A. Có 3 tháng nhiệt độ dưới 20°C.
B. Nhiệt độ cao nhất vào tháng V.
C. Chế độ mưa phân mùa rõ rệt.
D. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII.
A. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển như: GTVT, du lịch, khai khoáng, đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
B. Cho phép nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm đa dạng.
C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa.
D. Mở rộng giao lưu kinh tế - xã hội, văn hóa - giáo dục với các nước trong khu vực và trên thế giới.
A. Sa Pa
B. Hà Nội
C. Lạng Sơn
D. Thanh Hóa
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ vùng núi cao).
B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 ở miền Bắc cao hơn miền Nam.
C. Biên độ nhiệt độ ở miền Nam cao hơn miền Bắc
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền Bắc thấp hơn miền Nam.
A. Biểu đồ hình tròn.
B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
A. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
B. Có 4 cánh cung lớn chụm lại ở dãy Tam Đảo.
C. Địa hình thấp và hẹp ngang.
D. Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng.
A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
C. vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
A. các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng.
B. gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm.
C. giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa.
D. gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm.
A. Địa hình núi cao chiếm diện tích lớn.
B. Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam và phân hóa đa dạng.
C. Cấu trúc cổ được vận động Tấn kiến tạo làm trẻ lại.
D. Tạo nên sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
A. Tây Bắc và Trường Sơn Nam
B. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
A. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
D. có nhiều sơn nguyên và cao nguyên
A. Bồi tụ - xói mòn
B. Xói mòn – xâm thực
C. Bồi tụ - vận chuyển
D. Xâm thực – bồi tụ
A. Campuchia và Trung Quốc
B. Thái Lan và Campuchia
C. Lào và Campuchia
D. Trung Quốc và Lào
A. lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn.
B. nhu cầu đa dạng của thị trường trong và ngoài nước.
C. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm.
D. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
A. đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
B. đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.
D. đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
A. chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
C. quanh năm nóng.
D. có mùa đông lạnh.
A. ven biển.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi núi thấp.
A. Nguồn dự trữ và cung cấp ẩm cho không khí.
B. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
C. Mang lại lượng mưa lớn cho nước ta hàng năm.
D. Làm giảm tính chất lục địa vùng phía tây đất nước.
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Mê Công.
C. Sông Ki Cùng - Bằng Giang.
D. Sông Hồng.
A. 7
B. 21
C. 10
D. 28
A. có sự tích tụ oxit sắt và oxit nhôm.
B. phát triển trên đá me axit và đá vôi.
C. các chất bazơ dễ tan bị rửa trôi mạnh.
D. nhiệt ẩm cao, phong hóa diễn ra mạnh.
A. Bắc Bộ và Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
A. Lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền kinh tế.
C. Nội thủy.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. Sông Bé.
B. Sông Chảy.
C. Sông Cả.
D. Sông Cầu.
A. Về mùa cạn có gần 2/3 diện tích là đất phèn, mặn.
B. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. Có nhiều khu ruộng cao bạc màu, ô trũng ngập nước.
D. Về mùa lũ nước ngập trên diện rộng, kéo dài.
A. cát trắng.
B. muối.
C. dầu khí.
D. titan.
A. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. vị trí địa lí nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông.
C. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến bán cầu Bắc.
D. hướng các dãy núi ở Đông Bắc có dạng hình cánh cung đón gió.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của cả hai khu vực trong nước và có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
B. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta tăng nhanh trong giai đoạn 1995 - 2014
D. Giá trị xuất khẩu của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước
A. 2,0°C.
B. 15,9°C.
C. 20,9°C.
D. 25,9°C.
A. Nằm trong vùng nội chí tuyển bán cầu bắc.
B. Các khối khi di chuyển từ biển vào.
C. Lãnh thổ nước ta chủ yếu là đồi núi chắn gió.
D. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
A. khô hanh.
B. lạnh khô.
C. ấm áp.
D. lạnh ẩm.
A. Lai Châu.
B. Kon Tum.
C. Gia Lai.
D. Điện Biên.
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Phần lớn là núi cao trên 1000m.
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D. Chịu tác động mạnh mẽ của con người.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
A. Trường Sơn Bắc
B. Bạch Mã
C. Hoành Sơn
D. Hoàng Liên Sơn
A. Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc,
B. Việt Nam nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới.
C. Việt Nam nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới.
D. Vừa gắn liền với lục địa, vừa tiếp giáp Biển Đông với đường bờ biển kéo dài.
A. Hẹp và nông.
B. Rộng và sâu.
C. Hẹp và sâu.
D. Rộng và nông.
A. Gần 2/3 diện tích là đất phèn, mặn.
B. Được con người khai phá từ lâu đời.
C. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô.
D. Địa hình có hướng thấp dần ra biển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK