Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Câu hỏi 1 :

Điều kiện xác định của bất phương trình \(2018\sqrt {x + 2}  > 2019{x^2} + \frac{1}{{x - 2}}\) là:

A. \(x \ge  - 2\)

B. x > 2

C. \(x \ge  - 2\) và \(x \ne 2\)

D. \(x \ge 2\)

Câu hỏi 5 :

Chọn công thức sai trong các công thức sau:

A. \(\cos a + \cos b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}\cos \frac{{a - b}}{2}\)

B. \(\sin a - \sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)

C. \(\sin a + \sin b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}\cos \frac{{a - b}}{2}\)

D. \(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)

Câu hỏi 6 :

Rút gọn biểu thức \(M = \cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) + \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)\)

A. \(M = \cos x + \sin x\)

B. \(M = \sqrt 2 \cos x\)

C. M = 0

D. \(M = \sqrt 2 \cos x + \sqrt 2 \sin x\)

Câu hỏi 8 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:x + 5y - 2019 = 0\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. \(\overrightarrow n  = \left( {1;5} \right)\) là một vectơ pháp tuyến của d

B. \(\overrightarrow u  = \left( { - 5;1} \right)\) là một vectơ chỉ phương của d 

C. d có hệ số góc \(k = 5\)

D. d song song với đường thẳng \(\Delta :x + 5y = 0\)

Câu hỏi 9 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm \(A\left( {0;2} \right),\,\,B\left( { - 3;0} \right)\). Phương trình đường thẳng AB là:

A. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 3}} = 1\)

B. \(\frac{x}{{ - 3}} + \frac{y}{2} = 1\)

C. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{{ - 2}} = 1\)

D. \(\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{3} = 1\)

Câu hỏi 11 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm \(A\left( {1;1} \right),\,\,B\left( { - 2;4} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :mx - y + 3 = 0\). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để \(\Delta \) cách đều 2 điểm A, B.

A. \(\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m =  - 2\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}m =  - 1\\m = 2\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}m =  - 1\\m = 1\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}m = 2\\m =  - 2\end{array} \right.\)

Câu hỏi 12 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :3x + 4y - 5 = 0\) và điểm \(I\left( {2;1} \right)\). Đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta \) có phương trình là:

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \frac{1}{{25}}\)

C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\)

D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = \frac{1}{{25}}\)

Câu hỏi 13 :

Cho Elip \(\left( E \right)\) có độ dài trục lớn bằng 12, độ dài trục bé bằng tiêu cự. Phương trình chính tắc của \(\left( E \right)\) là:

A. \(\frac{{{x^2}}}{{144}} + \frac{{{y^2}}}{{72}} = 1\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{18}} = 1\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{{144}} + \frac{{{y^2}}}{{144}} = 1\)

Câu hỏi 15 :

Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 - 5t\end{array} \right.\,\,\,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\)

A. \(\overrightarrow u  = \left( {3;\,1} \right)\).

B. \(\overrightarrow u  = \left( { - 5;\,\,2} \right)\).

C. \(\overrightarrow u  = \left( {1;\,3} \right).\)  

D. \(\overrightarrow u  = \left( {2;\, - 5} \right).\)

Câu hỏi 17 :

Cho \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. \(\sin \alpha  < 0,\cos \alpha  < 0.\)

B. \(\sin \alpha  < 0,\cos \alpha  > 0.\)

C. \(\sin \alpha  > 0,\cos \alpha  < 0.\)

D. \(\sin \alpha  > 0,\cos \alpha  > 0.\)

Câu hỏi 18 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 7x + 6 > 0\) là:

A. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cap \left( {6; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - 6, - 1} \right).\)

C. \(\left( {1;6} \right).\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 19 :

Biểu thức \(\frac{1}{2}\sin \alpha  + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos \alpha \) bằng

A. \(\cos \left( {\alpha  - \frac{\pi }{3}} \right).\)

B. \(\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{3}} \right).\)

C. \(\cos \left( {\alpha  + \frac{\pi }{3}} \right).\)

D. \(\sin \left( {\alpha  - \frac{\pi }{3}} \right).\)

Câu hỏi 20 :

Biểu thức \(\sin \left( { - \alpha } \right)\) bằng

A. \( - \sin \alpha .\)

B. \(\sin \alpha .\)

C. \(\cos \alpha .\)

D. \( - \cos \alpha .\)

Câu hỏi 21 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tâm của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 1 = 0\) có tọa độ là:

A. \(\left( {2;\,3} \right).\)

B. \(\left( {2; - 3} \right).\)

C. \(\left( { - 2;\,3} \right).\)

D. \(\left( { - 2; - 3} \right).\)

Câu hỏi 22 :

Cho đồ thị của hàm số \(y = ax + b\) có đồ thị là hình bên. Tập nghiệm của bất phương trình \(ax + b > 0\) là:

A. \(\left( { - \frac{b}{a}; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;\frac{b}{a}} \right).\)

C. \(\left( { - \infty ; - \frac{b}{a}} \right).\)

D. \(\left( {\frac{b}{a}; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 23 :

Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(2x - 4y + 1 = 0\) ?

A. \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 2} \right).\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 4} \right).\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {2;4} \right).\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( { - 1;2} \right).\)

Câu hỏi 24 :

Biểu thức \(\cos \left( {\alpha  + 2\pi } \right)\) bằng:

A. \( - \sin \alpha .\)

B. \(\sin \alpha .\)

C. \(\cos \alpha .\)

D. \( - \cos \alpha .\)

Câu hỏi 25 :

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 6 < 0\\3x + 15 > 0\end{array} \right.\) là:

A. \(\left( { - 5; - 3} \right).\)

B. \(\left( { - 3;5} \right).\)

C. \(\left( {3;5} \right).\)

D. \(\left( { - 5;3} \right).\)

Câu hỏi 30 :

Biết \(A,B,C\) là các góc của tam giác \(ABC\), mệnh đề nào sau đây đúng:

A. \(\cos \left( {A + C} \right) = \cos B\)

B. \(\tan \left( {A + C} \right) =  - \tan B\)

C. \(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\)

D. \(\sin \left( {A + C} \right) =  - \sin B\)

Câu hỏi 33 :

Tìm côsin góc giữa \(2\) đường thẳng \({\Delta _1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({\Delta _2}:2x - 4y + 9 = 0.\)

A. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\) 

B. \( - \frac{3}{5}\)

C. \( - \frac{2}{{\sqrt 5 }}\)

D. \(\frac{3}{5}\)

Câu hỏi 34 :

Cho elip \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\), khẳng định nào sau đây sai ?

A. Tiêu cự của elip bằng \(2\)

B. Tâm sai của elip là \(e = \frac{1}{5}\)

C. Độ dài trục lớn bằng \(2\sqrt 5 \)

D. Độ dài trục bé bằng \(4\)

Câu hỏi 35 :

Đường tròn tâm \(I(3; - 1)\) và bán kính \(R = 2\) có phương trình là:

A. \({(x + 3)^2} + {(y - 1)^2} = 4\)

B. \({(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 2\)

C. \({(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 4\)

D. \({(x + 3)^2} + {(y - 1)^2} = 2\)

Câu hỏi 39 :

Phương trình tham số của đường thẳng qua \(M\left( {-2;3} \right)\) và song song với đường thẳng \(\frac{{x - 7}}{{ - 1}} = \frac{{y + 5}}{5}\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 2 - t\\y = 3 + 5t\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 - 2t\\y = 5 + 3t\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y = 2 + 5t\end{array} \right.\) 

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 5t\\y = 2 - t\end{array} \right.\)

Câu hỏi 40 :

Miền nghiệm của bất phương trình \(5\left( {x + 2} \right) - 9 < 2x - 2y + 7\) không chứa điểm nào trong các điểm sau?

A. \(\left( {2;3} \right)\)

B. \(\left( { - 2;1} \right)\)

C. \(\left( {2; - 1} \right)\)

D. \(\left( {0;0} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK