Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Câu hỏi 1 :

Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\left( {a \ne 0} \right)\). Điều kiện để \(f\left( x \right) < 0\,,\,\forall x \in R\) là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta \le 0 \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta = 0 \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta < 0 \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta < 0 \end{array} \right.\)

Câu hỏi 2 :

Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\left( {a \ne 0} \right)\). Điều kiện để \(f\left( x \right) \le 0\,,\forall x \in R\) là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta \le 0 \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta \ge 0 \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta < 0 \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta > 0 \end{array} \right.\)

Câu hỏi 3 :

Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} + \left( {\sqrt 5  - 1} \right)x - \sqrt 5 \) nhận giá trị dương khi và chỉ khi 

A. \(x \in \left( { - \sqrt 5 ;1} \right).\)

B. \(x \in \left( { - \sqrt 5 ; + \infty } \right).\)

C. \(x \in \left( { - \infty ; - \sqrt 5 } \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

D. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right).\)

Câu hỏi 5 :

Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi

A. \(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b > 0 \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ b > 0 \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \ne 0 \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \le 0 \end{array} \right..\)

Câu hỏi 6 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x - 2017}  > \sqrt {2017 - x} \) là

A. \(\left[ {2017, + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ,2017} \right)\)

C. {2017}

D. Ø

Câu hỏi 7 :

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{2x - 1}}{3} <  - x + 1\\
\frac{{4 - 3x}}{2} < 3 - x
\end{array} \right.\) là

A. \(\left( { - 2;\frac{4}{5}} \right)\)

B. \(\left[ { - 2;\frac{4}{5}} \right]\)

C. \(\left( { - 2;\frac{3}{5}} \right)\)

D. \(\left[ { - 1;\frac{1}{3}} \right)\)

Câu hỏi 10 :

Để bất phương trình \(5{x^2} - x + m \le 0\) vô nghiệm thì m thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. \(m \le \frac{1}{5}\)

B. \(m > \frac{1}{{20}}\)

C. \(m \le \frac{1}{{20}}\)

D. \(m > \frac{1}{5}\)

Câu hỏi 12 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {8 - x}  \le x - 2\) là

A. \(S = \left[ {4,\, + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( { - \infty ;\, - 1} \right) \cup \left( {4;\,8} \right)\)

C. \(S = \left[ {4;\,8} \right]\)

D. \(S = \left( { - \infty ;\, - 1} \right] \cup \left[ {4;\, + \infty } \right)\)

Câu hỏi 14 :

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {5x - 1} - \sqrt {x - 1} > \sqrt {2x - 4} \). Tập nào sau đây là phần bù của S?

A. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {10; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left( {10; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left[ {10; + \infty } \right)\)

D. (0;10)

Câu hỏi 16 :

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{4x - 12}}{{{x^2} - 4x}}\). Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f(x) không dương là

A. \(x \in \left( {0;3} \right] \cup \left( {4; + \,\infty } \right)\)

B. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right] \cup \left[ {3;4} \right)\)

C. \(x \in \left( { - \,\infty ;\,0} \right) \cup \left[ {3;\,4} \right)\)

D. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right) \cup \left( {3;4} \right)\)

Câu hỏi 17 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{4x - 3}}{{1 - 2x}} \ge  - 1\) là 

A. \(\left[ {\frac{1}{2};1} \right]\)

B. \(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)

C. \(\left[ {\frac{1}{2};1} \right)\)

D. \(\left( {\frac{1}{2};1} \right]\)

Câu hỏi 18 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{2{x^2} - 3x + 4}}{{{x^2} + 3}} > 2\) là 

A. \(\left( {\frac{3}{4} - \frac{{\sqrt {23} }}{4};\,\frac{3}{4} + \frac{{\sqrt {23} }}{4}} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;\,\frac{3}{4} - \frac{{\sqrt {23} }}{4}} \right) \cup \left( {\frac{3}{4} + \frac{{\sqrt {23} }}{4};\, + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \frac{2}{3};\, + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right)\)

Câu hỏi 19 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x - 15}  > 2x + 5\).

A. \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right]\)

B. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)

C. \(S = \left( { - \infty ;3} \right]\)

D. \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right)\)

Câu hỏi 22 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{4 - x}}{{ - 3x + 6}} \le 0\) là 

A. (2;4]

B. \(\left( { - \infty \,;\,2} \right) \cup \left[ {4\,;\, + \infty } \right)\)

C. [2;4]

D. (2;4)

Câu hỏi 23 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {2x - 3} \right)\left( {5 - x} \right) > 0\)

A. \(\left( {\frac{3}{2};5} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - 5;\frac{3}{2}} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 24 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {3x + 1} \right| > 2\)

A. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)

B. S = Ø

C. \(S = \left( { - 1;\frac{1}{3}} \right)\)

D. \(S = \left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 26 :

Bất phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m + 3 \ge 0\) với mọi x thuộc R khi

A. \(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\)

B. \(m \in \left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(m \in \left( {1; + \infty } \right)\)

D. \(m \in \left( { - 2;7} \right)\)

Câu hỏi 28 :

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y=\sqrt{6-2 x}+\sqrt{3+2 x}\)

A. M không tồn tại, m=3

B. M=3, m=0

C. \(\begin{aligned} M=3 \sqrt{2} ; m=3 . \end{aligned}\)

D. \(M=3 \sqrt{2} ; m=0\)

Câu hỏi 29 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x-2017}{\sqrt{x-2018}}\) là

A. 2

B. \(\begin{aligned} &\frac{2017}{2018} \end{aligned}\)

C. \(\frac{2018}{2017}\)

D. 2019

Câu hỏi 30 :

Cho \(x \geq 2\). Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=\frac{\sqrt{x-2}}{x}\) bằng

A. \(\frac{1}{2 \sqrt{2}}\)

B. \(\frac{2}{\sqrt{2}}\)

C. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)

D. \(\frac{1}{\sqrt{2}}\)

Câu hỏi 31 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x)=\frac{x}{2}+\frac{2}{x-1}\) là

A. 5

B. \(\begin{aligned} &\frac{5}{2} \end{aligned}\)

C. \(2 \sqrt{2} \)

D. 3

Câu hỏi 33 :

Giá trị nhỏ nhất của \(P=\frac{x}{4}+\frac{1}{x-1}\) với x>1 là

A. \(\frac{7}{4}\)

B. 1

C. \(\frac{5}{4}\)

D. \(\frac{1}{4}\)

Câu hỏi 36 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A=\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}\)

A. 2

B. \(\begin{aligned} &\sqrt{2} \end{aligned}\)

C. \(2-\sqrt{2}\)

D. 10

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK