A. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn
B. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn
C. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn
D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ
A. Nitrôgenaza
B. Perôxiđaza
C. Đêcacbôxilaza
D. Đêaminaza
A. Có vai trò trong quang phân li nước và cân bằng ion
B. Nếu thiếu cây không thể phát triển bình thường được
C. Điều tiết quá trình trao đổi chất trong cơ thể
D. Thành phần bắt buộc của nhiều hợp chất sinh học quan trọng
A. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM
B. Chỉ ở nhóm thực vật CAM
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM
D. Chỉ ở nhóm thực vật C3
A. Rất thấp
B. Rất cao
C. Trung bình
D. Bằng không
A. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim
B. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt
C. Chúng có vai trò trong hoạt động sống của cơ thể
D. Phần lớn chúng đã có trong cây
A. Đạm vô cơ
B. Ánh sáng
C. CO2
D. Nước
A. Hô hấp
B. Cảm ứng
C. Quang hợp
D. Sinh trưởng
A. Chu trình Canvin
B. Pha sáng
C. Pha tối
D. Quang phân li nước
A. Quá trình khử CO2
B. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục( từ dạng bình thường sang dạng kích thích)
C. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng oxy
D. Quá trình quang phân li nước
A. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường
B. Năng suất cao hơn
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn
D. Cường độ quang hợp cao hơn
A. ALPG (anđêhit photphoglixêric)
B. AM (axitmalic)
C. APG (axit phốtphoglixêric)
D. Rib – 1,5 - điP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat)
A. CO2
B. N2
C. Các chất khoáng
D. H2O
A. Tế bào lá
B. Tế bào thân
C. Tế bào rễ
D. Cả A và C
A. Tiếp tục di chuyển ngang qua các lỗ bên vào ống bên cạnh rồi đi lên
B. Dòng mạch ứ lại rồi đi xuống
C. Tiếp tục đi lên bằng cách di chuyển lên trên ngang qua các tế bào không bị tắc
D. Không tiếp tục đi lên được.
A. Lớp tế bào biểu bì của lá
B. Tầng cutin của lá
C. Lớp tế bào mô giậu của lá
D. Lớp tế bào mô khuyết của lá
A. Sử dụng con đường quang hợp CAM
B. Sử dụng con đường quang hợp C3
C. Có khoang chứa nước lớn trong lá
D. Giảm độ dày cutin ở lá
A. Tế bào bao bó mạch
B. Tế bào mô giậu
C. Tế bào mô khuyết
D. Tế bào thịt lá
A. Nitơ, magiê
B. Kali, nitơ, magiê
C. Nitơ, phôtpho
D. Magiê , sắt
A. Ở giai đoạn cây con
B. Thực vật sống ở ngoài sáng
C. Thực vật sống ở trong mát
D. Trưởng thành có đủ lá
A. Ion H+ và điện tử
B. Ôxy, ion H+
C. Ôxy và điện tử
D. Chỉ các điện tử
A. Thoát hơi nước qua khí khổng
B. Thẩm thấu nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ
C. Thoát hơi nước qua lớp cutin trên bề mặt lá
D. Thẩm thấu nước từ đất vào lông hút của rễ
A. Cutin
B. Bề mặt tế bào biểu bì trên của lá
C. Khí khổng
D. Bề mặt tế bào biểu bì dưới của lá
A. 36%
B. 55%
C. 70%
D. 98%
A. Miền trưởng thành
B. Miền chóp rễ
C. Miền sinh trưởng
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Môi trường thiếu ôxi
B. Môi trường quá axit (chua)
C. Môi trường quá ưu trương
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Nước
B. Kali
C. Phôtpho
D. Nitơ
A. Độ pH của đất
B. Độ thoáng của đất
C. Độ ẩm không khí
D. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất
A. Miền trưởng thành
B. Miền sinh trưởng
C. Miền chóp rễ
D. Lông hút
A. Hoocmôn
B. Vitamin
C. Muối khoáng
D. Tất cả các phương án còn lại
A. canxi
B. kitin
C. linhin
D. cutin
A. tế bào kèm và quản bào
B. quản bào và mạch ống
C. mạch ống và ống rây
D. ống rây và tế bào kèm
A. Áp suất rễ
B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
C. Lực hút do thoát hơi nước của lá
D. Lực liên kết giữa các chất trong dòng mạch rây
A. Nước
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Độ pH của đất
A. Sự đóng mở của khí khổng không phụ thuộc vào độ no nước của tế bào hình hạt đậu
B. Khi mất nước, khí khổng sẽ mở ra
C. Khi mất nước, khí khổng sẽ đóng lại
D. Khi no nước, khí khổng sẽ đóng lại
A. 4 con đường
B. 3 con đường
C. 1 con đường
D. 2 con đường
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Amôni
C. Nitrat
D. Nitrit
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK