Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa lần 1 Trường THPT Trung Văn

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa lần 1 Trường THPT Trung Văn

Câu hỏi 1 :

Hãy chọn câu trả lời đúng?

A. Các amino axit thiên nhiên đều chứa 1 nhóm amino (-NH2) và 1 nhóm cacboxyl (-COOH) 

B. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

D. Ancol sobitol chỉ có thể được tạo thành khi hidro hoá glucozơ. 

Câu hỏi 2 :

Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói?

A. Xenlulozơ trinitrat.    

B. Tơ visco.    

C. Tơ axetat.

D. Xenlulozơ.

Câu hỏi 4 :

Phát biểu không đúng là:

A. Dung dịch fructozơ tác dụng với Cu(OH) khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

B. Thuỷ phân saccarozơ (H+, t°) chỉ cho một loại monosaccarit duy nhất.

C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

D. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

Câu hỏi 5 :

Cho các chất: HCOOCH3 (A); CH3COOC2H5 (B); CH3COOCH=CH2 (X). Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên:

A. dung dịch Br2/CCl4.               

B. dung dịch NaOH. 

C. dung ­­dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3.     

D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu hỏi 6 :

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. CH3COOC2H5.    

B. C2H5NH2.     

C. H2NCH2COOH.   

D. HCOONH4.

Câu hỏi 10 :

Hợp chất tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Xenlulozơ.      

B. Saccarozơ. 

C. Tinh bột.       

D. Glucozơ.

Câu hỏi 12 :

Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2.

B. AgNO3/NH3.  

C. H2 (Ni, t°C).       

D. Dung dịch Br2.

Câu hỏi 14 :

Các politie: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là:

A. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien.     

B. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.

C. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.       

D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.

Câu hỏi 15 :

Chất nào sau đây không tham gia vào phản ứng màu biurê?

A. Val-Gly-Ala.    

B. Ala-Val-Gly-Val.  

C. Gly-Ala.    

D. Gly-Ala-Ala.

Câu hỏi 16 :

Cho sơ đồ: Tinh bột → A1 → A2 → A3 → A4 → CH3COOC2H5. A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn lần lượt là 

A. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.      

B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

C. glicozen, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH.   

D. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

Câu hỏi 18 :

Chất có phản ứng cộng với Br2 trong dung dịch là:

A. Alanin.       

B. Metyl amin. 

C. Phenyl clorua.   

D. Triolein.

Câu hỏi 19 :

Cho sơ đồ sau: X (C4H8O2) + NaOH → Y; Y + O2 → Z; Z + NaOH → T; T + NaOH → C2H6. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH2CH2CH3.   

B. C2H5COOCH3.      

C. CH3CH2CH2COOH.    

D. CH3COOC2H5.

Câu hỏi 22 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về aminoaxit?

A. Aminoaxit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-aminoaxit.     

B. Dung dịch aminoaxit luôn đổi màu quỳ tím.

C. Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước.   

D. Là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu hỏi 23 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.      

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.    

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

Câu hỏi 27 :

X có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)COOH có thể được tạo thành từ:

A. axit β-aminopropionic và axit aminoaxetic.      

B. axit α-aminopropionic và axit aminoaxetic.

C. axit aminopropionic.         

D. axit aminoaxetic.

Câu hỏi 28 :

Chọn câu phát biểu sai?

A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.

B. Phân biệt hồ tinh bột và xenlulozơ bằng I2.

C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.

D. Phân biệt fructozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương

Câu hỏi 29 :

Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ capron?

A. Không phải là tơ thiên nhiên.           

B. Bền trong môi trường axit, kiềm và trung tính.

C. Là tơ poliamit và còn được gọi là tơ nilon-6.       

D. Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng.

Câu hỏi 32 :

Trong công nghiệp thực phẩm, để tạo hương dứa cho b|nh kẹo người ta dùng este X có công thức cấu tạo CH3CH2COOC2H5.Tên gọi của X là

A. metyl propionat.    

B. etyl propionat.    

C. metyl axetat.      

D. propyl axetat.

Câu hỏi 33 :

Công thức phân tử của glyxin (axit amino axetic) là 

A. C3H7O2N.     

B. C2H5O2N.    

C. C2H7O2N.   

D. C4H9O2N.

Câu hỏi 34 :

Khối lượng glixerol tristearat cẩn để điều chế 9,2 tấn glixerol với hiệu suất phản ứng đạt 75% là

A. 89,00 tấn.      

B. 181,67 tấn      

C. 66,75 tấn        

D. 118,67 tấn

Câu hỏi 35 :

Chất dùng để điều chế tơ visco là:

A. (C6H10O5)n (tinh bột).      

B. (C6H10O5)n (xenlulozơ).

C. C6H12O6 (glucozơ).     

D. C6H12O6 (fructozơ).

Câu hỏi 37 :

Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?

A. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.

B. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.

C. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.

D. Làm thực phẩm cung cấp chất đường cho con người.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK