Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Thanh Đa

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Thanh Đa

Câu hỏi 1 :

Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?

A. \(\tan \left( { - \alpha } \right) =  - \tan \alpha \)

B. \(\cot \left( { - \alpha } \right) =  - \cot \alpha \)

C. \(\sin \left( { - \alpha } \right) =  - \sin \alpha \)

D. \(\cos \left( { - \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)

Câu hỏi 2 :

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình: \( - 4x + 16 \le 0.\)

A. \(S = \left[ {4; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( { - \infty ; - 4} \right]\)

C. \(S = \left( { - \infty ;4} \right]\)

D. \(S = \left( {4; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 3 :

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A. \(f\left( x \right) = 2 - 4x\)

B. \(f\left( x \right) = 16 - 8x\)

C. \(f\left( x \right) =  - x - 2\)

D. \(f\left( x \right) = x - 2\)

Câu hỏi 5 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(2\left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right) \le x + 13.\)

A. \(\left[ { - 1;\frac{9}{2}} \right]\)

B. \(\left[ { - 2;\frac{9}{4}} \right]\)

C. \(\left[ { - \frac{1}{2};9} \right]\)

D. \(\left[ { - \frac{3}{2};3} \right]\)

Câu hỏi 7 :

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\) Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng:

A. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}\)

B. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\)

C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)

D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{4}\)

Câu hỏi 8 :

Trong mặt phẳng \(Oxy\), tọa độ tâm \(I\)  và bán kính \(R\)  của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 25\) là:

A. \(I\left( {2; - 3} \right),R = 5\)

B. \(I\left( { - 2;3} \right),R = 5\)

C. \(I\left( {2; - 3} \right),R = 25\)

D. \(I\left( { - 2;3} \right),R = 25\)

Câu hỏi 9 :

Trong mặt phẳng \(Oxy\), góc giữa hai đường thẳng \({d_1}:x + 2y + 4 = 0\) và \({d_2}:x - 3y + 6 = 0\)  là:

A. \(30^\circ \)

B. \(60^\circ \)

C. \(45^\circ \)

D. \(23^\circ 12'\)

Câu hỏi 10 :

Trong mặt phẳng \(Oxy\), vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y =  - 3 - t\end{array} \right.\)

A. \(\overrightarrow u \left( {2; - 3} \right)\)

B. \(\overrightarrow u \left( {3; - 1} \right)\)

C. \(\overrightarrow u \left( {3;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow u \left( {3; - 3} \right)\)

Câu hỏi 11 :

Tam giác có ba cạnh lần lượt là \(3;\,\,8;\,\,9.\) Góc lớn nhất của tam giác đó có cosin bằng bao nhiêu?

A. \(\frac{{\sqrt {17} }}{4}\)

B. \( - \frac{4}{{25}}\)

C. \( - \frac{1}{6}\)

D. \(\frac{1}{6}\)

Câu hỏi 15 :

Với số thực \(a\) bất kỳ, biểu thức nào sau đây luôn dương?

A. \({a^2} - 2a + 1\)

B. \({a^2} + a + 1\)

C. \({a^2} + 2a + 1\)

D. \({a^2} + 2a - 1\)

Câu hỏi 16 :

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( {1;3} \right)\) và đi qua điểm \(M\left( {3;1} \right)\) có phương trình là:

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 8\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 10\)   

C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 10\)

D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 8\)

Câu hỏi 18 :

Trong mặt phẳng \(Oxy\), khoảng cách từ điểm \(M\left( {2; - 3} \right)\) đến đường thẳng \(\Delta :2x + 3y - 7 = 0\)  là:

A. \(\frac{5}{{\sqrt {13} }}\)

B. \(\frac{{12}}{{13}}\)

C. \(\frac{{12}}{{\sqrt {13} }}\)

D. \(\frac{5}{{13}}\)

Câu hỏi 20 :

Biết \(A,B,C\) là ba góc của tam giác \(ABC,\)  mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\cos \left( {A + C} \right) =  - \cos B\)

B. \(\tan \left( {A + C} \right) = \tan B\)

C. \(\sin \left( {A + C} \right) =  - \sin B\)

D. \(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\)

Câu hỏi 21 :

Cho \(\cos \alpha  = \frac{4}{{13}},0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}.\) Khi đó \(\sin \alpha \) bằng:

A. \(\frac{{ - 3\sqrt {17} }}{{13}}\)

B. \(\frac{4}{{3\sqrt {17} }}\)

C. \(\frac{{3\sqrt {17} }}{{13}}\)

D. \(\frac{{3\sqrt {17} }}{{14}}\)

Câu hỏi 22 :

Tính chu vi tam giác ABC biết \(AB = 6\) và \(2\sin A = 3\sin B = 4\sin C\).

A. 26

B. 13

C. \(5\sqrt {26} \)

D. \(10\sqrt 6 \)

Câu hỏi 23 :

Cho \(\sin \alpha  + \cos \alpha  = \frac{5}{4}.\) Khi đó \(\sin 2\alpha \) có giá trị bằng:

A. \(\frac{5}{2}\)

B. 2

C. \(\frac{3}{{32}}\)

D. \(\frac{9}{{16}}\)

Câu hỏi 24 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(\frac{{2 - x}}{{3x - 2}} \ge 1.\)

A. \(\left( { - \infty ;1} \right]\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}\)

B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\)

D. \(\left( {\frac{2}{3};1} \right]\)

Câu hỏi 26 :

Trong mặt phẳng \(Oxy\), phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:

A. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)

D. \(9{x^2} + 16{y^2} = 1\)

Câu hỏi 27 :

Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{\cos a - \cos 5a}}{{\sin 4a + \sin 2a}}\) (với \(\sin 4a + \sin 2a \ne 0\)) ta được:

A. \(P = 2\cot a\)

B. \(P = 2\cos a\)

C. \(P = 2\tan a\)

D. \(P = 2\sin a\)

Câu hỏi 28 :

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình: \(mx + 4 > 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\) thỏa mãn \(\left| x \right| < 8.\)

A. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right]\)

B. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)

C. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

D. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2};0} \right) \cup \left( {0;\frac{1}{2}} \right]\)

Câu hỏi 30 :

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình: \({x^2} - 2mx - {m^2} - 3m + 4 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

A. - 4 < m < 1

B. \(\left[ \begin{array}{l}m <  - 4\\m > 1\end{array} \right.\)

C. - 1 < m < 4

D. \(\left[ \begin{array}{l}m > 4\\m <  - 1\end{array} \right.\)

Câu hỏi 31 :

Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} - 4x + 5 \ge 0\) là

A. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right).\)

B. \(S = \left[ { - 1;5} \right].\)

C. \(S = \left[ { - 5;1} \right]\)

D. \(S = \left( { - 5;1} \right).\)

Câu hỏi 32 :

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 1 \ge 0\\4 - 3x \ge 0\end{array} \right.\) là

A. \(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right).\)

B. \(S = \left[ {\frac{1}{2};\frac{4}{3}} \right].\)

C. \(S = \left( {\frac{1}{2};\frac{4}{3}} \right).\)

D. \(S = \left[ {\frac{1}{2};\frac{3}{4}} \right].\)

Câu hỏi 33 :

Cho \(\sin \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\) với \(0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}.\) Tính giá trị của \(\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{3}} \right).\)

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6} - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3} - \frac{1}{2}.\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6} + \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

D. \(\sqrt 6  - \frac{1}{2}.\)

Câu hỏi 35 :

Tam giác  \(ABC\)  có \(AC = 10\,cm,\,\,AB = 16\,cm{\rm{,}}\,\,\,\angle A = {60^0}.\) Độ dài cạnh \(BC\)  là

A. \(\sqrt {356 + 160\sqrt 3 } \,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

B. \(2\sqrt {89} \,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

C. \(14\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

D. \(2\sqrt {129} \,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Câu hỏi 37 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), gọi \(\alpha \) là góc giữa hai đường thẳng \(x + 2y - \sqrt 2  = 0\) và\(x - y = 0\). Tính \(\cos \alpha \). 

A. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{3}.\)

B. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}.\)

C. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

D. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)

Câu hỏi 38 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?

A. \({x^2} + {y^2} + x + y + 4 = 0.\)

B. \({x^2} - {y^2} + 4x - 6y - 2 = 0.\)

C. \({x^2} + 2{y^2} - 2x + 4y - 1 = 0.\)

D. \({x^2} + {y^2} - 4x - 1 = 0.\)

Câu hỏi 40 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 2019}}{{x - 2019}}\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

A. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x > 2019\)

B. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow f\left( x \right) >  - 2019\)

C. \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x <  - 2019\\x > 2019\end{array} \right.\)

D. \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow  - 2019 < x < 2019\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK