Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Câu hỏi 7 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(-2;4) và đường thẳng \(\Delta :mx - y + 3 = 0\). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để \(\Delta\) cách đều hai điểm A, B.

A. \(\left[ \begin{array}{l} m = 1\\ m = - 2 \end{array} \right..\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 1\\ m = 2 \end{array} \right..\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 1\\ m = 1 \end{array} \right..\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} m = 2\\ m = - 2 \end{array} \right..\)

Câu hỏi 12 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\) và \({d_2}:x - 2y + m = 0\) đến gốc toạ độ bằng 2.

A. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 4\\ m = 2 \end{array} \right..\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 4\\ m = -2 \end{array} \right..\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} m = 4\\ m = 2 \end{array} \right..\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} m = 4\\ m = -2 \end{array} \right..\)

Câu hỏi 13 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng \(\Delta :mx + y - m + 4 = 0\) bằng \(2\sqrt 5 \).

A. m = 2

B. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 2\\ m = \frac{1}{2} \end{array} \right.\)

C. \(m = - \frac{1}{2}\)

D. Không có m

Câu hỏi 20 :

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y=\sqrt{6-2 x}+\sqrt{3+2 x}\)

A. M không tồn tại, m=3

B. M=3, m=0

C. \(\begin{aligned} M=3 \sqrt{2} ; m=3 . \end{aligned}\)

D. \(M=3 \sqrt{2} ; m=0\)

Câu hỏi 22 :

Giá trị nhỏ nhất của \(P=\frac{x}{4}+\frac{1}{x-1}\) với x>1 là

A. \(\frac{7}{4}\)

B. 1

C. \(\frac{5}{4}\)

D. \(\frac{1}{4}\)

Câu hỏi 23 :

Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng:

A. \(a < b \Rightarrow ac < bc\)

B. \(a < b \Rightarrow \dfrac{1}{a} > \dfrac{1}{b}\)

C. \(a < b \Rightarrow {a^2} < {b^2}\)

D. \(a < b \Rightarrow {a^3} < {b^3}\)

Câu hỏi 26 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(|3 x+1|>2\)

A. \(S=(-\infty ;-1) \cup\left(\frac{1}{3} ;+\infty\right)\)

B. \(S=\varnothing\)

C. \(S=\left(-1 ; \frac{1}{3}\right)\)

D. \(S=\left(\frac{1}{3} ;+\infty\right)\)

Câu hỏi 27 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(|2 x-1| \leq 1\) là

A. \(S=[0 ; 1]\)

B. \(S=\left[\frac{1}{2} ; 1\right]\)

C. \(S=(-\infty ; 1]\)

D. \(S=(-\infty ; 1] \cap[1 ;+\infty)\)

Câu hỏi 29 :

Bất phương trình \(4 m^{2}(2 x-1) \geq\left(4 m^{2}+5 m+9\right) x-12 m\) nghiệm đúng với mọi x khi

A. m = -1

B. \(m=\frac{9}{4}\)

C. m = 1

D. \(m=-\frac{9}{4}\)

Câu hỏi 31 :

Giá trị x =-2 là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. \(\left\{\begin{array}{l}2 x-3<1 \\ 3+4 x>-6\end{array}\right.\)

B. \(\left\{\begin{array}{l}2 x-5<3 x \\ 4 x-1>0\end{array}\right.\)

C. \(\left\{\begin{array}{l}2 x-4>3 \\ 1+2 x<5\end{array}\right.\)

D. \(\left\{\begin{array}{l}2 x-3<3 x-5 \\ 2 x-3>1\end{array}\right.\)

Câu hỏi 32 :

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{4 x+5}{6}<x-3 \\ 2 x+3>\frac{7 x-4}{3} \end{array}\right.\) là

A. \((-\infty ; 13)\)

B. \((13 ;-\infty)\)

C. \(\left(-\infty ; \frac{23}{2}\right)\)

D. \(\left(\frac{23}{2} ; 13\right)\)

Câu hỏi 34 :

Tập nghiệm S của bất phương trình \(\frac{-2 x^{2}+7 x+7}{x^{2}-3 x-10} \leq-1\) là?

A. Hai khoảng.

B. Một khoảng và một đoạn.

C. Hai khoảng và một đoạn.

D. Ba khoảng.

Câu hỏi 37 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x-2}{x+1} \geq \frac{x+1}{x-2}\) là

A. \(\begin{array}{l} \left(-1 ; \frac{1}{2}\right] \cup(2 ;+\infty) \end{array}\)

B. \((-\infty ;-1) \cup\left(\frac{1}{2} ; 2\right)\)

C. \((-\infty ;-1) \cup\left[\frac{1}{2} ; 2\right)\)

D. \(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right]\)

Câu hỏi 38 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x^{2}-7 x+12}{x^{2}-4} \leq 0\) là

A. \(S=[-2 ; 2] \cup[3 ; 4]\)

B. \(S=(-2 ; 2] \cup[3 ; 4]\)

C. \(S=(-2 ; 2) \cup[3 ; 4]\)

D. \(S=[-2 ; 2] \cup(3 ; 4)\)

Câu hỏi 39 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x^{2}-3 x-4}{x-1} \leq 0\)

A. \(\begin{array}{l} T=(-\infty ;-1] \cup[1 ; 4] \end{array}\).

B. \(T=(-\infty ;-1] \cup(1 ; 4]\).

C. \(T=(-\infty ;-1) \cup(1 ; 4] .\)

D. \(T=(-\infty ;-1] \cup(1 ; 4) .\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK