A. \(\left( { - \infty ;\, - \sqrt 3 } \right] \cup \left( {\sqrt 5 ;\, + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;\, - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 5 ;\, + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\, - \sqrt 3 } \right] \cup \left[ {\sqrt 5 ;\, + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;\, - \sqrt 3 } \right) \cup \left[ {\sqrt 5 ;\, + \infty } \right)\)
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
A. A có 4 phần tử
B. A có 3 phần tử
C. A có 5 phần tử
D. A có 2 phần tử
A. \(\left[ { - 5; - 3} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 5} \right]\)
C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
D. \(\left( { - 3; - 2} \right)\)
A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)
A. 2,81
B. 2,80
C. 2,82
D. 2,83
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.
A. \({\Delta _{45}} = 0,3\)
B. \({\Delta _{45}} \le 0,3\)
C. \({\Delta _{45}} \le - 0,3\)
D. \({\Delta _{45}} = - 0,3\)
A. 9
B. 7
C. 8
D. 10
A. \(A \cap B \cap C\)
B. \(\left( {A\backslash C} \right) \cup \left( {A\backslash B} \right)\)
C. \(\left( {A \cup B} \right)\backslash C\)
D. \(\left( {A \cap B} \right)\backslash C\)
A. D = R \ {4}
B. D = R \ {2}
C. \(D = \left( { - \infty ;2} \right]\)
D. \(D = \left[ {2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 4 \right\}\)
A. -6
B. 6
C. 5
D. -5
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.
B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\), nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\), nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\).
C. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\), nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\).
A. y = |x|
B. y = |x| + 1
C. y = 1 - |x|
D. y = |x| - 1
A. \(y = \frac{{3x}}{4} - \frac{3}{4}\)
B. \(y = \frac{{4x}}{3} - \frac{4}{3}\)
C. \(y = - \frac{{3x}}{4} + \frac{3}{4}\)
D. \(y = - \frac{{3x}}{2} + \frac{1}{2}\)
A. \(\left( {\frac{4}{7};\frac{{18}}{7}} \right)\)
B. \(\left( {\frac{4}{7}; - \frac{{18}}{7}} \right)\)
C. \(\left( { - \frac{4}{7};\frac{{18}}{7}} \right)\)
D. \(\left( { - \frac{4}{7}; - \frac{{18}}{7}} \right)\)
A. \(k = \sqrt 3 \)
B. \(k = \sqrt 2\)
C. \(k = -\sqrt 2\)
D. \(k = \sqrt 3\) hoặc \(k =- \sqrt 3\)
A. \(y = \left\{ \begin{array}{l} - 2x + 2\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\ 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\, - 1 < x \le 3\\ 2x - 1\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3 \end{array} \right.\)
B. \(y = \left\{ \begin{array}{l} 2x - 2\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\ 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\, - 1 < x \le 3\\ - 2x + 2\,\,\,khi\,\,\,x > 3 \end{array} \right.\)
C. \(y = \left\{ \begin{array}{l} 2x + 2\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\ 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\, - 1 < x \le 3\\ - 2x - 2\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,x > 3 \end{array} \right.\)
D. \(y = \left\{ \begin{array}{l} - 2x + 2\,\,\,\,khi\,\,\,x \le - 1\\ 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\, - 1 < x \le 3\\ 2x - 2\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3 \end{array} \right.\)
A. \(1 \le m \le 5\)
B. \(- 4 \le m \le 0\)
C. \(0 \le m \le 4\)
D. \(m \le 5\)
A. a = -1; a = 3
B. a = 2
C. a = 1; a = -3
D. Không tồn tại a
A. m > -1
B. m > 0
C. m > -2
D. \(m \ge - 1\)
A. f(x) tăng trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và giảm trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)
B. f(x) giảm trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và tăng trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)
C. f(x) luôn tăng
D. f(x) luôn giảm
A. (P) có đỉnh I(1;2)
B. (P) có trục đối xứng x = 1
C. (P) cắt trục tung tại điểm A(0; -1)
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
B. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)
C. \(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2};3;\frac{2}{3}} \right\}\)
D. \(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2};3;\frac{3}{2}} \right\}\)
A. m = 0
B. \(m=\pm1\)
C. \(m=\pm2\)
D. \(m{\rm{ }} = \pm \sqrt[{}]{3}\)
A. 30
B. 25
C. 35
D. 28
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -1
D. Không có m
A. Vô số
B. 0
C. 1
D. 2
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD.
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD.
C. D là trọng tâm của tam giác ABC
D. D là trực tâm của tam giác ABC
A. \(k = 2,5;{\rm{ }}h = - 1,3.\)
B. \(k = 4,6;{\rm{ }}h = - 5,1.\)
C. \(k = 4,4;{\rm{ }}h = - 0,6.\)
D. \(k = 3,4;{\rm{ }}h = - 0,2.\)
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. \(G\left( {2;{\rm{ }}\frac{5}{3}} \right)\) là trọng tâm tam giác BCD.
C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} .\)
D. \(\overrightarrow {AC} ,{\rm{ }}\overrightarrow {AD} \) cùng phương
A. (5;5)
B. (5;-2)
C. (5;-4)
D. (-1;-4)
A. (1;5)
B. (-3;-1)
C. (-2;-7)
D. (1;-10)
A. M(7;0)
B. M(5;0)
C. M(3;0)
D. M(9;0)
A. S = 24
B. S = 2
C. \(S = 2\sqrt 2 \)
D. S = 12
A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 0\)
C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 1\)
D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
A. ABC là tam giác đều.
B. ABC là tam giác có ba góc đều nhọn.
C. ABC là tam giác cân tại B (BA = BC)
D. ABC là tam giác vuông cân tại A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK