A. Cơ thể thực vật ra hoa.
B. Cơ thể thực vật tạo hạt.
C.
Cơ thể thực vật tăng kích thước, khối lượng.
D. Cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa.
A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.
B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, gibêrelin, etylen.
D. Auxin, etylen, axit abxixic.
A. Mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh đỉnh thân.
C. Mô phân sinh lóng.
D. Mô phân sinh đỉnh rễ.
A. Axit abxixic.
B. Xitôkinin.
C. Etylen.
D. Auxin.
A. Auxin.
B. Xitokinin.
C. Axit abxixic.
D. Giberelin.
A. tăng về chiều dài cơ thể.
B. tăng về chiều ngang cơ thể.
C.
tăng về khối lượng cơ thể.
D. tăng về khối lượng và kích thước cơ thể.
A. Mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh đỉnh thân.
C. Mô phân sinh lóng.
D. Mô phân sinh đỉnh rễ.
A. Mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh đỉnh thân.
C. Mô phân sinh lóng.
D. Mô phân sinh đỉnh rễ.
A. Kích thích phân chia tế bào.
B. Kéo dài và lớn lên của tế bào.
C. Tác động đến sự rụng lá.
D. Ngăn chặn sự hoá già của tế bào.
A. Thúc đẩy quá trình chín của quả.
B. Kìm hãm sự rụng lá (hoa, lá, quả).
C.
Thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
D. Diệt cỏ có chọn lọc.
A. GA.
B. AAB.
C. AIB.
D. Kmetin.
A. AAB.
B. Etylen
C. AIA
D. CCC
A. Quang chu kì là thời gian chiếu sáng trong cả chu kỳ sống của cây.
B. Quang chu kì là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối, liên quan đến sự ra hoa của cây.
C.
Quang chu kì là thời gian chiếu sáng của môi trường vào cây trong giai đoạn sinh trưởng.
D. Quang chu kì là năng lượng môi trường cung cấp cho một cơ thể thực vật trong suốt một chu kỳ sống của nó.
A. Ra hoa trong điều kiện ngày dài.
B. Ra hoa trong điều kiện ngày ngắn.
C.
Ra hoa trong điều kiện chiếu sáng nhiều hơn 12h/ ngày.
D. Ra hoa trong cả điều kiện ngày ngắn và ngày dài.
A. Diệp lục b.
B. Carôtenoit.
C. Phitocrom.
D. Diệp lục a.
A. Nhiệt độ thấp.
B. Nhiệt độ cao.
C. Ánh sáng mạnh.
D. Ánh sáng yếu.
A. Chồi nách.
B. Chồi bên.
C. Lá.
D. Thân
A. Auxin.
B. Gibêreỉin.
C. Axit abxixic.
D. Etylen
A. Auxin.
B. Xitôkinin.
C. Etylen.
D. Gibêrelin
A. Lá thứ 14.
B. Lá thứ 15.
C. Lá thứ 12.
D. Lá thứ 13.
A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
B. Cà chua, ỉạc, đậu, ngô, hướng dương
C.
Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương.
D. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng chiều dài của cơ thể thực vật.
B. Sinh trưởng thứ cấp do hoạt động của mô phân sinh bên.
C. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất các các loài thực vật hạt kín.
D. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm.
A. auxin/xitôkinin
B. AAB/GA
C. auxin/êtylen
D. xitôkinin/AAB
A. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
B. Nồng độ thấp nhưng gây ra biến đổi lớn.
C. Tính chuyên hoá rất cao.
D. Không có tính đặc hiệu đối với loài thực vật.
A. Kích thích quá trình nguyên phân và quá trình dãn dài của tế bào.
B. Kích thích sự nảy mầm của hạt, của chồi
C. Kích thích quá trình ra rễ phụ.
D. Thúc đẩy sự ra hoa, kết quả của cây trưởng thành.
A. Kích thích tế bào sinh trưởng kéo dài.
B. Kích thích quá trình ra hoa của cây.
C. Tham gia điều hoà quang chu kì ở thực vật.
D. Ở tất cả các nồng độ khác nhau đều có tác động sinh lí như nhau.
A. Là sự gia tăng chiều dài của cơ thể (thân, rễ).
B. Do hoạt động của mô phân sinh bên.
C. Có ở thực vật 1 lá mầm và thực vật 2 lá mầm.
D. Do mô phân sinh lóng hoặc mô phân sinh đỉnh quy định.
A. Tầng sinh mạch.
B. Mô phân sinh lóng.
C. Tầng sinh bần.
D. Mô phân sinh đỉnh.
A. Giai đoạn nảy mầm.
B. Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạch.
C. Giai đoạn ra hoa.
D. Giai đoạn tạo quả, chín.
A. Vòng năm.
B. Tầng sinh mạch.
C. Tầng sinh vỏ.
D. Các tia gỗ.
A. Auxin.
B. Etylen.
C. Axit abxixic.
D. Giberelin.
A. Auxin.
B. Xitokinin.
C. Axit abxixic.
D. Giberelin.
A. Được vận chuyển không cần năng lượng.
B. Được vận chuyển theo mạch rây.
C. Chủ yếu được sinh ra ở đỉnh thân và cành.
D. Có nhiều ở chồi, hạt đang nảy mầm.
A. Thúc đẩy sự phát triển của quả.
B. Kích thích sự hình thành và kéo dài rễ.
C. Kích thích hướng sáng, hưởng đất.
D. Thúc đẩy sự ra hoa.
A. Thúc đẩy sự phát triển của quả.
B. Kích thích sự phân chia tế bào chồi.
C. Thúc đẩy sự hóa già.
D. Thúc đẩy sự tạo chồi bên.
A. AIA.
B. Etylen.
C. Cytokinin.
D. GA
A. 1,2,3,4.
B. 2,4.
C. 1,4.
D. 1,3,4.
A. Sự phân hoá giới tính của hoa liên quan đến hàm lượng hoocmon trong cây.
B. Ở cây non nhiều rễ phụ thì đa phần sẽ phát triển thành cây đực.
C. Cây có rễ và lá nhiều, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực hoa cái bằng nhau, giới tính đực cái cũng ở trạng thái cân bằng.
D. Cây có rễ và lá ít, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực hoa cái bằng nhau, giới tính đực cái cũng ở trạng thái cân bằng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây chịu hạn.
B. Cây ngày ngắn.
C. Cây dài ngày. .
D. Cây trung tính.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK