A.
môi trường truyền sóng.
B. phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.
C.
tốc độ truyền sóng.
D. phương dao động của phần tử vật chất.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
A. 3,975.10-15J
B. 4,97.10-15J
C. 42.10-15J
D. 45,67.10-15J
A. 0,67 μm.
B. 0,77 μm.
C. 0,62 μm.
D. 0,67 mm.
A.
biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C.
môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A. các prôtôn.
B. các nuclôn.
C. các nơtrôn.
D. các electrôn.
A.
20000 rad/s.
B. 1000π rad/s.
C. 2000 rad/s.
D. 100 rad/s.
A.
5,31.10-3 W/m2.
B. 2,54.10-4 W/m2.
C. 0,2 W/m2.
D. 6,25.10-3 W/m2.
A.
tia α và tia β.
B. tia γ và tia β.
C. tia γ và tia X.
D. tia α , tia γ và tia X.
A.
quãng đường sóng truyền được trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.
C.
khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng.
A. \(\sqrt 2 + 1.\)
B. \(2\sqrt 2 .\)
C. \(\sqrt 2 .\)
D. \(\sqrt 2 - 1.\)
A.
25 J.
B. \({5.10^{ - 5}}J\) .
C. \(2,{5.10^{ - 5}}J\) .
D. \({25.10^{ - 5}}J\) .
A.
\({U_0} = {I_0}\sqrt {LC} \) .
B. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \) .
C. \({U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \) .
D. \({I_0} = {U_0}\sqrt {LC} \) .
A.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
A.
3,125.1016 photon/s
B. 4,2.1014 photon/s
C. 4,2.1015 photon/s
D. 5,48.1014 photon/s
A. 21,54 mm.
B. 6,62 mm.
C. 6,88 mm.
D. 6,55 mm.
A.
105 V.
B. 0
C. 630 V.
D. 70 V.
A. 9,6 cm.
B. 19,2 cm
C. 9 cm.
D. 10,6 cm.
A. 2,075 MeV.
B. 6,145 MeV.
C. 1,345 MeV.
D. 2,214 MeV.
A.
112,5 Ω.
B. 106 Ω.
C. 101 Ω.
D. 108 Ω
A. 1,46.10-6 m.
B. 4,87.10-7 m.
C. 9,74.10-8 m.
D. 1,22.10-7 m.
A.
11,08.1012 MeV.
B. 175,85 MeV.
C. 5,45.1013 MeV.
D. 5,45.1015 MeV.
A.
0,585μm.
B. 0,545μm.
C. 0,595μm.
D. 0,515μm.
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{2}{{\sqrt 7 }}\)
C. \(\sqrt {\frac{5}{6}} \)
D. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK