A. Đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất phù sa, đất mùn thô.
B. Đất mùn thô, đất mùn, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất phù sa.
C.
Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô.
D. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đát feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn.
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia.
B. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
A. bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp.
B. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá.
C.
thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn.
D. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ.
A. Đà Nẵng, Quảng Ninh, Phú Yên.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Quảng Nam.
C.
Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
D. Đà Nẵng, Quảng Ninh, Quảng Nam.
A. vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.
B. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.
C.
vào đầu mùa đông ở miền Bắc.
D. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Sóc Trăng.
D. TP Hồ Chí Minh.
A. Đường ô tô và đường biển.
B. Đường biển và đường sắt.
C. Đường ô tô và đường sắt.
D. Đường hàng không và đường biển.
A. tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió tây nam.
D. bão và áp thấp nhiệt đới.
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên và Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
A. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.
B. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.
C. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước.
D. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi xanh của thế giới.
A. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ.
B. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
C. giải quyết việc làm cho nhân dân các vùng cao nguyên, miền núi.
D. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong nước.
A. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
C. diện tích rộng hơn.
D. thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.
A. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông.
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có 4 thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông.
A. Giàu nhất cả nước về trữ lượng và chủng loại.
B. Có trữ lượng lớn về than, thiếc, chì, kẽm, bô xít.
C. Nghèo nhất trong ba miền về trữ lượng.
D. Có trữ lượng lớn về sắt, thiếc, apatit, vật liệu xây dựng.
A. Năm 2007, hai tỉnh có diện tích trồng lúa và sản lượng lúa lớn nhất cả nước là Kiên Giang và An Giang.
B. Giá trị sản xuất lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 là 65380 tỉ đồng.
C. Năng suất lúa cả nước năm 2007 là khoảng 4,987 tấn/ha.
D. Giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 là 29536 tỉ đồng.
A. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
A. có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
B. có mật độ dân số cao nhất nước ta.
C. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng khác.
D. có lượng mưa lớn nhất nước.
A. hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ.
B. tiếp giáp với vùng biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
C. thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ.
D. mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông.
A. Cao su có ở Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Chè có ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Hồ tiêu có ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Cà phê có ở Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam.
C. Tất cả đều xuất phát từ Biển Đông.
D. Chỉ diễn ra ở khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB.
A. Một số nước đang phát triển còn có hiện tượng bùng nổ dân số.
B. Nhiều nước đang phát triển có tỉ suất tăng dân số tự nhiên giảm.
C. Các nước đang phát triển thường có tỉ lệ người già cao.
D. Hầu hết các nước phát triển có tốc độ tăng dân số cao.
A. Năm 1999.
B. Năm 2001.
C. Năm 2004.
D. Năm 2002.
A. Đường.
B. Cột ghép.
C. Cột chồng.
D. Tròn.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
A. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang.
B. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc.
C. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
A. Đặc quyền kinh tế.
B. Lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Tiếp giáp lãnh hải.
A. lượng phù sa sông ngòi lớn gây khó khăn nạo vét luồng lạch.
B. phần lớn lượng nước của sông ngòi là từ bên ngoài lãnh thổ.
C. lượng nước phân bố không đều và chưa hợp lí giữa các vùng.
D. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô, ô nhiễm môi trường nước.
A. Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn.
B. Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển.
C. Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu.
D. Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây.
A. Năm 2010, kim ngạch nhập khẩu bằng 1,17 lần kim ngạch xuất khẩu.
B. Kim ngạch nhập khẩu nước ta tăng 165,2 tỉ USD trong giai đoạn 2007 – 2017.
C. Kim ngạch xuất nhập khẩu nước ta giảm liên tục trong giai đoạn 2007 - 2017.
D. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu trong giai đoạn 2007 - 2017.
A. từ tháng 10 đến tháng 12.
B. từ tháng 6 đến tháng 10.
C. từ tháng 8 đến tháng 10.
D. từ tháng 10 đến tháng 11.
A. vùng sâu, vùng xa, hải đảo… được ưu tiên phát triển.
B. tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
D. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
A. Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ninh.
B. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa.
C. Bình Định, Quảng Ninh, Khánh Hòa, Phú Yên.
D. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Định.
A. người dân Nhật Bản có truyền thống đi biển lâu đời.
B. có khí hậu ôn đới, cận nhiệt, mưa nhiều quanh năm.
C. có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.
D. có các sông lớn đổ ra biển, mang theo nguồn thức ăn dồi dào.
A. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
B. tạo nên các hang động, suối cạn, thung khô.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
A. sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu.
B. điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nông sản.
C. cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
D. luyện kim màu, hoá chất phân bón, chế biến thực phẩm.
A. Tỉ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng ngày càng nhanh.
B. Tỉ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ.
A. Xuất hiện các loài thú có lông dày như gấu, chồn.
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C.
C. Có hai mùa mưa, khô rõ rệt.
D. Khí hậu quanh năm nóng.
A. nhiều loài sinh vật phù du.
B. các rạn san hô.
C. hơn 100 loài tôm.
D. trên 2000 loài cá.
A. Thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc giữa các miền.
B. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.
D. Địa hình nước ta ít hiểm trở.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK