Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Du

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Du

Câu hỏi 5 :

Cho hai số thực x, y thuộc đoạn [0;1] và thỏa mãn \(x + y = 4xy.\) Tập giá trị của biểu thức P = xy là:

A. [0;1]

B. \(\left[ {0;\frac{1}{4}} \right]\)

C. \(\left[ {0;\frac{1}{3}} \right]\)

D. \(\left[ {\frac{1}{4};\frac{1}{3}} \right]\)

Câu hỏi 12 :

Bất phương trình \(\frac{1}{x-1}>\frac{3}{x+2}\) có điều kiện xác định là

A. \(x \neq-1 ; x \neq 2\)

B. \(x \neq-1 ; x \neq-2\)

C. \(x \neq 1 ; x \neq-2\)

D. \(x \neq 1 ; x \neq 2\)

Câu hỏi 13 :

Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{2 x}{|x+1|-3}-\frac{1}{\sqrt{2-x}} \geq 1\) là

A. \(x \leq 2\)

B. \(\left\{\begin{array}{l}x \neq 2 \\ x \neq-4\end{array}\right.\)

C. \(\left\{\begin{array}{l}x<2 \\ x \neq-4\end{array}\right.\)

D. \(x<2\)

Câu hỏi 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(|x-3|>-1\) là tập nào dưới đây?

A. \((3;+\infty )\)

B. \((-\infty ;3)\)

C. (-3;3)

D. R

Câu hỏi 18 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(x^{2}-4 x+4>0\) là

A. \(S=\mathbb{R} \backslash\{2\}\)

B. \(S=\mathbb{R}\)

C. \(S=(2 ;+\infty)\)

D. \(S=\mathbb{R} \backslash\{-2\}\)

Câu hỏi 19 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(x^{2}-4>0\)

A. \(S=(-\infty ;-2) \cup(2 ;+\infty)\)

B. \(S=(-2 ; 2)\)

C. \(S=(-\infty ;-2] \cup[2 ;+\infty)\)

D. \(S=(-\infty ; 0) \cup(4 ;+\infty)\)

Câu hỏi 20 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{2 x^{2}-5 x+2}\) là

A. \(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right] \cup[2 ;+\infty)\)

B. \([2 ;+\infty)\)

C. \(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right]\)

D. \(\left[\frac{1}{2} ; 2\right]\)

Câu hỏi 21 :

Hàm số \(y=\frac{x-2}{\sqrt{x^{2}-3}+x-2}\) có tập xác định là

A. \((-\infty ;-\sqrt{3}) \cup(\sqrt{3} ;+\infty)\)

B. \((-\infty ;-\sqrt{3}] \cup[\sqrt{3} ;+\infty) \backslash\left\{\frac{7}{4}\right\}\)

C. \((-\infty ;-\sqrt{3}) \cup(\sqrt{3} ;+\infty) \backslash\left\{\frac{7}{4}\right\}\)

D. \((-\infty ;-\sqrt{3}) \cup\left(\sqrt{3} ; \frac{7}{4}\right)\)

Câu hỏi 23 :

Phương trình x2 - (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

A. m>1

B. -3<m<1

C. m≤−3 hoặc m≥1

D. −3≤m≤1.

Câu hỏi 24 :

Cho tam thức bậc hai f( x ) = x2 - bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?

A. b∈[−2√3;2√3]

B. b∈(−2√3;2√3)

C. b∈(−∞;−2√3]∪[2√3;+∞)

D. b∈(−∞;−2√3)∪(2√3;+∞)

Câu hỏi 33 :

Tìm m để hai đường thẳng \({d_1}:2x - 3y + 4 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 3t\\ y = 1 - 4mt \end{array} \right.\) cắt nhau.

A. \(m \ne - \frac{1}{2}.\)

B. \(m \ne - 2\)

C. \(m \ne \frac{1}{2}.\)

D. \(m = \frac{1}{2}.\)

Câu hỏi 35 :

Cho đường thẳng \({d_1}:x + 2y - 2 = 0\) và \({d_2}:x - y = 0\). Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. \(\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(\sqrt 3 \)

Câu hỏi 36 :

Cho đường thẳng \({d_1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({d_2}:2x - 4y + 9 = 0\). Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. \(- \frac{3}{5}\)

B. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)

C. \(\frac{3}{5}\)

D. \(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK