A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
A. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ.
B. Có phản ứng tráng bạc.
C. Là chất rắn, màu trắng, vô định hình.
D. Là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.
A. CH3CH2NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. CH3NHCH3.
A. SO2 rắn.
B. H2O rắn.
C. CO2 rắn.
D. CO rắn.
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
B.
C. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
D. CH3COOH + NaOH →CH3COONa + H2O
A. C5H8O.
B. C6H8O.
C. C7H10O.
D. C9H12O.
A. Lên men rượu C2H5OH
B. Oxi hoá CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+)
C. Cho CH3OH tác dụng với CO (có xúc tác thích hợp)
D. Oxi hoá CH3CHO bằng AgNO3/NH3
A. 4
B. 6
C. 5
D. 2
A. (3)
B. (2)
C. (4)
D. (1)
A. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO.
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam
C. Lên men thành ancol etylic.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan.
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. C6H5NH2
D. CH3COOCH3
A. (1), (3), (5) và (6)
B. (1), (3), (4) và (6)
C. (1), (2), (3) và (6)
D. (1), (2), (4) và (6).
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
A. CH3CH2CH2COOC2H5
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5OC2H5.
C. C3H5(COOCH3)3.
D. HCOOCH3.
A. Tripanmitin
B. Tristearin
C. Triolein
D. Trilinolein
A. CnH2n + 2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n - 2O2
D. CnH2nO
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. P (Z=15).
B. N (Z=7).
C. Cl (Z=17).
D. F (Z=9).
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng HCl
A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
A. Đietyl oxalat
B. Đimetyl oxalat.
C. Đietyl ađipat
D. Etyl propionat
A. 30,520
B. 32,536
C. 31,360
D. 34,048
A. Glyxin
B. Alanin
C. Valin
D. Lysin
A. Cl- và 0,03
B. NO3- và 0,01
C. OH- và 0,03
D. CO32- và 0,03
A. 6,5
B. 3,82
C. 3,05
D. 3,85
A. 3 : 2.
B. 3 : 4.
C. 2 : 3.
D. 1 : 2.
A. 3
B. 1
C. 8
D. 4
A. 7 : 6.
B. 17 : 9.
C. 14 : 9.
D. 4 : 3.
A. 20,95 gam.
B. 16,76 gam.
C. 12,57 gam.
D. 8,38 gam.
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
A. 7,0 gam.
B. 7,5 gam.
C. 7,8 gam.
D. 8,5 gam.
A. 43,14.
B. 36,48.
C. 37,68.
D. 37,12.
A. 9,0.
B. 4,5.
C. 8,1.
D. 18,0.
A. 70,6.
B. 61,0.
C. 80,2.
D. 49,3.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK