ thù chủ yếu cùa dân tộc là thực dân Pháp.
C.Chưa có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.
D.Nội dung cải cách không gần với nhân dân.
A. Có bước phát triển mới.
B. Phát triển nhanh.
C.Suy thoái, khủng hoảng.
D. Ổn định.
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước (25-4-1976).
B. Đại hội thống nhất mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên (24-6 đến 2-7-1976).
D.Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc Nam tại Sài Gòn (11-1975)
A. Các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
C. Đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
D. Quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
A.Chiếm Đà Nẵng làm căn cứ rồi tấn công ra Huế.
B.Thực hiện kể hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
C. Chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng cùa Pháp.
D. Biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp.
A. Không học tập, không thể làm chủ đất nước mình.
B. Không học tập, dốt.
C. Ít học, dốt.
D. Dốt, yếu.
A. Quân đội nhân dân.
B. Cứu quốc quân.
C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
D. Việt Nam giải phóng quân.
A. 2, 3, 1.
B. 1, 3, 2.
C. 3, 2, 1.
D. 2,1, 3.
A. Mĩ và Liên Xô cùng nhau giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới.
B. Thiết lập mối quan hệ hữu nghị và hợp tác với Liên Xô.
C. Sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
D. Sự tồn tại của Liên Xô
A.Mô hình chủ nghĩa xã hội không phù hợp ở châu Âu.
B. Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam không chịu tác động từ cuộc khủng hoảng này, nên không cần sự điều chỉnh.
C. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam không chịu tác động, nhưng cần phải đúc kết bài học kinh nghiệm.
D. Hệ thống chủ nghĩa xã hội trên thế giới chịu tác động lớn, nên phải điều chỉnh và tiến hành đổi mới đất nước.
A.Đề phòng chiến tranh bùng nổ phải chống lại cả ba cường quốc trên hai mặt trận.
B.Đức sợ bị liên quân Anh - Pháp tiến công sau lưng khi đang đánh Liên Xô,
C. Liên Xô không phải là mục tiêu tiến công của Đức.
D. Đức nhận thức không đánh thắng nổi Liên Xô.
A. Không ngừng củng cố khối liên minh công - nông.
B. Giải quyết tốt mối quan hệ giữa giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp.
C. Thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
A.Là tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh.
B.Là tổ chức liên kết quân sự - kinh tế lớn nhất hành tinh
C. Là tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh.
D. Là tổ chức liên kết chính trị - quân sự lớn nhất hành tinh.
A.Tạo cho ta có thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng.
B.Để nhân nhượng cho Pháp quyền lợi trên đất nước ta.
C. Nhằm loại 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi nước ta.
D. Để đối phó với 20 vạn quân Tưởng.
A.Không có lực lượng phòng vệ.
B.Không tham gia bất kì tổ chức quân sự nào của Mĩ.
C. Không có quân đội thường trực.
D. Không sản xuất vũ khí cho Mĩ.
A. Sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
B. Cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới
C. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng của Liên Xô.
D. Tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam
A. Quân lệnh số l, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và Chỉ thị toàn dân kháng chiến.
B.Bức thư gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh, tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Tuyên ngôn Độc lập, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Chỉ thị toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
A. Đấu tranh công khai đòi quyền lợi kinh tế.
B. Đấu tranh báo chí và đấu tranh nghị trường
C. Đấu tranh đòi tự do dân sinh dân chủ.
D. Đấu tranh ngoại giao.
A.Vì Nava được Mĩ chấp nhận.
B.Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương.
C. Sau 8 năm chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, có nhiều khó khăn về kinh tế, tài chính.
D. Vì phong trào phản đối chiến tranh của Pháp ở Đông Dương lên cao.
A. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.
B. Đại đoàn kết dân tộc.
C. Yêu nước chống ngoại xâm.
D. Đoàn kết quốc tế vô sản.
A. 28/8/1995, thành viên gia nhập thứ 10.
B. 28/7/1995, thành viên gia nhập thứ 7.
C. 27/8/1995, thành viên gia nhập thứ 8.
D. 27/8/1996, thành viên gia nhập thứ 9.
A. Thời cơ cách mạng đã chín muồi.
B. Thời cơ cách mạng đang đến gần.
C. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
A. 2, 4, 3, 1.
B. 4, 3, 1, 2.
C. 1, 4, 3, 2.
D. 2, 4, 1, 3.
A. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
B. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sàn lãnh đạo.
A. Chính sách kinh tế mới.
B. Cách mạng tháng Mười
C. Cách mạng tháng Hai.
D. Cách mạng 1905-1907.
A. Có đường lối kháng chiến phù hợp.
B. Có vũ khí trang bị hiện đại.
C. Có sự đoàn kết của toàn dân.
D. Có sự chuẩn bị chu đáo.
A. Sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế.
B. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam.
C. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
D. Quân ta ngày càng trưởng thành.
A.Xu hướng toàn cầu hóa vừa là một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên hiện đại hóa đất nước.
B.Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam.
C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đổi với sự phát triển của dân tộc.
D. Xu hướng toàn cầu hóa không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam.
A.Tổ chức thành nhóm cộng sản đoàn.
B.Trang bị lí luận cách mạng.
C. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết lại đấu tranh chống Pháp.
D. Tập hợp thanh niên yêu nước chuẩn bị đấu tranh.
A.Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
B.Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.
C. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất, tiêu biểu nhất cho tinh thần chiến đấu anh dũng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đãng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.
A.Tập trung phát triển kinh tế mạnh mẽ để thống trị thế giới trên lĩnh vực kinh tế.
B.Lợi dụng sự sụp đổ trật tự 2 cực Ianta để theo đuổi và tìm cách thiết lập trật tự đơn cực.
C. Tiếp nối chính sách Truman, theo đuổi chính sách thù địch với các nước XHCN.
D. Tìm cách chi phối các tổ chức tài chính lớn thế giới như WTO, WB, IMF...
A.Mĩ đưa ra "Kế hoạch Mácsan", được các nước tư bản phương Tây chấp thuận (6/1947).
B.Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (8/1945).
C. Sau khi các nước Đông Âu tuyên bố hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến hành xây dựng CNXH (1949)
D. Khi Tổng thống Truman đọc diễn văn trước Quốc hội Mĩ, kêu gọi đẩy mạnh hoạt động chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa, "bảo vệ thế giới tự do” (3/1947).
A. Thành lập Việt Nam Quang phục hội (6/1912).
B. Tổ chức phong trào Đông du (1905).
C. Thành lập Hội Duy tân (5/1904).
D. Xuất dương sang Nhật Bản (1904).
A. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
B. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954.
C. Việt Bắc thu - đông 1947.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
A. Việc xâm lược Việt Nam là công việc của những nhóm thực dân hiếu chiến, phiêu lưu.
B.Tiến hành các cuộc tấn công quân sự mang tính chất thị uy vũ trang.
C. Dùng áp lực quân sự để buộc triều đình Huế kí những hiệp ước bất bình đẳng.
D. Việc xâm lược Việt Nam trở thành chủ trương chung của giới tư bản tài phiệt đang nắm chính quyền ở Pháp.
A. Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
C. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa.
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
A.Đưa người ra nước ngoài học tập để chuẩn bị cho công cuộc cứu nước lâu dài
B.Phải tìm ra một con đường cứu nước mới, đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng nhân dân.
C. Đoàn kết với các nước trong khu vực để chống kẻ thù chung là thực dân Pháp.
D. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất.
A. Xây dựng mới các đồn điền cao su.
B. Tăng cường cướp đoạt ruộng đất.
C. Chú trọng xây dựng đường sắt.
D. Tăng thuế cũ, đặt thêm thuế mới.
A. Thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
B. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
C. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.
D. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
A.Đại hội đồng, Hội đồng bảo an, Hội đồng kinh tế - xã hội, Hội đồng Bộ trưởng, Tòa án Quốc tế và Ban Thư ký.
B.Đại hội đồng, Hội đồng bảo an, Hội đồng kinh tế - xã hội, Hội đồng nghiệp vụ Tòa án Quốc tế và Ban Thư ký.
C. Đại hội đồng, Hội đồng bảo an, Hội đồng kinh tế - xã hội, Hội đồng quản thác Tòa án Quốc tế và Ban Thư ký.
D. Đại hội đồng, Hội đồng bảo an, Hội đồng kinh tế - xã hội, Hội đồng chuyên môn Tòa án Quốc tế và Ban Thư ký.
A.Quyết định trực tiếp... quyết định nhất... quan hệ mật thiết.
B.Quyết định nhất... quyết định trực tiếp... quan hệ mật thiết
C.Quyết định nhát... quan hệ mật thiết... quyết định trực tiếp
D.Quyết định trực tiếp...quan hệ mật thiết... quyết định nhất.
A. Đánh lấn dần.
B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C.Đánh lâu dài.
D. “chinh phục từng gói nhỏ”.
A. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Ngãi).
B. Chiến thắng Ba Gia (Quảng Ngãi)
C. Chiến thắng Đồng Xoài (Biên Hòa).
D.Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
A. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 16 cuộc đấu tranh của nông dân 34 cuộc đấu tranh của công nhân và 4 cuộc đấu tranh của học và dân nghèo thành thị.
B. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 30 cuộc đấu tranh của nông dân, 40 cuộc đấu thanh của công nhân, 4 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.
C. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 34 cuộc đấu tranh của nông dân, 16 cuộc đấu tranh của công nhân và 4 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.
D. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 50 cuộc đấu tranh của nông dân, 20 cuộc đấu tranh của công nhân, 8 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.
A. Đại hội lần thứ II (1951).
B. Hội nghị lần thứ 6 (1939).
C. Đại hội lần thứ I (1935).
D. Hội nghị lần thứ 8 (1941).
A. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ - Diệm ở miền Nam Việt Nam.
B. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược thực dân mới.
C. Quyết định sự thất bại hoàn toàn chiến lược “chiến tranh đặc biệt.
D. Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán với ta.
A. “Lục địa bùng cháy”.
B. “Lục địa mới trỗi dậy”,
C. “Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội”.
D. “Hòn đảo tự do”.
A. Chiến tranh phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa các nước đế quốc.
B. Chính nghĩa thuộc về phe Liên minh.
C. Chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
D. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.
A. Đồng minh.
B. Đối tác.
C. Đối đầu.
D. Hợp tác.
A. Vô sản.
B. Cải cách.
C. Phong kiến.
D. Dân chủ tư sản.
A. Mở rộng thị trưòng.
B. Truyền đạo Thiên chúa.
C. Khai hóa văn minh.
D. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự.
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
D. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
A. Làm bá chủ thế giới.
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
A. Đế quốc và tư sản.
B. Phong kiến và tay sai.
C. Phong kiến và tư sản.
D. Đế quốc và phong kiến.
A. Dựa vào thế lực của các nước láng giềng.
B. Quân sự hóa nền kinh tế trong nước.
C. Chuẩn bị lực lượng quân sự hùng mạnh.
D. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
A. Đầu hàng Pháp
B. Bãi binh.
C. Kiên quyết chống Pháp.
D. Đàm phán với Pháp.
A. Thanh niên
B. Búa liềm
C. An Nam trẻ
D. Đỏ
A. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân Phản đế Đông Dương.
A. Đồng minh.
B. Liên minh.
C. Phát xít.
D. Hiệp ước.
A. Chính sách mới.
B. Chính sách cộng sản thời chiến.
C. Chính sách kinh tế mới.
D. Chính sách láng giềng thân thiện.
A. Hợp tác cùng phát triển.
B. Phát triển kinh tế độc lập.
C. Hợp tác chặt chẽ với Liên Xô.
D. Liên kết chặt chẽ với Mĩ.
A. Bắt đầu diễn ra ác liệt.
B. Bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Bắt đầu bùng nổ.
D. Đã kết thúc.
A. Tăng cường lực lượng của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. Đánh dấu chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
C. Đánh dấu sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên toàn thế giới.
D. Đánh dấu sự sụp đồ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân kiểu mới trên thế giới.
A. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
D. Triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. “Tự do - Bình đẳng - Bác ái”.
B. “Tự do - dân chủ”.
C. “Thúc đẩy dân chủ”.
D. “Châu Mĩ của người châu Mĩ”.
A. Cách mạng Tân Hợi.
B. Khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc.
C. Cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất.
D. Phong trào Nghĩa Hòa đoàn.
A. Thương nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghiệp nhẹ.
A. Thúc đẩy Mĩ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô.
B. Góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực.
C. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.
D. Thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối trong phong trào yêu nước.
B. Phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển sang khuynh hướng vô sản.
C. Sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh.
D. Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản cùng phát triển trong phong trào yêu nước.
A. Giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội.
B. Hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
C. Là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân và tay sai.
D. Là hình thức chính quyền nhà nước giống các Xô viết ở nước Nga.
A. Việc giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân.
B. Chủ trưong giải quyết vấn đề quyền dân tộc tự quyết.
C. Chủ trương đoàn kết các lực lượng dân tộc.
D. Việc xác định hình thức chính quyền cách mạng.
A. Lật đổ chế độ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
B. Lật đồ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.
C. Đánh đổ các giai cấp bóc lột, giành quyền tự do dân chủ.
D. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc.
A. Hình thức bãi công chưa được sử dụng phổ biến.
B. Là một bộ phận của phong trào yêu nước.
C. Là nòng cốt của phong trào dân tộc dân chủ.
D. Là phong trào đấu tranh duy nhất phát triển mạnh mẽ.
A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản.
B. Xác định được công nhân và nông dân là lực lượng cách mạng.
C. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc.
D. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của tư sản dân tộc.
A. Các nước đều xây dựng đất nước đạt được nhiều thành tựu to lớn.
B. Các nước đều giành được độc lập.
C. Các nước đều tham gia vào các liên minh kinh tế, chính trị.
D. Các nước đều xây dựng nhà nước theo những con đường khác nhau.
A. Có sự tham gia của đông đảo các lực lượng xã hội.
B. Do giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo.
C. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. Góp phần làm sụp đổ chế độ phong kiến.
A. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc.
B. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự.
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học.
D. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo.
A. Chưa sử dụng nhiều phương pháp đấu tranh.
B. Không gắn cứu nước với canh tân đất nước.
C. Thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiên tiến.
D. Phong trào còn mang nặng tính tự phát.
A. Đã giải phóng các dân tộc thuộc địa trong đế quốc Nga.
B. Đã giải phóng hoàn toàn giai cấp công nhân và nông dân.
C. Lật đổ được sự thống trị của tư sản và phong kiến.
D. Là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.
A. Tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
B. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.
C. Điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.
D. Điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.
A. Sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Sự xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.
C. Sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.
D. Quá trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản.
A. Phát triển các ngành nông nhiệp, công nghiệp, dịch vụ.
B. Lấy cải cách về chính trị làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
D. Cải cách mở cửa phải đi đôi với ngoại giao có điều kiện.
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B. Nâng cao trình độ, tập trung vốn và lao động.
C. Nâng cao vai trò của các công ty độc quyền.
D. Khai thác nguồn tài nguyên từ các nước phụ thuộc
A. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
C. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
D. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
A. Bị các nước đế quốc xâu xé, thống trị.
B. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đang xuất hiện.
C. Chế độ phong kiến khủng hoảng sâu sắc.
D. Chế độ phong kiến đang phát triển.
A. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một hình thức mặt trận riêng.
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, công khai và hợp pháp.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền.
A. Sự phát triển của cách mạng khoa học kỹ thuật.
B. Sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc.
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Chủ nghĩa khủng bố, li khai xuất hiện.
A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
B. Tiến hành "mở cửa" nền kinh tế, thu hút vốn đầu tu và kĩ thuật nước ngoài.
C. Phát triển ngoại thưong.
D. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
A. Pháp.
B. Hà Lan.
C. Đức.
D. Anh.
A. Tổ chức Y tế thế giới.
B. Tòa án quốc tế.
C. Quỹ Tiền tệ quốc tế.
D. Tổ chức Giáo dục, khoa học, văn hóa.
A. Giai cấp địa chủ.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp vô sản.
D. Giai cấp tư sản.
A. Chống chế độ diệt chủng Khơ-me đỏ.
B. Đường lối hòa bình, trung lập.
C. Kháng chiến chống Pháp.
D. Kháng chiến chống Mĩ.
A. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực.
B. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.
C. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
D. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Hoạt động chống phá của các thế lực thù địch.
C. Sự tha hóa về phẩm chất, đạo đức của những người lãnh đạo Đảng.
D. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học - kĩ thuật tiên tiến.
A. Hoàn thành cơ giới hóa, điện khí hóa, hóa học hóa nền kinh tế.
B. Phấn đấu đạt 20% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
C. Tiếp tục xây dụng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
A. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đang xuất hiện.
B. Chế độ phong kiến đang phát triển.
C. Bị các nước đế quốc xâu xé, thống trị.
D. Chế độ phong kiến khủng hoảng sâu sắc.
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị hợp pháp, thương lượng hòa bình.
C. Đấu tranh trên lĩnh vực văn hóa.
D. Đấu tranh trên lĩnh vực kinh tế.
A. Ấn Độ.
B. Trung Quốc.
C. Liên Xô.
D. Mĩ.
A. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
B. Mĩ, Trung Quốc, Tây Âu.
C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
D. Mĩ, Trung Quốc, Đức.
A. Chính trị.
B. Tài chính.
C. Quân sự.
D. Văn hóa.
A. Kết cục đấu tranh.
B. Phương pháp đấu tranh.
C. Lực lượng chủ yếu.
D. Mục đích đấu tranh.
A. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mĩ, Nhật và các nước NICs.
B. Mĩ ngừng viện trợ cho Tây Âu vì một số nước trở thành đối trọng với Mĩ trong nhiều vấn đề quốc tế quan trọng.
C. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.
B. Tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
C. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.
D. Điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 - 1892).
B. Khởi nghĩa binh lính Thái Nguyên (1917).
C. Phong trào công nhân trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908).
A. Pháp.
B. Anh.
C. Mĩ.
D. Liên Xô.
A. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc.
D. Mĩ, Anh, Liên Xô.
A. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C. Hệ thống chủ nghĩa xã hội hình thành và ngày càng phát triển.
D. Sự suy yếu của các nước thực dân phương Tây.
A. Mở ra những con đuờng mói, chân trời mới, vùng đất mói.
B. Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu.
C. Nảy sinh quá trình cướp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ.
D. Khẳng định Trái Đất hình cầu.
A. Phát triển “thần kì”.
B. Khủng hoảng, suy thoái,
C. Thực hiện ba cuộc cải cách lớn.
D. Khôi phục kinh tế.
A. Nô lệ
B. Lãnh chúa
C. Nông nô
D. Nông dân công xã
A. Cách mạng Nga (1905 - 1907).
B. Duy tân Minh Trị (Nhật Bản).
C. Cách mạng Tân Hợi (Trung Quốc).
D. Cải cách của vua Ra-ma V (Xiêm).
A. Hậu quả đối với nhân loại.
B. Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh.
C. Kẻ châm ngòi chiến tranh bùng nổ.
D. Tính chất của chiến tranh.
A. Đồng thời tiến hành khởi nghĩa ở thành thị và nông thôn.
B. Bắt đầu từ thành thị, lấy thành thị làm trung tâm.
C. Bắt đầu từ nông thôn, lấy nông thôn bao vây thành thị.
D. Nổi dậy của quần chúng là chủ yếu.
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B. Tổ chức hiệp ước phòng thủ tập thể Đông Nam Á (SEATO).
C. Liên hợp quốc.
D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
A. Trần Hưng Đạo - kháng chiến chống Mông - Nguyên (1258 - 1288).
B. Nguyễn Huệ - kháng chiến chống Xiêm (1785).
C. Quang Trung - kháng chiến chống Thanh (1789).
D. Lý Thường Kiệt - kháng chiến chống Tống (1075 - 1077).
A. Cách mạng xanh.
B. Cách mạng trắng.
C. Cách mạng công nghiệp.
D. Cách mạng chất xám.
A. Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhưng nhiều nước ở Tây Âu tìm cách thoát dần ảnh hưởng của Mĩ.
B. Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhưng Nhật Bản lại tìm cách thoát dần ảnh hưởng của Mĩ.
C. Nhật Bản liên minh với các Mĩ và Liên Xô, còn Tây Âu chỉ liên minh với Mĩ.
D. Nhật Bản và Tây Âu luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ, là đồng minh tin cậy của Mĩ.
A. Các kế hoạch 5 năm của Liên Xô.
B. Liên bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô Viết.
C. Chính sách kinh tế mới.
D. Chính sách cộng sản thời chiến.
A. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.
B. Hàn Quốc, Nhật Bản, Hồng Kông.
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
D. Nhật Bản, Hồng Kông, Đài Loan.
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
C. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
D. Khống chế, chi phối các nuớc tư bản đồng minh phụ thuộc Mĩ.
A. Đông Timo, Thái Lan.
B. Mã Lai, Xingapo.
C. Inđônêxia, Miến Điện.
D. Việt Nam, Lào.
A. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên.
B. Liên Xô có sự hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu.
C. Liên Xô là nuớc thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường.
A. Anh.
B. Mĩ.
C. Đức
D. Pháp.
A. Theo đuổi chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
B. Ủng hộ “Chiến lược toàn cầu”.
C. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho các nước tư bản
D. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
A. Thiết lập được chế độ thực dân mới ở nhiều nước, nhiều khu vực trên thế giới.
B. Thiết lập được nhiều khối quân sự trên toàn thế giới.
C. Thực hiện được nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống.
D. Góp phần đưa đến sự sụp đổ của Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
A. Phong trào công nhân chuyển từ đấu tranh tự phát lên đấu tranh tự giác, trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc.
B. Sự xuất hiện của khuynh hướng cứu nước mới – khuynh hướng vô sản.
C. Khuynh hướng tư sản và vô sản song song tồn tại, đấu tranh để giành quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
D. Quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì.
B. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.
C. Đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
D. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
A. Tòa án quốc tế.
B. Đại hội đồng.
C. Ban Thư kí.
D. Hội đồng Bảo an.
A. Hiệp ước Hácmăng (1883).
B. Hiệp ước Patơnốt (1884).
C. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
D. Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
A. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
D. An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn.
A. Sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.
B. Sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.
C. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
D. Quản lý, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.
A. Đường lối tiếp tục làm cách mạng của Đảng Bôn-sê-vích.
B. Chế độ Nga hoàng đã bị lật đổ nhưng tàn dư phong kiến vẫn còn.
C. Chính phủ tư sản lâm thời tiếp tục đẩy nước Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc.
D. Cục diện hai chính quyền song song không thể tồn tại lâu dài.
A. Trật tự hai cực Ianta được thiết lập.
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
C. Cục diện Chiến tranh lạnh.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. Câu 10: Đâu là nhận xét đúng về giai cấp công nhân Việt Nam
A. Ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam.
B. Ra đời sau giai cấp tiểu tư sản Việt Nam.
C. Ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam.
D. Ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam.
A. Trung Kì.
B. Bắc Kì.
C. Nam Kì.
D. Trung Quốc.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
B. Bãi công của công nhân ở Ba Son (8 - 1925).
C. Tổ chức Công hội thành lập ở Sài Gòn - Chợ Lớn (1920).
D. Phong trào “vô sản hóa” được thực hiện.
A. Phong trào Ngũ tứ.
B. Cách mạng Tân Hợi.
C. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc.
D. Phong trào Nghĩa Hòa đoàn.
A. Người bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản và thành lập Đảng Cộng sản Pháp, trở thành Đảng viên cộng sản đầu tiên của Việt Nam.
B. Người trở thành chủ nhiệm kiêm chủ bút báo Người cùng khổ.
C. Người đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
D. Người sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện.
B. Hồng quân Liên Xô cắm cờ trên nóc tòa nhà Quốc hội Đức.
C. Nhật Bản đầu hàng không điều kiện.
D. Các nước Đông Âu được giải phóng.
A. Tư sản dân tộc, địa chủ.
B. Giai cấp công nhân và nông dân.
C. Giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thức.
D. Tất cả nhân dân Việt Nam không phân biệt giai cấp, tầng lớp.
A. An Nam trẻ.
B. Búa liềm.
C. Thanh niên.
D. Đỏ.
A. Quân phiệt hiếu chiến.
B. Thực dân.
C. Cho vay nặng lãi.
D. Phong kiến quân phiệt.
A. Cách mạng công nghiệp.
B. Cách mạng xanh.
C. Cách mạng trắng.
D. Cách mạng chất xám.
A. Là lực lượng có tinh thần cách mạng triệt để, có sức lôi cuốn nông dân, có khả năng lãnh đạo cách mạng.
B. Là lực lượng cách mạng đông đảo nhất, hăng hái, nắm vai trò lãnh đạo của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam.
C. Là lực lượng xã hội tiên tiến, được hình thành trên cơ sở nền sản xuất tư bản chủ nghĩa mới, đại biểu cho quyền lợi của dân tộc, có sứ mệnh lãnh đạo cách mạng.
D. Là lực lượng có trình độ cao nhất, có kỉ luật cao, phân hóa tốt, có khả năng lãnh đạo cách mạng.
A. Khuynh hướng cách mạng.
B. Phương pháp, hình thức đấu tranh.
C. Thành phần tham gia.
D. Địa bàn hoạt động.
A. Trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
B. Là người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN.
C. Ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại để mở rộng ảnh hưởng.
D. Cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới “hai cực”.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp nông dân.
C. Sĩ phu tư sản hóa.
D. Tiểu tư sản thành thị.
A. Vì nông dân chiếm số lượng tuyệt đối trong xã hội.
B. Vì Nga là nước nông nghiệp nên muốn nông nghiệp trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
C. Vì chính sách trưng thu lương thực thừa đang làm nhân dân bất bình.
D. Vì các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng được nhu cầu xuất khẩu của đất nước.
A. Khơi sâu sự cách biệt về tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội.
B. Đều thực hiện chế độ cai trị trực tiếp, chia để trị, mua chuộc tầng lớp phong kiến.
C. Thực hiện chế độ cai trị gián tiếp thông qua bộ máy chính quyền phong kiến tay sai.
D. Đều thực hiện chính sách giáo dục bắt buộc phục vụ cuộc khai thác.
A. Nước Mĩ thực hiện chính sách trung lập.
B. Mâu thuẫn giai cấp được xoa dịu.
C. Nhà nước can thiệp tích cực vào đời sống kinh tế.
D. Nước Mĩ có tiềm lực kinh tế mạnh.
A. Sự suy yếu của phong trào cách mạng thế giới.
B. Sự ủng hộ của các nước đồng minh của Mĩ.
C. Sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
D. Tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ.
A. Một cuộc cách mạng văn hóa thực sự.
B. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Một cuộc vận động dân chủ.
D. Một cuộc vận động yêu nước.
A. Mĩ, Trung Quốc, Tây Âu.
B. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
C. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
D. Mĩ, Trung Quốc, Đức.
A. “Tự do dân chủ”, “cơm áo hòa bình”.
B. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.
C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, việt gian”.
D. “Chống đế quốc” và “chống phát xít”.
A. Văn thân, sĩ phu xác định không đúng đối tượng đấu tranh.
B. Độc lập dân tộc không gắn liền với chủ nghĩa phong kiến.
C. Thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược.
D. Văn thân, sĩ phu xác định không đúng nhiệm vụ đấu tranh.
A. Chính trị.
B. Quân sự.
C. Kinh tế.
D. Công nghệ và quốc phòng.
A. Trật tự một cực.
B. Trật tự đa cực.
C. Trật tự hai cực Ianta.
D. Hệ thống Vecxai - Oasinhtơn.
A. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
B. Đánh đuổi đế quốc Pháp, giành độc lập dân tộc.
C. Đánh đuổi đế quốc Pháp và phong kiến tay sai.
D. Chống phát xít, chống chiến tranh giành độc lập dân tộc.
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B. Đường Kách mệnh.
C. Luận cương chính trị.
D. Cương lĩnh chính trị.
A. Cứu nước phải có đường lối ngoại giao mềm dẻo, khôn khéo.
B. Cuộc vận động cứu nước đã thay đổi; cầu viện bên ngoài giúp đỡ.
C. Cứu nước phải gắn với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ.
D. Muốn giành độc lập dân tộc thì chỉ có khởi nghĩa vũ trang là triệt để nhất.
A. Cuộc gặp không chính thức giữa G. BI-sơ và M. Goóc-ba-chốp tại đảo Manta (12/1989).
B. Định ước Henxinki năm 1975.
C. Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (SALT-1)
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) năm 1972.
A. Tuyên truyền lí luận cách mạng giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản vào Việt Nam.
B. Chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
C. Lãnh đạo một số cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân.
D. Chuẩn bị về tổ chức và đội ngũ cán bộ cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Việt Nam.
B. Mã Lai.
C. Phi-líp-pin.
D. In-đô-nê-xi-a.
A. Tăng cường liên kết khu vực để tăng cường tiềm lực kinh tế, quân sự.
B. Chống lại các tổ chức khủng bố, nhà nước hồi giáo cực đoan.
C. Hòa bình, hợp tác để cùng nhau phát triển.
D. Cạnh tranh khốc liệt để tồn tại.
A. Chính nghĩa của nhân dân.
B. Phi nghĩa giữa các nước đế quốc.
C. Phi nghĩa của các tập đoàn tư bản.
D. Chính nghĩa bảo vệ hòa bình thế giới.
A. Đạt được nhiều thành tựu trong xây dựng và phát triển kinh tế.
B. Từ thân phận thuộc địa trở thành những nước độc lập.
C. Thái Lan giành được độc lập từ tay Anh, Pháp.
D. Tham gia vào Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
A. Để bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra.
B. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
C. Để nền công nghiệp, nông nghiệp Việt Nam phát triển.
D. Để bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất.
A. Tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai.
B. Bắt đầu xúc tiến việc thiết lập bộ máy chính quyền thực dân và chế độ bảo hộ lên phần lãnh thổ của Bắc Kì và Trung Kì.
C. Bắt đầu việc thiết lập bộ máy cai trị lên toàn cõi Việt Nam.
D. Tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
A. Tinh thần tự lực tự cường của nhân dân.
B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. Dựa vào tài nguyên thiên nhiên phong phú, đất đai màu mỡ.
D. Sự viện trợ từ bên ngoài.
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng.
B. Vai trò lãnh đạo cách mạng.
C. Phương pháp cách mạng.
D. Chủ trương tập hợp lực lượng.
A. Tổ chức ASEAN được ra đời.
B. Các nước giành được độc lập dân tộc.
C. Nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển mạnh.
D. Xóa bỏ mọi tàn dư của chế độ phong kiến.
A. Phát triển nền văn hóa Văn Lang – Âu Lạc.
B. Khôi phục nền văn hóa thời kỳ Hùng Vương.
C. Đưa văn hóa Trung Quốc xâm nhập vào nước ta.
D. Biến nước ta thành quận huyện của Trung Quốc.
A. Hội đồng tương trợ kinh tế tuyên bố giải thể.
B. Phạm vi ảnh hưởng của Mỹ và Liên Xô đều bị thu hẹp.
C. Nhiều xung đột tranh chấp đã được giải quyết bằng thương lượng hòa bình.
D. Cuộc đua tranh giữa các cường quốc nhằm thiết lập trật tự thế giới “đa cực” diễn ra mạnh mẽ.
A. Tôn giáo, chữ viết, kinh tế.
B. Chữ viết, văn hóa, nghệ thuật.
C. Điêu khắc, lễ hội, chữ viết, kiến trúc.
D. Tôn giáo, kiến trúc, chữ viết.
A. Địa bàn khởi nghĩa rộng khắp bốn tỉnh Bắc Trung Kì.
B. Chế tạo và sử dụng vũ khí hiện đại.
C. Có sự phối hợp lãnh đạo của Phạm Bành và Đinh Công Tráng.
D. Kéo dài nhất trong phong trào Cần vương.
A. Các nguồn vốn đầu tư, kĩ thuật công nghệ và kinh nghiệm quản lý từ bên ngoài.
B. Sự xung đột và giao thoa giữa các nền văn hóa trên thế giới.
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế thương mại, tài chính ở các khu vực.
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
A. Giữa tư sản dân tộc với Pháp.
B. Giữa nông dân với địa chủ.
C. Giữa công nhân với tư sản.
D. Giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
A. Từ khi Liên Xô tham gia thì đó là chiến tranh chống phát xít.
B. Quan hệ quốc tế trở nên căng thẳng hơn.
C. Hậu quả vô cùng nặng nề với 60 triệu người chết.
D. Quy mô mở rộng lớn hơn với 76 nước tham gia.
A. Các cuộc chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo... Liên tiếp xảy ra ở nhiều nơi.
B. Hình thành ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn: Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản.
C. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật đạt được nhiều thành tựu to lớn.
D. Thế giới hình thành hai phe: TBCN và XHCN.
A. Chính sách dung túng, nhượng bộ phát xít của các cường quốc phương Tây tạo điều kiện cho phe phát xít gây ra cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sự bành trướng của phát xít Đức ở Châu Âu đã chà đạp nghiêm trọng lên quyền độc lập, tự chủ thiêng liêng của các dân tộc.
C. Vì chủ nghĩa phát xít muốn xóa bỏ trật tự Vécxai - Oasinhtơn.
D. Vì Liên xô không tham chiến.
A. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
B. Chuẩn bị thực hiện chủ trương “vô sản hóa” để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê-nin vào Việt Nam.
C. Thành lập ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam.
D. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3-2-1930)
A. Nhiều cuộc chiến đấu quyết liệt diễn ra tại các vùng căn cứ.
B. Buộc thực dân Pháp phải chấp nhận giảng hòa với nghĩa quân.
C. Cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp diễn ra quyết liệt.
D. Phong trào có sự tham gia của đông đảo nhân dân.
A. Văn hóa Sa Huỳnh.
B. Văn hóa Hòa Bình.
C. Văn hóa Đông Sơn.
D. Văn hóa Bắc Sơn.
A. Lãnh đạo chủ yếu là sĩ phu, văn thân.
B. Phát triển mạnh.
C. Không diễn ra dưới sự chỉ đạo của triều đình.
D. Lan rộng ở Bắc Kì và Trung Kì.
A. Bộ lão các thị tộc.
B. Bình dân thành thị.
C. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn.
D. Tăng lữ.
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Khoa học- kĩ thuật đáp ứng nhu cầu của cuộc sống.
C. Khoa học đi trước mở đường cho sản xuất phát triển.
D. Khoa học mở đường cho công cụ mới phát triển.
A. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (938)
B. Họ Khúc giành được quyền tự chủ (905-907)
C. Chiến thắng của Lý Bí và sự ra đời nhà nước Vạn Xuân độc lập (544)
D. Chiến thắng của cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng (776-791)
A. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (18-6-1919).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
D. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925).
A. Vừa lớn lên đã tiếp thu ngay được ảnh hưởng mạnh mẽ của phong trào cách mạng thế giới, nhất là cách mạng tháng mười Nga và chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. Bị ba tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến, tư sản dân tộc.
C. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với giai cấp nông dân.
D. Kế thừa truyền thống yêu nước anh hùng, bất khuất của dân tộc.
A. Xây dựng hệ thống giao thông phục vụ công cuộc khai thác lâu dài.
B. Xây dựng hệ thống giao thông phục vụ mục đích quân sự .
C. Xây dựng hệ thống giao thông để thu lợi nhuận.
D. Xây dựng hệ thống giao thông để phát triển kinh tế thuộc địa.
A. Chữ viết, khoa học kỹ thuật.
B. Tư tưởng, văn học .
C. Nho giáo, thơ Đường, chữ viết .
D. Lịch pháp, chữ viết.
A. Nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập.
B. Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm lệ thuộc Pháp.
C. Nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc hoàn toàn vào Pháp.
D. Nền kinh tế Việt Nam vẫn lạc hậu, què quặt.
A. Thông qua Luận cương chính trị của Đảng.
B. Quyết định lấy tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương
C. Bầu ban chấp hành Trung ương lâm thời
D. Thông qua Chính cương, Sách lược vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo.
A. Từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản.
C. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
D. Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Phải thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất để tập hợp đông đảo lực lượng cách mạng.
B. Phải có Đảng cộng sản lãnh đạo.
C. Phải tìm ra con đường cứu nước mới.
D. Phải thay đổi chiến lược lãnh đạo có.
A. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn ngăn tàu chiến Pháp đi đàn áp cách mạng ở Trung Quốc (8 - 1925).
B. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
C. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922).
D. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922).
A. Tôn giáo
B. Tôn giáo và quý tộc
C. Uy quyền của bản thân
D. Lực lượng quý tộc
A. Dân chủ tư sản kiểu mới
B. Dân chủ tư sản
C. Vô sản
D. Phong kiến
A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện (6-1924) và Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6-1919).
B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925) và đám tang Phan Châu Trinh (1926).
C. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son (8-1925) và công nhân Phú Riềng (1927).
D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện (6-1924) và phong trào đòi thả Phan Bội Châu (1925).
A. Phương Tây tìm đường cứu nước.
B. Châu Phi tìm đường cứu nước.
C. Phương Đông tìm đường cứu nước.
D. Châu Mĩ tìm đường cứu nước.
A. Hậu cần thiếu thốn, trang bị vũ khí thô sơ.
B. Thiếu một lực lượng lãnh đạo tiên tiến.
C. Thiếu tổ chức và lãnh đạo không thống nhất.
D. Chưa động viên được tất cả các tầng lớp xã hội tham gia.
A. Có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn.
B. Kêu gọi sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế.
C. Đoàn kết nhân dân yêu chuộng hòa bình thế giới.
D. Biết kiềm chế giải quyết các vấn đề bằng biện pháp hòa bình.
A. Sức mạnh của nhà nước quân chủ chuyên chế
B. Sức mạnh của nô lệ
C. Kì tích về sức lao động của con người
D. Tài năng sáng tạo của con người.
A. Sự ra đời của Phật giáo.
B. Hai công trình kiến trúc Thành Đỏ và lăng Ta-giơ Ma-han.
C. Văn hóa Hồi giáo được du nhập vào Ấn Độ.
D. Sáng tạo hệ chữ Phạn.
A. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng.
B. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta.
C. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình.
D. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản – tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
A. Năm 1975, Mô-dăm-bích và Ăng-gô-la giành được độc lập.
B. Năm 1960, có 17 nước giành được độc lập.
C. Năm 1962, An-giê-ri giành được độc lập.
D. Năm 1990, Namibia giành được độc lập.
A. Những thế lực xâm lược thuộc địa nhiều nhất
B. Những thế lực phản động nhất, hiếu chiến nhất
C. Những thế lực phân biệt chủng tộc nhất
D. Những thế lực giàu có nhất
A. Hợp tác chặt chẽ về quân sự để chống lại sự can thiệp của nước ngoài.
B. Hình thành một thị trường chung, tiến tới xóa bỏ thuế quan giữa các nước trong Hiệp hội.
C. Phát triển kinh tế, văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên, trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
D. Liên minh chặt chẽ về chính trị để tiến tới hình thành thành một thể chế chính trị chung.
A. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.
B. Sự cạnh tranh khốc liệt trên thị trường thế giới.
C. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
D. Quản lý, sử dụng chưa có hiệu quả nguồn vốn từ bên ngoài.
A. Viện trợ cho các nước Tây Âu 17 tỉ USD qua kế hoạch “phục hưng châu Âu”.
B. Sở hữu 4 dự trữ vàng của thế giới.
C. Sản lượng công nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp thế giới.
D. Trở thành nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại.
A. Nội chiến Quốc- Cổng kết thúc, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
C. CNXH trở thành hệ thống thế giới, trải dài từ Đông Âu tới phía đông Châu Á.
D. Nhật Bản, Tây Âu vươn lên trở thành trung tâm kinh tế- tài chính lớn của thế giới.
A. Xu thế liên minh kinh tế khu vực và thế giới.
B. Sự phân hóa giữa các quốc gia phát triển và chậm phát triển.
C. Sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa giữa các nước tư bản.
D. Chiến tranh lạnh.
A. Chấm dứt hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến.
B. Đưa Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên CNXH.
C. Lật đổ triều đình Mãn Thanh- triều đại phong kiến cuối cùng ở Trung Quốc.
D. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Bị tàn phá nghiêm trọng, bị quân đội nước ngoài chiếm đóng, kinh tế suy sụp.
B. Thu được lợi nhuận từ buôn bán vũ khí, kinh tế phát triển nhanh chóng.
C. Bị tàn phá nặng nề, khủng hoảng kéo dài do hậu quả của động đất, sóng thần.
D. Đất nước gặp nhiều khó khăn, khủng hoảng do thiếu tài nguyên thiên nhiên.
A. Đoàn kết toàn dân đánh giặc.
B. Đường lối kháng chiến đúng đắn.
C. Cầu viện sự giúp đỡ từ bên ngoài.
D. Đấu tranh vũ trang kết hợp ngoại giao.
A. Cơ khí và gang thép.
B. Luyện kim và cơ khí.
C. Hóa chất và dầu mỏ.
D. Vũ trụ và điện hạt nhân.
A. Cách mạng KHKT lần thứ nhất.
B. Cách mạng công nghiệp.
C. Cách mạng văn minh tin học
D. Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai.
A. Đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp.
B. Đấu tranh của công nhân ở các nước chính quốc.
C. Đấu tranh giữa các nước đế quốc. D. Đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.
C. Đấu tranh giữa các nước đế quốc. D. Đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.
A. Sự ra đời của khối NATO (1949).
B. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Sự ra đời của học thuyết “Truman” và cuộc “Chiến tranh lạnh” bắt đầu (3-1947).
D. Sự phân chia khu vực đóng quân giữa Mỹ và Liên Xô tại Hội nghị Ianta (2-1945).
A. Do thương nhân nước ngoài vào nước ta quá nhiều.
B. Do sự phát triển của nền kinh tế hàng hoá.
C. Do chính sách mở cửa của chúa Trịnh, Nguyễn.
D. Do nông nghiệp và thủ công nghiệp phát triển.
A. Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhưng Nhật Bản tìm cách thoát dần ảnh hưởng của Mĩ.
B. Nhật Bản và Tây Âu luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ, là đồng minh tin cậy của Mĩ.
C. Nhật Bản luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ nhưng nhiều nước Tây Âu tìm cách thoát dần ảnh hưởng của Mĩ.
D. Nhật Bản liên minh với cả Mĩ và Liên Xô, còn Tây Âu liên minh với Mĩ.
A. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương.
B. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn.
C. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình.
D. Hưởng ứng chiếu Cần vương.
A. Tiến hành đổi mới toàn diện cho phù hợp với sự thay đổi của tình hình trong nước, thế giới.
B. Thực hiện theo mô hình xây dựng chủ nghĩa xã hội mà Liên Xô đã làm.
C. Tiến hành cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.
D. Tiến hành đổi mới xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
A. Theo khuynh hướng phong kiến, diễn ra dưới hình thức khởi nghĩa vũ trang.
B. Thông qua các cuộc khởi nghĩa vũ trang của nông dân và các dân tộc thiểu số.
C. Theo khuynh hướng phong kiến dưới sự lãnh đạo của phong trào Cần Vương
D. Diễn ra dưới hình thức khởi nghĩa vũ trang của phong trào Cần vương và Yên Thế.
A. Đều tiến hành khi đất nước đã giành được độc lập.
B. Đảng cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì con đường XHCN.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
D. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
A. Giúp đỡ các nước nghèo về kinh tế, y tế...
B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Trừng trị các hoạt động gây chiến tranh trên thế giới.
D. Ngăn chặn các vấn nạn trên thế giới như: ô nhiễm môi trường, bùng nổ dân số...
A. Đấu tranh vũ trang, dùng bạo lực cách mạng
B. Đấu tranh chính trị hợp pháp, thương lượng hòa bình.
C. Đấu tranh trên lĩnh vực kinh tế.
D. Đấu tranh trên lĩnh vực quân sự.
A. Chính trị.
B. Văn hóa.
C. Kinh tế.
D. Quân sự.
A. Việt Nam góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và kiểu mới.
B. Từ thân phận là nước thuộc địa, các nước đã trở thành quốc gia độc lập, tự chủ.
C. Nhiều nước đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, trở thành nước công nghiệp.
D. Thành lập và mở rộng Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
A. Nhờ áp dụng thành tựu cách mạng khoa học kĩ thuật.
B. Sự cố gắng của từng nước.
C. Được đền bù chiến phí từ các nước phát xít bại trận.
D. Viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mác san.
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học-kĩ thuật.
C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
A. Sử dụng năng lượng nhiên liệu than đá nhiều hơn dầu mỏ.
B. Trong công nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo.
C. Làm thay đổi cơ cấu dân cư với xu hướng dẫn số lao động tăng.
D. Làm thay đổi vị trí cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế.
A. Đối đầu và chiến tranh.
B. Hữu nghị và hợp tác.
C. Thân thiện và hòa bình.
D. Xâm lược và bành trướng.
A. Một cường quốc về quân sự.
B. Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Một cường quốc về kinh tế.
D. Một cường quốc về chính trị.
A. Đảng Quốc đại do M.Ganđi sau đó là G.Nêu đứng đầu.
B. Đảng cộng sản do M.Ganđi đứng đầu.
C. Liên minh Đảng cộng sản và Đảng Quốc đại.
D. Đảng Quốc đại do G.Neru đứng đầu.
A. Lúa mì, lúa mạch.
B. Nô lệ.
C. Rượu nho, dầu ô liu.
D. Đồ gốm
A. Chuyển từ con đường cách mạng dân chủ tư sản sang con đường cách mạng vô sản.
B. Giai cấp vô sản ngày càng trưởng thành.
C. Giai cấp tư sản dân tộc lớn mạnh, phong trào dân tộc tư sản có những bước tiến rõ rệt.
D. Các chính đáng tư sản và đảng cộng sản được thành lập.
A. Tài chính
B. Khoa học-công nghệ
C. Chính trị.
D. Kinh tế
A. Mâu thuẫn giữa phe Hiệp ước (Anh, Nga, Pháp) với phe liên minh (Áo- Hung- Italia).
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
D. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với các nước đế quốc.
A. Quyết định tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
B. Thỏa thuận về việc thành lập Liên hợp quốc.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật.
D. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
A. Thực hiện đa dạng hóa, đa phương hóa trong đường lối đối ngoại.
B. Tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Mở rộng quan hệ với các nước công nghiệp mới.
D. Hướng về châu Á và coi trọng quan hệ với các nước Đông Nam Á.
A. Khí thế kháng chiến sôi sục trong nhân dân cả nước đã đứng lên kiên cường chống giặc.
B. Do quân Pháp ít, thời tiết không thuận lợi “Nước xa không cứu được lửa gần”.
C. Quân dân ta đã anh dũng chống trả quân xâm lược, đẩy lùi nhiều đợt tấn công của chúng.
D. Do Nước Pháp bị suy yếu đang sa lầy trong cuộc chiến tranh ở Trung Quốc và I-ta-li-a nên không viện binh được cho quân ở Đà Nẵng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK