A. Mg.
B. Ba.
C. Cu.
D. Ag.
A. NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4.
B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3.
C. N2O5 + H2O → 2HNO3 .
D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3.
A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3
B. CH3COO-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3
D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3
A. H2O.
B. CH4.
C. CO2.
D. SO2.
A. Gly, Val, Ala.
B. Gly, Ala, Glu.
C. Gly, Ala, Lys.
D. Val, Lys, Ala.
A. Al.
B. NaHCO3.
C. Al2O3.
D. NaAlO2.
A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng hợp vinyl xianua.
A. 2Na + Cl2 → 2NaCl.
B. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3.
C. Cu + Cl2 → CuCl2.
D. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
A. Y, Z, R.
B. Z, T, R.
C. X, Z, R.
D. X, Y, Z.
A. K3PO4.
B. HCl.
C. HNO3.
D. KBr.
A. 29,4.
B. 21,6.
C. 22,9.
D. 10,8.
A. 2,675.
B. 2,140.
C. 1,070.
D. 3,210.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 300 kg.
B. 210 kg.
C. 420 kg.
D. 100 kg.
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. C4H9N.
A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4.
B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.
C. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2.
D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH → (C2H5)2O + H2O.
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.
B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.
D. KCl, H2SO4, HF, MgCl2.
A. ancol etylic, axit axetic.
B. ancol etylic, cacbon đioxit.
C. ancol etylic, sobitol.
D. axit gluconic, axit axetic.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Benzen; xiclohexan; amoniac.
B. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
C. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
D. Axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
A. 25,20.
B. 19,18.
C. 18,90.
D. 18,18.
A. 51,52.
B. 13,80.
C. 12,88.
D. 14,72.
A. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Phân tử khối của T là 92.
C. Y có phản ứng tráng bạc.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 46,67%.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 4,20.
B. 3,75.
C. 3,90.
D. 4,05.
A. 0,1 và 0,12.
B. 0,2 và 0,10.
C. 0,1 và 0,24.
D. 0,2 và 0,18.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,04.
B. 0,02.
C. 0,06.
D. 0,01.
A. 22,48%.
B. 40,20%.
C. 37,30%.
D. 41,23%.
A. 25,3 gam.
B. 22,9 gam.
C. 15,15 gam.
D. 24,2 gam.
A. Sau bước 3, xuất hiện kết tủa trắng.
B. Sau bước 2, thu được dung dịch có màu xanh.
C. Mục đích của việc dùng HNO3 là để trung hoà lượng NaOH còn dư trong ống nghiệm 2.
D. Sau bước 2, dung dịch thu được ở ống nghiệm 2 có chứa poli(vinyl ancol).
A. Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3.
D. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3.
A. 64,18.
B. 53,65.
C. 55,73.
D. 46,29.
A. 5,28 gam.
B. 11,68 gam.
C. 12,8 gam.
D. 10,56 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK