Chuyên đề Amin có lời giải !!

Câu hỏi 45 :

Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?

A. Nồng độ mol/1 dung dịch HCl 0,2M

B. Số mol của mỗi chất 0,02 mol 

C. Công thức của 2 amin CH5N C2H7N 

D. Tên gọi của 2 amin metylamin và etylamin

Câu hỏi 49 :

Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nito chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Tách nước Y chỉ thu được mỗi anken duy nhất.

B. Trong phân tử X có một liên kết π  .

C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.

D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.

Câu hỏi 53 :

Cho 26 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức mạch hở bậc một có số mol bằng nhau tác dụng hết với axit nitrơ ở nhiệt độ thường thu được 11,2 lít N2 (đktc). Kết luận nào sau đây là sai? 

A. 2 amin trên có thể là 2 đồng đẳng kế tiếp. 

B. Nếu đốt cháy hoàn toàn 26 gam hỗn hợp X thu được 55 gam CO2.

C. Tổng khối lượng 2 ancol sinh ra là 26,5 gam

D. Cho amin có phân tử khối nhỏ tác dụng với CH3I theo tỉ lệ mol 1:1 thu được amin bậc hai có phần trăm khối lượng nitơ là 19,178%.

Câu hỏi 60 :

Cho 24,9 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch chứa FeCl3 và CuSO4 dư thu được 21,4 gam kết tủa. Công thức và % khối lượng của 2 amin là:

A. C2H7N(27,11%) và C3H9N (72,89%).

B. C2H7N (36,14%) và C3H9N (63,86%).

C. CH5N (18,67%) và C2H7N (81,33%).

D. CH5N (31,12%) và C2H7N (68,88%).

Câu hỏi 65 :

Cho sơ đồ chuyển hoá:

A. C2H5NH3Br, C2H5NH2

B. CH32NH2Br, CH32NH

C. C2H5NH3Br, C2H5NH3ONa

D. C2H5NH2, C2H5NH3Br

Câu hỏi 66 :

Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất:

A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3 đặc, dùng dung dịch NaOH

B. Dùng quỳ tím, dùng CaOH2

C. Dùng CuOH2, dùng phenolphtalein, dùng dung dịch NaOH

D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch CuSO4, dùng dung dịch NaOH

Câu hỏi 67 :

Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào, sẽ xảy ra hiện tượng:

A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại

B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt

C. Dung dịch trong suốt

D. Dung dịch bị vẩn đục hoàn toàn

Câu hỏi 68 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HC1 theo tỉ lệ mol 1:1. Câu trả lời nào sau đây là không đúng

A. X là hợp chất amin

B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức

C. Nếu công thức của X là CxHyNz thì có mối liên hệ là 2x - y = 45 

D. Nếu công thức của X là CxHyNz thì z =1.

Câu hỏi 69 :

Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc Hiđrocacbon

B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin

C. Tùy thuộc vào cấu trúc của gốc Hiđrocacbon, có thể phân biệt amin no, chưa no và thơm

D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đổng phân

Câu hỏi 70 :

Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào sâu đây?

A. Dung dịch Br2

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch AgNO3

Câu hỏi 72 :

Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím ẩm là

A. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH

B. C2H5NH2, C6H5NH2, HCOOH

C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH

D. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH

Câu hỏi 73 :

Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3N

B. CH4N

C. CH5N

D. C2H5N

Câu hỏi 74 :

Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?

A. (1), (2), (4).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2).

Câu hỏi 75 :

Phát biểu sai là 

A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac

B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom

C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím

D. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitơ

Câu hỏi 77 :

Công thức chung của anilin và các chất đồng đẳng là:

A. CnH2n-5N

B. CnH2n+1NO2

C. CnH2n+1N

D.  CnH2n-1NO2

Câu hỏi 78 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. H2N-CH26-NH2

B. CH3-NH-CH2CH3

C. CH3-CHNH2-CH3

D. CH3-NCH3-CH2CH3

Câu hỏi 80 :

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với

A. Nước muối

B. Giấm

C. Nước vôi trong

D. Nước

Câu hỏi 81 :

Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:

A. 3, 4

B. 1, 2, 3

C. 1, 4

D. Chỉ có 4

Câu hỏi 83 :

Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần là:

A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)

B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)

C. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6)

D. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)

Câu hỏi 84 :

Để tách hỗn hợp lỏng benzen, phenol và anilin ta dùng hóa chất (dụng cụ và thiết bị coi như có đủ)

A. HCl và NaOH

B. HCl và Na2CO3

C. HCl và CuOH2

Dung dịch Br2và HCl

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK