A. Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá.
B. Cần Thơ, Mỹ Tho, Tân An.
C. Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ Tho.
D. Mỹ Tho, Long Xuyên, Rạch Giá.
A. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng.
B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn.
C. quá trình công nghiệp hóa.
D. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
A. giá lao động tương đối rẻ.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. trình độ chuyên môn ngày càng cao.
D. lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ lớn
A. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 200.001-500.000 người.
B. Các đô thị trong cả nước có quy mô dân số không giống nhau.
C. Cả nước có 3 đô thị có quy mô dân số trên 1.000.000 người.
D. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 500.001-1.000.000 người.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. các đô thị có qui mô nhỏ.
B. các đô thị có chức năng quân sự.
C. các đô thị có chức năng thương mại.
D. công nghiệp chưa phát triển.
A. cải thiện cuộc sống
B. bảo vệ môi trường
C. khai thác tài nguyên
D. quá trình đô thị hóa
A. Đồng bằng sông Cửu Long phân bố đều hơn sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ tập trung đông đúc nhất ở các vùng ven biển
C. Đông Nam Bộ phía bắc mật độ thưa thớt hơn phía Nam
D. Không đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh
A. hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế.
B. sự thiếu đồng bộ về cơ sở vật chất giữa các đô thị.
C. quá trình phổ biến lối sống thành thị vào nông thôn nhanh hơn.
D. tỉ lệ đô thị hóa giữa các vùng khác nhau.
A. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng.
B. Dân cư thưa thớt ở miền núi, trung du.
C. Các đồng bằng ở tình trạng đất chật người đông, miền núi và trung du có dân cư thưa thớt trong khi vùng này tập trung nhiều khoáng sản quan trọng của đất nước.
D. Ngay giữa các đồng bằng mật độ dân cư cũng có sự chênh lệch lớn.
A. Tỉ lệ dân phi nông nghiệp, mật độ dân số, các khu công nghiệp tập trung.
B. Các khu công nghiệp tập trung, chức năng, mật độ dân số, số dân.
C. Số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. Mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp, diện tích, số dân.
A. Khu vực quốc doanh làm ăn không hiệu quả.
B. Nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. Tác động của công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
A. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
D. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong số dân.
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu quan trọng trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong các trường phổ thông.
A. nguồn lao động của nước ta rất dồi dào.
B. lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
C. chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay có sự chuyển biến nhanh chóng.
A. Sự đa dạng hóa các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới.
B. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ra hiện nay.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Phi nông nghiệp
A. Tài nguyên và môi trường
B. Nguồn lực để phát triển kinh tế đất nước
C. Vấn đề giáo dục, y tế, nhà ở, việc làm
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
A. Tỉ lệ lao động phi nông nghiệp.
B. Tỉ lệ biết chữ và số năm đi học.
C. Chức năng của đô thị.
D. Số dân và mật độ dân số.
A. Đồng băng sông Hồng.
B. Đồng băng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Miền Trung
A. Biên Hòa.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
B. Tốc độ tăng nguồn lao động cao hơn tốc độ tăng dân số.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
D. Năng suất lao động thấp do chất lượng nguồn lao động chưa được cải thiện.
A. gây trở ngại cho sự phát triển kinh tế, nâng cao đời sống người dân.
B. tạo nên nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. tạo sức ép lên vấn đề việc làm.
D. là điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế.
A. kinh tế chậm phát triển, việc làm ít.
B. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
C. nhu cầu việc làm cao.
D. đào tạo lao động còn nhiều bất cập, lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
A. làm ảnh hưởng lớn đến việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao.
C. khu vực đồng bằng khai thác tài nguyên quá mức, miền núi thiếu lao động.
D. nơi thừa lao động, nơi thiếu lao động.
A. quy mô đô thị nhỏ.
B. tỉ lệ dân thành thị thấp hơn mức trung bình.
C. nhiều đô thị mang chức năng hành chính.
D. cơ sở hạ tầng đô thị còn ở mức độ thấp.
A. Biên Hòa
B. Vũng Tàu
C. Đà Lạt
D. Huế
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn
B. Mật độ dân số ở nông thôn thấp hơn thành thị
C. Đồng bằng tập trung khoảng 75% dân số cả nước
D. Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số cao nhất
A. Kon Tum
B. Pleiku
C. Buôn Ma Thuột
D. Đà Lạt
A. Trình độ công nghiệp hóa thấp
B. Cơ sở hạ tầng đô thị lạc hậu
C. Dân cư phân bố không đồng đều
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
A. Thái Nguyên và Việt Trì.
B. Thái Nguyên và Hạ Long.
C. Hạ Long và Việt Trì.
D. Cẩm Phả và Bắc Giang.
A. mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên hiệu quả hơn.
C. giải quyết được nhiều việc làm.
D. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. đào tạo và sử dụng nguồn lao động.
B. xuất khẩu lao động, giải quyết việc làm.
C. thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
D. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.
A. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố lao động giữa các vùng.
B. Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
C. Đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi; phát triển công nghiệp ở nông thôn.
D. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động của sản xuất, chú ý thích đáng đến hoạt động của các ngành dịch vụ.
A. an ninh trật tự xã hội không đảm bảo.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
D. tạo nhiều việc làm.
A. Phân bố lao động đồng đều giữa các vùng lãnh thổ.
B. Đội ngũ quản lí, công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo.
C. Lực lượng lao động dồi dào, cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú gắn với truyền thống của dân tộc.
D. Lao động có trình độ cao, chất lượng ngày càng được nâng lên.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
A. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.
B. Phân công lao động xã hội chuyển biến nhanh.
C. Quỹ thời gian lao động chưa được sử dụng triệt để.
D. Năng suất lao động xã hội còn thấp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK