A. đất phèn, đất feralit trên đá badan.
B. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
C. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ
D. đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi
A. Capuchia.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Trung Quốc.
A. Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia.
B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
C. Việt Nam, Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia.
D. Lào, Cam Pu Chia, Thái Lan, Trung Quốc.
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai.
C. Đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình.
A. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên.
C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu.
D. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
A. Hà Giang.
B. Cao Bằng.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
A. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ nằm cách xa nhau.
C. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
D. nghèo khoáng sản.
A. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 18 lần tháng thấp nhất.
B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C.
C. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm 12,50C.
A. hướng núi vòng cung.
B. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
C. có nhiều dãy núi cao đồ sộ xen kẽ là các cao nguyên đá vôi.
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
A. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.
B. sông ở đây có lượng phù sa nhỏ.
C. có nhiều cồn cát, đầm phá.
D. thềm lục địa ở khu vực này hẹp.
A. Sự phân mùa của chế độ nước sông.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Độ ẩm của không khí cao.
D. Tính thất thường của chế độ nhiệt.
A. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
A. Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
B. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
C. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng.
D. Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 250 C.
B. Đất có đất đồng bằng và đất đồi núi thấp.
C. Nằm ở độ cao 600 – 700m lên đến 1600m.
D. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới gió mùa, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
A. vùng ngoài đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. các ô trũng ngập nước.
D. vùng trong đê.
A. dưới 130C.
B. dưới 130C.
C. dưới 180C.
D. trên 240C.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
C. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô
D. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan
A. Lí Sơn.
B. Bạch Long Vĩ.
C. Hòn Tre.
D. Phú Quốc.
A. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
B. nằm ở phía Đông thung lũng sông Hồng.
C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc
D. Tây Nguyên.
A. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
B. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã
C. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
D. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
A. nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. nhiều bão và lũ lụt, hạn hán.
C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
D. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên
A. Vùng núi Tây Bắc
B. Vùng núi Đông Bắc
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Nam
A. đất phèn, đất mặn.
B. đất feralit.
C. đất cát, đất pha cát.
D. đất phù sa ngọt.
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
B. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì không có sự thay đổi trong giai đoạn trên.
B. Nhóm tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng.
C. Nhóm tuổi dưới tuổi lao động và nhóm tuổi trên 65 tuổi có xu hướng tăng lên.
D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi từ 15 – 64 giảm, nhóm tuổi trên 65 tăng.
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Mậu dịch.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
A. Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
C. Móng Cái đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Cà Mau
A. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn.
C. Địa hình cắt xẻ mạnh và có lượng mưa lớn.
D. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
A. Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
B. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.
C. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
D. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng.
A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
B. phía ngoài đường cơ sở.
C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D. phía trong của lãnh hải và vùng thềm lục địa.
A. Các nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp.
B. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao.
C. Chỉ số HDI của Na Uy cao nhất.
D. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng.
A. Phía tây và tây nam được bao bọc bởi các đảo.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.
D. Là biển có diện tích không phải là lớn.
A. Đồng Nai.
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
D. Tiền Giang.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Quảng Nam.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.
D. Lâm Đồng.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. sạt lở bờ biển.
B. bão.
C. triều cường.
D. nạn cát bay.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK