A.
cùng pha với li độ.
B. trễ pha p/2 so với li độ.
C. ngược pha với gia tốc.
D. cùng tần số với li độ.
A. 20 cm.
B. 6 cm.
C. 20π cm.
D. 10 cm.
A. 60 m/s.
B. 10 m/s.
C. 20 m/s.
D. 600 m/s.
A.
nằm ngang
B. trùng với phương truyền sóng
C. vuông góc với phương truyền sóng
D. thẳng đứng
A. 0,5 s.
B. 2 s.
C. 4π s.
D. 5 s.
A.
Biên độ
B. Tần số
C. Biên độ và bước sóng
D. Cường độ và mức cường độ âm.
A. 50 m.
B. 2 cm.
C. 2 m.
D. 1m.
A. 220 V.
B. 110\(\sqrt 2 \) V.
C.
220\(\sqrt 2 \) V.
D. 110 V.
A. \(220\sqrt 2 \)V.
B. 110 V.
C. 220 V.
D. \(110\sqrt 2 \)V.
A.
20 V.
B. 10 V.
C. 30 V.
D. 40 V.
A.
tần số 50 Hz.
B. chu kì 0,2 s.
C. giá trị cực đại 5\(\sqrt 2 \) A .
D. giá trị hiệu dụng 2,5 A.
A. 2 A.
B. 2 A.
C. 4 A.
D. \(\sqrt 2 \)A.
A. \(f = \frac{1}{{\pi \sqrt {LC} }}\)
B. \(f = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. \(f = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
A. \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }\)H
B. 5.10-4 H
C.
\(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{2\pi }\)H
D. \(\frac{1}{\pi }\)H
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A. Đèn hơi hyđrô.
B. Đèn hơi thủy ngân.
C. Đèn hơi natri.
D. Đèn dây tóc.
A.
tia hồng ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. tia tử ngoại.
D. tia Rơn-ghen.
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5.1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5.1014 Hz.
A. 0,55nm.
B. 0,55mm.
C. 0,55µm.
D. 0,55pm.
A. \(4{r_0}\)
B. \(9{r_0}\)
C. \(16{r_0}\)
D. \(25{r_0}\)
A.
ánh sáng màu tím.
B. ánh sáng màu vàng.
C. ánh sáng màu đỏ.
D. ánh sáng màu lục.
A. 10,2 eV.
B. -10,2 eV.
C. 17 eV.
D. 4 eV.
A. \({}_{\rm{1}}^{\rm{2}}{\rm{D}}\)
B. \({}_{\rm{1}}^{\rm{3}}{\rm{T}}\)
C.
α
D. \({}_{\rm{1}}^{\rm{1}}{\rm{H}}\)
A.
30 prôtôn và 37 nơtron.
B. 37 prôtôn và 30 nơtron.
C. 67 prôtôn và 30 nơtron.
D. 30 prôtôn và 67 nơtron.
A.
62,5 g.
B. 6,25 g.
C. 0,625 g.
D. 50 g.
A. \({}_{11}^{23}{\rm{Na}}\)
B. \({}_{24}^{11}{\rm{Na}}\)
C. \({}_{11}^{24}{\rm{Na}}\)
D. \({}_{13}^{11}{\rm{Na}}\)
A. \(\frac{{{\rm{6A}}}}{{\rm{T}}}{\rm{.}}\)
B. \(\frac{{{\rm{9A}}}}{{{\rm{2T}}}}{\rm{.}}\)
C. \(\frac{{{\rm{3A}}}}{{{\rm{2T}}}}{\rm{.}}\)
D. \(\frac{{{\rm{4A}}}}{{\rm{T}}}{\rm{.}}\)
A. 5,5 s.
B. 5 s.
C. \(\frac{{{\rm{4}}\pi \sqrt {\rm{2}} }}{{{\rm{15}}}}\)s
D. \(\frac{{{\rm{2}}\pi \sqrt {\rm{2}} }}{{{\rm{15}}}}\)s
A.
478,92 MeV.
B. 18,42 MeV.
C. 8,55 MeV.
D. 15,96 MeV.
A.
5 cm/s.
B. 12 cm/s.
C. 7,5 cm/s.
D. 10 cm/s.
A. \(\sqrt {113} \)cm.
B. \(\sqrt {117} \)cm.
C. \(\sqrt {105} \)cm.
D. \(\sqrt {135} \)cm.
A.
−5 mm.
B. + 11 mm.
C. +12 mm.
D. −12 mm.
A.
1 mm.
B. 0,8 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,4 mm.
A.
1 mm.
B. 0,8 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,4 mm.
A.
Luôn luôn cực tiểu.
B. Luôn luôn cực đại.
C. Từ cực đại sang cực tiểu.
D. Từ cực tiểu sang cực đại.
A.
phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đó.
B. phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng đó.
C.
phụ thuộc vào phương truyền của ánh sáng đó.
D. phụ thuộc vào công suất của chùm sáng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK