A. glicozit.
B. peptit
C. amit.
D. hiđro.
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
A. protein luôn chứa nitơ
B. protein luôn chứa nhóm chức hiđroxyl (-OH)
C. protein luôn chứa oxi
D. protein luôn không tan trong nước
A. protein luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protein luôn là chất hữu cơ no.
C. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.
D. protein luôn chứa nitơ.
A. 2.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. Glyxinalaninglyxin.
B.Glyxylalanylglyxin.
C. Alaninglyxinalanin.
D. Alanylglyxylalanin.
A. alanylglyxylalanyl.
B. glixinalaninglyxin.
C. glixylalanylglyxin.
D. alanylglixylalanin.
A. Val-Ala.
B. Ala-Val.
C. Ala-Gly.
D. Gly-Ala.
A. Gly-Ala.
B. Ala-Gly.
C. Ala-Val
D. Gly-Val.
A. Ala- Gly-Lys.
B. Gly-Ala-Val.
C. Gly-Ala-Lys.
D. Gly-Ala-Glu.
A. Glu–Ala–Gly–Ala.
B. Ala–Gly–Ala–Lys.
C. Lys–Gly–Ala–Gly.
D. Lys–Ala–Gly–Ala.
A. n.
B. n2.
C. n!/2
D. n !.
A. 7
B. 4
C. 6
D. 12
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 13.
B. 14.
C. 15.
D. 16.
A. CnH2nO4N3.
B. CnH2n – 1O4N3.
C. CnH2n – 2O4N3.
D. CnH2n – 3O4N3.
A. CnH2nO4N3.
B. CnH2n – 1O4N3.
C. CnH2n – 2O4N3.
D. CnH2n – 3O4N3.
A. CnH2nO4N3.
B. CnH2n – 1O4N3.
C. CnH2n – 2O4N3.
D. CnH2n – 3O4N3.
A. CnH2n – 3O6N5.
B. CnH2n – 4O6N5.
C. CnH2n – 2O6N5.
D. CnH2n – 1O6N5.
A. CnH2nO3N2.
B. CnH2n + 1O3N2.
C. CnH2n + 2O3N2.
D. CnH2n – 1O3N2.
A. CnH2nO5N4.
B. CnH2n – 1O5N4.
C. CnH2n – 2O5N4.
D. CnH2n – 3O5N4.
A. C2nH4n-1O3N3
B. C3nH6n -1O3N3
C. C3nH6n-1O4N3
D. C4nH8n-3O9N4
A. Ala-Ala
B. Gly-Ala
C. Gly-Val.
D. Gly-Gly.
A. pentapepit.
B. đipetit.
C. tetrapeptit.
D. tripetit.
A. tripeptit.
B. tetrapeptit.
C. pentapeptit.
D. hexapeptit.
A. đipeptit.
B. tripeptit.
C. tetrapeptit.
D. pentapeptit.
A. 57
B. 89
C. 75
D. 117
A. alanin.
B. lysin.
C. glyxin.
D. valin.
A. 373.
B. 359.
C. 431.
D. 377.
A. 245.
B. 281.
C. 227.
D. 209.
A. 428.
B. 374.
C. 410.
D. 392.
A. 451.
B. 487.
C. 415.
D. 397.
A. 586.
B. 712.
C. 600.
D. 474.
A. 160.
B. 231.
C. 302.
D. 373.
A. đipeptit.
B. tripeptit.
C. tetrapeptit.
D. pentapeptit.
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. 100000 đvC.
B. 10000 đvC.
C. 20000 đvC.
D. 2000 đvC.
A. 328.
B. 382.
C. 453.
D. 479.
A. 166
B. 198
C. 209
D. 261
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
B. H2NCH2CONHCH2CH2COOH.
C.H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH.
D.H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
B. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH.
C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
D. H2N–CH(CH3)CO–NH–CH(CH3)–COOH.
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 8.
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 3 chất.
B. 5 chất.
C. 6 chất.
D. 8 chất.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 3.
A. 6.
B. 18.
C. 21.
D. 27.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 6
B. 9
C. 4
D. 3
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
A. Tơ tằm
B. Lipit
C. Mạng nhện
D. Tóc
A. Protein.
B. Glucozơ.
C. alanin.
D. Xenlulozơ.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. (1)
B. (1); (2)
C. (2);(3)
D. (1);(2);(3)
A. n mắt xích, n nguyên tử N và n nguyên tử O.
B. n-1 mắt xích, n nguyên tử N và n+1 nguyên tử O.
C. n-1 mắt xích, n nguyên tử N và n nguyên tử O.
D. n+1 mắt xích, n +1 nguyên tử N và n nguyên tử O.
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α–amino axit.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
A. mà phân tử có 3 liên kết peptit.
B. mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau.
C. mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
D. mà phân tử có 3 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 8.
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
A. Trong X có 4 liên kết peptit.
B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
C. X là một pentapeptit.
D. Trong X có 2 liên kết peptit.
A. Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
D. Pentapeptit: Tyr-Ala-Gly-Val-Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit.
A. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH.
B. H2NCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CONHCH2COOH.
D. H2NCH(CH3)CONHCH2CH2COOH.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 8.
A. 45.
B. 44.
C. 42.
D. 43.
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
A. 4
B. 8.
C. 2.
D. 6.
A. Gly, Val.
B. Ala, Val.
C. Gly, Gly.
D. Ala, Gly.
A. Ala, Lys.
B. Ala, Gly.
C. Gly, Gly.
D. Lys, Gly.
A. Gly – Gly – Ala.
B. Ala – Ala – Val.
C. Ala – Ala – Gly.
D. Gly – Glu – Glu.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. Phe-Val-Asp-Glu-His.
B. His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu.
C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp.
D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.
A. Gly – Glu – Ala.
B. Gly – Lys – Val
C. Lys – Val – Gly
D. Glu – Ala – Gly
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 6.
B. 3.
C. 9.
D. 12.
A. Gly–Ala–Gly–Ala–Val.
B. Gly–Ala–Gly–Gly–Val.
C. Gly–Ala–Val–Gly–Gly.
D. Gly–Gly–Val–Ala–Gly.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. alanin.
B. lysin.
C. glyxin.
D. valin.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
B. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
D. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH.
A. 3 và 245.
B. 6 và 245.
C. 3 và 263.
D. 6 và 281.
A. Gly-Ala-Val-Phe.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Val-Phe-Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Phe-Val.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. Ala-Ala-Gly.
B. Gly-Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
A. Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
B. Ser-Pro-Phe-Arg-Arg-Pro-Pro-Gly-Phe
C. Pro-Phe-Arg-Gly-Phe-Ser-Arg-Pro-Pro
D. Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg-Arg-Pro
A. X-T-Z-Y-E
B. X-Y-Z-T-E
C. X-Z-T-Y-E
D. X-E-Z-Y-T
A. Ala-Val-Gly-Ala-Ala-Gly.
B. Gly-Ala-Gly-Val-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Val-Gly-Ala-Gly.
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly
D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Ala-Glu-Ala-Gly-Val.
B. Glu-Ala-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Val-Glu-Ala.
D. Glu-Ala-Gly-Ala-Val.
A. Ala-Gly-Ala -Glu
B. Ala-Ala-Glu-Gly
C. Glu-Ala-Gly-Ala
D. Ala-Glu-Ala-Gly
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. KNO3.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. HCl.
A. KNO3.
B. Cu(OH)2.
C. HCl.
D. NaNO3.
A. tinh bột.
B. protein.
C. triolein.
D. fructozo.
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch NaNO3.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
A. KCl.
B. NaNO3.
C. KNO3.
D. H2SO4.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch KOH.
D. Cu(OH)2.
A. HCl.
B. Mg(NO3)2.
C. KOH.
D. NaOH.
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
A. xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat.
B. Gly- Ala, fructozơ, triolein.
C. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ.
D. tinh bột, tristearin, valin.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaHSO4.
D. Cu(OH)2/OH–.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin.
B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala.
C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala.
D. Saccarozơ, glucozơ, tristearin, Gly-Gly-Ala.
A. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
B. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
C. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.
D. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
A. β-amino axit.
B. este.
C. α-amino axit.
D. axit cacboxylic.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. α-amino axit.
B. amin.
C. β-amino axit.
D. glucozơ.
A. Gly–Ala.
B. tinh bột.
C. etyl axetat.
D. glucozơ.
A. Phenylclorua
B. Anilin
C. Glyxin
D. Ala-Gly
A. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
B. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
D. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Triolein.
B. Gly-Ala.
C. Saccarozơ.
D. Etyl axetat.
A. Metylamin.
B. Alanin.
C. Ala-Val.
D. Metyl axetat.
A. Gly–Ala.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Lysin.
A. axit fomic
B. metyl axetat
C. gly-ala
D. saccarozơ
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. Chất béo, protein và vinyclorua
B. Etylaxetat, tinh bột và protein
C. Chất béo, xenlulozo và tinh bột
D. Chất béo, protein và etylclorua
A. Gly-Gly
B. Vinyl axetat
C. Triolein
D. Gly-Ala
A. H2NCH2COONa, H2NCH2CH2COONa.
B. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2COONa, H2NCH(CH3)COONa.
D. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon.
B. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit.
C. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
D. Đều cho được phản ứng thủy phân.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Glu-Ala-Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Gly-Ala-Glu-Ala.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Glu.
D. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly.
A. C9H17N3O4.
B. C6H12N2O3.
C. C9H15N3O4.
D. C12H22N4O5.
A. sự phân hủy.
B. sự thủy phân.
C. sự cháy.
D. sự đông tụ.
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit.
D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
A. Gly-Ala.
B. Etyl axetat.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.
D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
A. NH2-CH-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. C6H5-NH2 (anilin).
D. CH3-NH2.
A. dầu ăn.
B. đường nho.
C. anbumin.
D. poli(vinyl clorua).
A. Gly - Val.
B. Gly - Ala - Val - Gly.
C. anbumin (lòng trắng trứng).
D. Gly-Ala-Val.
A. saccarozơ.
B. anbumin (protein).
C. tinh bột.
D. chất béo.
A. Gly-Ala.
B. Ala-Ala-Ala.
C. Gly-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
A. Triolein
B. Gly – Ala
C. Glyxin
D. Anbumin
A. anbumin (lòng trắng trứng).
B. Gly - Vla
C. Gly - Ala - Val
D. Ala -Ala -Ala -Val.
A. Gly–Ala.
B. Alanin.
C. Anbumin.
D. Etylamoni clorua
A. Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. KCl.
D. NaCl.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. tím.
B. vàng.
C. xanh.
D. đỏ.
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. 3
B. 2
C. 5
D. 6
A. 3.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
A. màu da cam.
B. màu tím.
C. màu vàng.
D. màu đỏ.
A. tím.
B. đỏ.
C. trắng.
D. vàng.
A. Lys-Gly-Val-Ala.
B. Glyxerol.
C. Aly-ala.
D. Saccarozơ.
A. đỏ
B. xanh
C. tím
D. vàng
A. Gly-Val.
B. Glucozơ.
C. Ala-Gly-Val.
D. metylamin.
A. Gly-Ala.
B. Val-Ala.
C. Ala-Gly-Ala.
D. Ala- Gly.
A. Gly-Ala.
B. Anbumin (lòng trắng trứng).
C. Axit axetic.
D. Glucozơ.
A. kết tủa màu vàng.
B. dung dịch không màu.
C. hợp chất màu tím.
D. dung dịch màu xanh lam.
A. Đều cho được phản ứng thủy phân.
B. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit.
D. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon
Polipeptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazơ.
Glyxin, alanin, anilin không làm đổi màu quì tím.
Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ.
Peptit Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu.
B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala-Gly-Lys thấy xuất hiện màu tím.
C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.
A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ
C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím
D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
A. (a); (d); (e).
B. (b); (d); (e).
C. (a); (b); (c).
D. (b); (c); (e).
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaCl.
D. Cu(OH)2.
A. phenolphtalein.
B. axit clohiđric.
C. natri hiđroxit.
D. đồng(II) hiđroxit.
A. natri hiđroxit.
B. đồng(II) hiđroxit.
C. phenolphtalein.
D. quỳ tím.
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch NaCl
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. Dung dịch HCl
A. Cu(OH)2/dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. AgNO3/dung dịch NH3.
D. Na.
A. Anbumin, axit acrylic, axit axetic, etanal, glucozơ
B. Sobitol, glucozơ, tripeptit, ancol etylic, glixerol
C. Glucozơ, fructozơ, glixerol, axit axetic, metanol
D. Glucozơ, sobitol, axit axetic, etanal, anbumin
A. xuất hiện kết tủa xanh.
B. tạo phức màu tím.
C. tạo phức màu xanh đậm.
D. hỗn hợp tách lớp.
A. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
A. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
B. acrilonitrin, Gly-Ala-Ala, anilin, metylamin.
C. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
D. Aly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin.
A. Glucozơ, metyl amin, anbumin, axit acrylic.
B. Glucozơ; lysin, anbumin, vinyl fomat.
C. Fructozơ, lysin, Gly-Ala, metyl fomat.
D. Fructozơ, axit glutamic, gly-ala-ala, vinyl fomat.
A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. saccarozơ, glucozơ, anilin.
D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin
A. lysin, lòng trắng trứng, anilin.
B. lysin, lòng trắng trứng, alanin.
C. alanin, lòng trắng trứng, anilin.
D. anilin, lysin, lòng trắng trứng.
A. axit glutamic, lòng trắng trứng, anilin.
B. anilin, axit glutamic, lòng trắng trứng.
C. axit glutamic, lòng trắng trứng, alanin.
D. alanin, lòng trắng trứng, anilin.
A. Là thành phần tạo nên chất dẻo.
B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào.
C. Là cơ sở tạo nên sự sống.
D. Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật.
A. Rửa bằng nước lạnh.
B. Dùng nước vôi.
C. Dùng giấm ăn.
D. Dùng tro thực vật.
A. Chứa nhiều đường như glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
B. Chứa nhiều chất đạm dưới dạng aminoaxit, polipeptit.
C. Chứa nhiều muối NaCl.
D. Chứa nhiều chất béo.
A. I2
B. I2 và KI
C. I2 và KIO3
D. KI hoặc KIO3
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
A. Protein là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
B. Protein bền với nhiệt, với axit, với kiềm.
C. Protein là chất cao phân tử còn lipit không phải là chất cao phân tử.
D. Phân tử protein do các chuỗi polipeptit tạo nên, còn phân tử polipeptit tạo thành từ các mắt xích amino axit.
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
B. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
C. Triglyxerit là hợp chất cacbohiđrat.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
A. Có 4 chất tác dụng với Cu(OH)2.
B. Có 1 chất làm quỳ tím ngả đỏ.
C. Có ba chất thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
C. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO–.
D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure.
A. Tripeptit bền trong cả môi trường axit và môi trường kiềm.
B. Trong dung dịch các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở chứa 4 liên kết peptit.
D. Dung dịch của amin đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ.
D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
A. Hợp chất H2N-CH2CONH-CH2CH2-COOH là một đipeptit.
B. Hợp chất H2N-COOH là một amino axit đơn giản nhất.
C. Từ alanin và glyxin có khả năng tạo ra 4 loại peptit khác nhau khi tiến hành trùng ngưng chúng.
D. Lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím.
A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh
B. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit
C. Có 3 α-amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit
D. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure
A. Các peptit Gly-Ala-Ala và Al-Gly-Gly đều có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các cacbohiñrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
C. Este phản ứng thủy phân trong NaOH thu được muối và ancol.
D. Các polime tổng hợp rất bền trong môi trường bazơ.
A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.
B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen).
A. Anilin là một bazơ, khi cho quì tím vào dung dịch phenylamoni clorua quì tím chuyển màu đỏ.
B. Khi cho Cu(OH)2 vào peptit thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
C. Có 3 α-aminoaxit khác nhau chỉ chứa một chức amino và một chức cacboxyl có thể tạo tối đa 6 tripeptit.
D. Trong một phân tử tripeptit có 2 liên kết peptit và tác dụng vừa đủ với 2 phân tử NaOH.
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Các dung dịch Alyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
A. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
B. Liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit.
C. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuất hiện màu tím đặc trưng.
D. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
A. Các aminoaxit là những chất rắn kết tinh không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Có thể phân biệt glixerol và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với dung dịch HNO3 đặc.
C. Các dung dịch glyxin, alanin, valin, anilin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Tất cả các peptit và protein trong môi trường kiềm đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
A. Glyxin, etylamin đều tác dụng với dung dịch HCl
B. Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính)
C. Gly-Ala-Val có 5 nguyên tử oxi trong phân tử
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Dung dịch +NH3CxHyCOO– tác dụng được với dung dịch NaHSO4.
B. Trùng ngưng glyxin và alanin thu được tối đa 2 đipeptit.
C. Trùng ngưng các α-amino axit được các hợp chất chứa liên kết peptit.
D. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.
A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.
B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α-amino axit.
D. Các protein đều dễ tan trong nước.
A. Dùng quỳ tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.
B. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly–Ala–Gly và Ala–Ala–Gly–Ala.
C. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc.
D. Dùng nước Br2 để phân biệt anilin và phenol.
A. Có chứa ba liên kết peptit.
B. Có công thức phân tử là C10H19O4N3.
C. Có phân tử khối là 263.
D. Có amino axit đầu N là valin.
A. Có amino axit đầu C là alanin.
B. Có công thức cấu tạo là Gly-Ala-Ala.
C. Có phân tử khối là 217.
D. Có chứa ba liên kết peptit.
A. Amino axit có tính lưỡng tính nên dung dịch của nó luôn có pH = 7
B. pH của dung dịch các α-amino axit bé hơn pH của các dung dịch axit cacboxylic no tương ứng cùng nồng độ
C. Dung dịch axit amino axetic tác dụng được với dung dịch HCl
D. Trùng ngưng các amino axit thu được hợp chất có chứa liên kết peptit
A. Đimetyl amin và ancol etylic có cùng bậc
B. NH2-CH2COOCH3 là este của glyxin và ancol metylic
C. Tơ nilon-6,6; tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
A. Peptit đều ít tan trong nước.
B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là (n – 1).
A. Trùng hợp axit ε- aminocaproic thu được tơ nilon-6.
B. Anilin và phenol đều tác dụng được với Br2.
C. Tinh bột, xenlulozơ bà peptit đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng.
D. Ở điều kiện thường, các ancol đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.
A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất.
B. Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc α-amino axit.
C. Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
D. Tripeptit là các peptit có 2 gốc α-amino axit.
A. Các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
B. Các amin đều làm quỳ ẩm chuyển sang màu xanh.
C. Pentapeptit là một peptit có 5 liên kết peptit.
D. Axit-2-aminoetanoic còn có tên là axit-β-aminoaxetic.
A. 1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
B. Y là H2N-CH2CONH-CH2COOH và Z là HCOONa.
C. Trong phân tử X có một nhóm chức este.
D. T là H2N-CH2-COOH và E là CH3OH.
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh lam.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H2NCH2CH2CONHCH2COOH là một đipeptit.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Dung dịch protein bị đông tụ khi đun nóng.
C. Các peptit đều có phản ứng màu biure trong môi trường kiềm.
D. Các peptit không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
A. Etylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường kiềm.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
C. Metylamin làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
D. Tripeptit Valyl- glyxyl- alanin (mạch hở) có 3 liên kết peptit.
A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
C. Đipeptit bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.
B. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím chuyển màu.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
A. Các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl.
C. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.
D. Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2.
A. Amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể, tan tốt trong nước.
B. Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Tripeptit (mạch hở) có chứa 2 liên kết peptit.
A. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin là amin bậc một.
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
A. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.
B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Amino axit có tính lưỡng tính.
A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Isoamyl axetat là este không no.
C. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
D. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
A. Trong phân tử đipeptit có chứa hai liên kết peptit.
B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
C. Amino axit là hợp chất tạp chức.
D. Protein hình sợi không tan trong nước.
A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
B. Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng Cu(OH)2.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tuả trắng.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.
B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
D. Protein có phản ứng màu biure.
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
C. Phân tử khối của amin đơn chức luôn là một số chẵn
D. Amin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
B. Metylamin làm xanh quỳ tím ẩm.
C. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm có đun nóng.
D. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện dung dịch màu vàng.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
A. Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
B. Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc α-amino axit
C. Glyxin, alanin, và valin là những là amino axit.
D. Tripeptit là các peptit có hai gốc α-amino axit.
A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
B. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn.
C. Hợp chất NH2-CH2-CH2-CONH-CH2COOH thuộc loại đipeptit
D. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại
A. Anilin tác dụng với dung dịch HCl, lấy sản phẩm cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin.
B. Các amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.
C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
D. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn metylamin
A. Aminoaxxit là hợp chất hữu cơ tạp chức,phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
B. Alanin làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
C. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử
D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường
A. Tripeptit bền trong cả môi trường kiềm và môi trường axit
B. Dung dịch của các amin đều làm quỳ tím chuyển màu xanh
C. Các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực
D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở chứa 4 liên kết peptit
A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit
B. Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit
D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit
A. Tất cả các amino axit đều lưỡng tính
B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
D. Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit
A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit.
B. Các peptit đều cho phản ứng màu biure.
C. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
D. Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước
A. Enzim là những chất hầu chết có bản chất protein
B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu
D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm
B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao
D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng
A. Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn
B. Đipeptit có 2 liên kết peptit
C. Isopropanol và N-metylmetanamin có cùng bậc
D. Anilin có tính bazơ yếu và làm xanh quỳ tím ẩm
A. axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C. Các hợp chất peptit bền trong zmôi trường bazơ và môi trường axit.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh
A. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng biure.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
A. Ala–Gly và Gly–Ala là hai đipeptit khác nhau.
B. Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
C. Hầu hết các enzim đều có bản chất là protein.
D. Các protein ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng tạo thành dung dịch keo.
A. Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure.
B. Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X thu được a mol CO2, b mol H2O, c mol N2; nếu b = a + c thì X có 1 nhóm -COOH.
C. Gly, Ala, Val đều không có khả năng hòa tan Cu(OH)2.
D. Các amino axit đều là các chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao, tương đối ít tan trong nước và có vị ngọt.
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng.
B. Protein hình sợi không tan trong nước, protein hình cầu tan trong nước tạo dung dịch keo.
C. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng trong môi trường axit thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.
A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin.
C. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc trưng.
D. Anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin.
A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n – 1).
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
A. Các phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của anilin không làm đổi màu quì tím.
C. C3H8O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn số đồng phân cấu tạo của C3H9N.
D. Anilin có lực bazơ mạnh hơn benzylamin.
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
A. Phân tử đipetit có hai liên kết peptit.
B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n − 1.
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.
B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.
A. Amin bậc III không tạo được liên kết hidrô liên phân tử nên có nhiệt độ sôi nhỏ hơn so với amin bậc I và bậc II.
B. Cho protein tác dụng với CuSO4 và dung dịch kiềm sẽ thấy xuất hiện màu xanh tím do tạo phức chất của đồng (II) với hai nhóm peptit.
C. Protein phản ứng với HNO3 đậm đặc sẽ xuất hiện màu vàng chủ yếu do phản ứng nitro hoá vòng benzen ở các gốc amino axit Phe, Tyr,…
D. Anilin tác dụng với axit nitric loãng lạnh ( 0-5oC) thu được muối điazoni.
A. Chất Y có thể là Gly-Ala.
B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ
C. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH .
D. Chất Q là HOOC-COOH
A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin.
B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím.
C. X có chứa 4 liên kết peptit.
D. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
A. có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
B. có 1 chất làm mất màu nước brom.
C. có 2 chất có tính lưỡng tính.
D. có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 14,97.
B. 14,16.
C. 13,35.
D. 11,76.
A. 274.
B. 246.
C. 260.
D. 288.
A. 7,84.
B. 9,98.
C. 9,44.
D. 8,90.
A. 4,725.
B. 5,275.
C. 5,125.
D. 4,275.
A. 9
B. 8
C. 10
D. 6
A. 10.
B. 9.
C. 5
D. 6
A. 0,560 mol
B. 0,896 mol
C. 0,675 mol
D. 0,375 mol
A. 22,50 gam
B. 13,35 gam
C. 26,79 gam
D. 11,25 gam
A. 10,75.
B. 10,50.
C. 11,30.
D. 11,00.
A. giảm 32,7 gam
B. giảm 27,3 gam
C. giảm 23,7gam
D. giảm 37,2 gam
A. 9,1.
B. 9,7.
C. 9,5.
D. 10,0
A. 24,74 gam
B. 24,60 gam
C. 24,46 gam
D. 24,18 gam
A. 6,26.
B. 8,25.
C. 7,26.
D. 9,25.
A. 3,17.
B. 3,89.
C. 4,31.
D. 3,59.
A. 21,52 gam
B. 23,14 gam
C. 20,22 gam
D. 17,25 gam
A. 1,25 mol
B. 1,35 mol
C. 0,975 mol
D. 2,25 mol
A. 2,25.
B. 9,66.
C. 7,06.
D. 9,30.
A. 253g
B. 235g
C. 217g
D. 199g
A. 41,2 gam
B. 43 gam
C. 44,8 gam
D. 52 gam
A. 20,3 gam
B. 18,5 gam
C. 23,9 gam
D. 22,10 gam
A. Gly – Gly.
B. Ala – Val.
C. Ala – Ala.
D. Gly – Glu.
A. 75
B. 103
C. 117
D. 147
A. đipeptit.
B. tripeptit.
C. tetrapeptit.
D. pentapeptit.
A. tripeptit.
B. tetrapeptit.
C. pentapeptit.
D. hexapeptit.
A. 52,62 g
B. 48,3 g
C. 43,92 g
D. 54,78 g
A. 76,5
B. 67,5
C. 60,2
D. 58,45
A. 56,3.
B. 52,3.
C. 54,5.
D. 58,1.
A. 9,7.
B. 13,7.
C. 10,6.
D. 14,6.
A. 24,00.
B. 18,00.
C. 20,00.
D. 22,00.
A. 10,41
B. 11,25
C. 9,69
D. 10,55
A. 41,6
B. 33,6
C. 37,2
D. 45,2
A. 68,1 gam.
B. 64,86 gam.
C. 77,04 gam.
D. 65,13 gam.
A. 26,2.
B. 24,0.
C. 28,0.
D. 30,2.
A. 16,8.
B. 18,6.
C. 20,8.
D. 20,6.
A. 1510,5 gam
B. 1049,5 gam
C. 1107,5 gam
D. 1120,5 gam
A. 38,8.
B. 31,2.
C. 34,8.
D. 25,8.
A. 34,8 gam.
B. 41,1 gam.
C. 42,16 gam.
D. 43,8 gam.
A. 16,30.
B. 17,38.
C. 18,46.
D. 19,18.
A. 51,6 gam.
B. 50,4 gam.
C. 49,4 gam.
D. 53,8 gam.
A. 22,95
B. 21,15
C. 24,30
D. 21,60
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 12.
A. 146,8.
B. 145,0.
C. 144,4.
D. 148,0.
A. 10
B. 12
C. 18
D. 24
A. 40,65 gam
B. 54,375 gam
C. 48,9 gam
D. 37,95 gam.
A. 8
B. 10
C. 12
D. 18
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 0,1 lít.
B. 0,23 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,4 lít.
A. 70,2 gam
B. 50,6 gam
C. 45,7 gam
D. 35,1 gam
A. 99,3 và 30,9.
B. 84,9 và 26,7.
C. 90,3 và 30,9.
D. 92,1 và 26,7.
A. H2NCH2COOH.
B. H2N(CH2)2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH.
D. H2NCH(C2H5)COOH.
A. 8,40.
B. 9,48.
C. 8,76.
D. 9,84.
A. 24,48 gam.
B. 34,5 gam.
C. 33,3 gam.
D. 35,4 gam.
A. 4,34.
B. 2,17.
C. 6,51.
D. 8,68.
A. 116,28
B. 109,5
C. 104,28
D. 110,28
A. 7,09 gam.
B. 16,30gam.
C. 8,15 gam.
D. 7,82 gam.
A. 57,2.
B. 82,1.
C. 60,9.
D. 65,2.
A. 18.
B. 17.
C. 16.
D. 15.
A. 56,7.
B. 57,6.
C. 54,0.
D. 55,8.
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,35
D. 0,45
A. 76,6
B. 80,2
C. 94,6
D. 87,4
A. Có chứa 5 gốc amino axit.
B. Có chứa 2 gốc glyxin.
C. Có chứa số gốc glyxin bằng alanin.
D. Có công thức phân tử là .
A. Có chứa 4 liên kết peptit.
B. Có 6 nguyên tử oxi.
C. Có chứa 28 nguyên tử hiđro.
D. Có phân tử khối là 373.
A. axit 2-amino-3-metylbutanoic.
B. axit 2-aminopropanoic.
C. axit 2-aminoetanoic.
D. axit 2-aminobutanoic.
A. axit α-aminoaxetic.
B. axit α-aminoisovaleric.
C. axit α-aminopropionic.
D. axit α-aminobutiric.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 1 : 3.
B. 1 : 5.
C. 1 : 4.
D. 1 : 2.
A. 155,44.
B. 167,38.
C. 212,12.
D. 150,88.
A. 8,389
B. 58,725
C. 5,580
D. 9,315
A. 19,80.
B. 17,64.
C. 18,36.
D. 18,72.
A. 19,96.
B. 24,34.
C. 17,44.
D. 21,42.
A. 15,42.
B. 13,26.
C. 15,06.
D. 14,70.
A. 46,00.
B. 59,00.
C. 67,00.
D. 72,00.
A. 21.
B. 62.
C. 56.
D. 61.
A. 16,45%.
B. 17,08%.
C. 32,16%.
D. 25,32%.
A. 45,6.
B. 40,27.
C. 39,12.
D. 38,68.
A. 8,2.
B. 10,8.
C. 9,4.
D. 9,6.
A. 70,55.
B. 59,60.
C. 48,65.
D. 74,15.
A. 37.
B. 26.
C. 34.
D. 32.
A. A có 5 liên kết peptit.
B. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3:2
C. B có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
D. A có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%.
A. 24,86.
B. 21,62.
C. 24,14.
D. 23,06.
A. 25,64.
B. 22,04.
C. 21,32.
D. 24,92.
A. 39,35.
B. 42,725.
C. 34,85.
D. 44,525.
A. 16,5 gam.
B. 14,3 gam.
C. 8,9 gam.
D. 15,7 gam.
A. 19,455 gam
B. 34,105 gam
C. 18,160 gam
D. 17,025 gam
A. 105,24.
B. 96,47.
C. 131,55.
D. 87,7.
A. Axit α-aminoaxetic
B. Axit α-aminopropionic
C. Axit α-amino-β-phenylpropionic
D. Axit α-aminoisovaleric
A. Trong Y peptit có phân tử khối lớn nhất là 287.
B. Trong Y peptit có phân tử khối bé nhất là 146.
C. Tổng số mol peptit chứa Ala trong Y là a mol.
D. Tổng số mol peptit chứa Gly trong Y là 2a mol.
A. 16,68.
B. 14,52.
C. 23,04.
D. 10,48.
A. 26,13.
B. 29,01.
C. 27,21.
D. 25,05.
A. 14,94.
B. 29,02.
C. 22,41.
D. 29,88.
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. 500.
B. 528.
C. 472.
D. 556.
A. 27,40.
B. 25,96.
C. 26,68.
D. 24,36.
A. 19,40.
B. 26,70.
C. 23,52.
D. 21,36.
A. 287 và 472.
B. 330 và 345.
C. 292 và 325.
D. 358 và 401.
A. 28,88.
B. 24,64.
C. 27,38.
D. 16,34.
A. 18,47.
B. 18,83.
C. 18,29.
D. 19,19.
A. 34,70.
B. 35,42.
C. 36,86.
D. 36,14.
A. 15,32.
B. 24,34.
C. 12,80.
D. 16,40.
A. 24,18.
B. 14,40.
C. 15,48.
D. 14,94.
A. 25,38.
B. 22,14.
C. 20,70.
D. 23,04.
A. 15,44.
B. 15,08.
C. 16,52.
D. 14,00.
A. 25,52.
B. 16,08.
C. 22,72.
D. 20,80.
A. 13,62.
B. 12,54.
C. 14,16.
D. 11,82.
A. 160.
B. 302.
C. 373.
D. 231.
A. 143,45 gam.
B. 160,966 gam.
C. 149 gam.
D. 159 gam.
A. 8,90
B. 10,75
C. 11,11
D. 12,55
A. 8,145 và 203,78.
B. 32,58 và 10,15.
C. 16,2 và 203,78.
D. 16,29 và 203,78.
A. 35,4 gam.
B. 34,5 gam.
C. 32,7 gam.
D. 33,3 gam.
A. 22,2 gam.
B. 31,9 gam.
C. 35,9 gam.
D. 28,6 gam.
A. 342
B. 409,5
C. 360,9
D. 427,5
A. 17
B. 14
C. 15
D. 16
A. 159 gam
B. 161 gam
C. 143,45 gam
D. 149 gam
A. 16,198
B. 11,21
C. 12,99
D. 18,186
A. 77,400.
B. 4,050.
C. 58,050.
D. 22,059.
A. 342.
B. 360,9.
C. 409,5.
D. 427,5.
A. 62,1.
B. 64,8.
C. 67,5.
D. 70,2.
A. 9,32.
B. 10,04.
C. 10,76.
D. 7,88.
A. 17,025.
B. 68,100.
C. 78,400.
D. 19,455.
A. 30,93
B. 31,29
C. 30,57
D. 30,21
A. Ala-Phe-Gly.
B. Gly-Phe-Ala-Gly.
C. Ala-Phe-Gly-Ala.
D. Gly- Ala-Phe
A. 100 gam
B. 78 gam
C. 84 gam
D. 69 gam
A. 444 và 89.
B. 432 và 103.
C. 534 và 89.
D. 444 và 75.
A. 10.
B. 15.
C. 16.
D. 9.
A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 8.
A. 219,575 gam.
B. 251,975 gam.
C. 249,5 gam.
D. 294,5 gam.
A. 65,179%
B. 54,588%
C. 45,412%
D. 34,821%
A. 49,0 gam.
B. 51,2 gam.
C. 48,6 gam.
D. 49,4 gam.
A. 32,5.
B. 34,5.
C. 35,2.
D. 33,5.
A. 14,4.
B. 14,7.
C. 14,5.
D. 14,6.
A. 14,865 gam
B. 14,775 gam
C. 14,665 gam
D. 14,885 gam
A. 341,36 và hexapeptit.
B. 341,36 và tetrapeptit.
C. 327,68 và tetrapeptit
D. 327,68 và hexapeptit
A. 118,450 gam.
B. 118,575 gam.
C. 70,675 gam.
D. 119,075 gam.
A. 203
B. 204
C. 205
D. 206
A. 68,00.
B. 72,00.
C. 69,00.
D. 70,00.
A. Phần trăm khối lượng nitơ trong este là 15,73%.
B. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 1:2.
C. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 26,92%.
D. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
A. 200
B. 240
C. 250
D. 180
A. 328
B. 382
C. 453
D. 479
A. 8.
B. 10.
C. 6.
D. 9.
A. 46 gam.
B. 41 gam.
C. 43 gam.
D. 38 gam.
A. 1 : 2 : 2
B. 2 : 2 : 1
C. 3 : 1 : 1
D. 1 : 3 : 1
A. 10%.
B. 12%.
C. 54%.
D. 95%.
A. 62%.
B. 64%.
C. 68%.
D. 60%.
A. 39.
B. 45.
C. 35.
D. 42.
A. 6.
B. 12.
C. 4.
D. 8.
A. 56,92.
B. 67,12.
C. 48,48.
D. 85,36.
A. 0,441.
B. 0,556.
C. 0,144.
D. 0,277.
A. 3,56.
B. 5,34.
C. 4,5.
D. 3,0.
A. 16,78.
B. 22,64.
C. 20,17.
D. 25,08.
A. 137
B. 147
C. 157
D. 127
A. 21,14%.
B. 18,43%.
C. 14,22%.
D. 16,93%.
A. 13,125%.
B. 16,321%.
C. 17,235%.
D. 18,456%.
A. 2: 3.
B. 2:1.
C. 1: 2.
D. 1:1.
A. 11,25
B. 22,50
C. 13,35
D. 26,70
A. 11,25.
B. 22,50.
C. 13,35.
D. 26,70.
A. Khối lượng muối của Gly trong 27,05 gam Z là 29,1.
B. Giá trị của a là 71,8.
C. Trong phân tử X có chứa 1 gốc Ala.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%.
A. 36,05 gam .
B. 31,5 gam .
C. 25,84 gam .
D. 24,51 gam
A. 6 và 7.
B. 4 và 5.
C. 5 và 6.
D. 7 và 8.
A. Z chứa hai gốc alanin.
B. X là valin.
C. Trong E, số mol Y bằng số mol Z.
D. Phân tử khối của Y là 146.
A. 164.
B. 192.
C. 206.
D. 220.
A. 22,14%.
B. 17,20%.
C. 11,47%.
D. 14,76%.
A. 30,0.
B. 27,5.
C. 32,5.
D. 35,0.
A. 24,18 gam.
B. 24,46 gam.
C. 24,60 gam.
D. 24,74 gam.
A. 14,5%.
B. 8,5%.
C. 12,5%.
D. 18,5%.
A. 18.
B. 34.
C. 32.
D. 28.
A. 4,75 và 3,5.
B. 8,25 và 3,5.
C. 8,25 và 1,75.
D. 4,75 và 1,75.
A. 90.
B. 60.
C. 120.
D. 240.
A. 17,19.
B. 16,20.
C. 15,21.
D. 18,18.
A. 18,39%.
B. 20,72%.
C. 27,58%.
D. 43,33%
A. 14,55 gam.
B. 12,30 gam.
C. 26,10 gam.
D. 29,10 gam.
A. 1 : 3.
B. 2 : 1.
C. 2 : 3.
D. 4 : 3.
A. 1,875 mol.
B. 2,025 mol.
C. 2,8 mol.
D. 3,375 mol.
A. Glyxin
B. Alanin
C. Valin
D. Lysin
A. 48
B. 100
C. 77,6
D. 19,4
A. 59,49.
B. 114,53.
C. 68,61.
D. 114,35.
A. 72,30
B. 72,10
C. 74,09
D. 73,76
A. 138,2.
B. 145,7.
C. 160,82.
D. 130,88.
A. giảm 81,9 gam
B. giảm 89 gam
C. giảm 91,9 gam
D. giảm 89,1 gam
A. 3.
B. 4,5.
C. 12.
D. 6.
A. 1,15.
B. 0,5
C. 0,9.
D. 1,8.
A. 9,99 gam.
B. 87,3 gam.
C. 94,5 gam.
D. 107,1 gam.
A. 43,83%.
B. 56,17%.
C. 53,42%.
D. 48,73%.
A. 1:1.
B. 2:3.
C. 2:1.
D. 1:2.
A. 6,36 gam.
B. 5,36 gam.
C. 8,24 gam.
D. 6,42 gam.
A. 0,97.
B. 0,95.
C. 0,98.
D. 0,96.
A. 0,56.
B. 0,60.
C. 0,96.
D. 1,00.
A. 1,452
B. 3,136
C. 2,550
D. 2,245
A. 2,43
B. 7,29
C. 9,72
D. 4,86
A. 1,57.
B. 1,67.
C. 1,40.
D. 2,71.
A. 6,108.
B. 5,172.
C. 6,465.
D. 8,620.
A. Giá trị của m là 15,37.
B. Y là Gly.
C. X là Ala.
D. Phân tử khối của Z là 117.
A. X chứa một gốc valin.
B. Phân tử khối của Y là 331.
C. Trong E, số mol X lớn hơn số mol Y.
D. Giá trị của m là 21,04.
A. X chứa một gốc valin.
B. Phân tử khối của Y là 429.
C. Trong E, số mol X gấp đôi số mol Y.
D. Giá trị của m là 27,04.
A. Giá trị của m là 118,34.
B. Phân tử khối của Y là 331.
C. Phân tử X chứa một gốc alanin.
D. Trong T, số mol X nhỏ hơn số mol Y.
A. 402.
B. 416.
C. 388.
D. 374.
A. 114,92.
B. 122,84.
C. 119,24.
D. 118,16.
A. 21,78.
B. 18,18.
C. 19,26.
D. 17,10.
A. Glyxin.
B. Valin.
C. α-Aminobutanoic.
D. Alanin.
A. 17,76.
B. 11,10.
C. 8,88.
D. 22,20.
A. 42,5 gam.
B. 21,7 gam.
C. 20,3 gam.
D. 48,7 gam.
A. 24
B. 21
C. 26
D. 32
A. 4,060.
B. 3,654.
C. 8,120.
D. 6,090.
A. 38,68.
B. 34,43.
C. 40,26.
D. 33,75.
A. 29,55.
B. 11.82.
C. 17,73.
D. 23,64.
A. 0,04 mol.
B. 0,02 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,01 mol.
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 4 : 1.
D. 2 : 1.
A. 9 : 14.
B. 19 : 26.
C. 10 : 13.
D. 20 : 13.
A. 58,84.
B. 54,16.
C. 56,50.
D. 49,48.
A. 3 và 1.
B. 1 và 2.
C. 3 và 2.
D. 2 và 2.
A. 33,36.
B. 16,68.
C. 11,64.
D. 23,28.
A. 10,24.
B. 9,70.
C. 9,32.
D. 10,78.
A. 660.
B. 646.
C. 674.
D. 632.
A. 98,4.
B. 126,6.
C. 72,8.
D. 62,00.
A. 34,64.
B. 35,72.
C. 32,48.
D. 33,56.
A. 93,90.
B. 87,96.
C. 92,64.
D. 98,58.
A. 26.
B. 28.
C. 31.
D. 30.
A. 68,16.
B. 80,24.
C. 79,32.
D. 81,84.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 359.
B. 345.
C. 331.
D. 317.
A. 402.
B. 387.
C. 359.
D. 303.
A. 21,32.
B. 24,20.
C. 24,92.
D. 19,88.
A. 12,06.
B. 16,96.
C. 15,64.
D. 19,22.
A. 44,60.
B. 38,84.
C. 40,28.
D. 38,48.
A. 12,40.
B. 12,76.
C. 12,04.
D. 11,68.
A. 20,76.
B. 23,66.
C. 25,10.
D. 22,22.
A. 15,78.
B. 13,32.
C. 13,86.
D. 15,24.
A. 402.
B. 416.
C. 374.
D. 444.
A. 20,6.
B. 18,0.
C. 23,4.
D. 17,8.
A. 15,10.
B. 14,84.
C. 17,84.
D. 16,42.
A. 33,56.
B. 50,16.
C. 40,34.
D. 45,28.
A. glyxin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. lysin.
A. 249.
B. 231.
C. 267.
D. 189.
A. 416.
B. 402.
C. 374.
D. 388.
A. 8,68 gam.
B. 11,48 gam.
C. 9,80 gam.
D. 10,36 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK