Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Đồng Đậu

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Đồng Đậu

Câu hỏi 1 :

Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là: 

A. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn

B. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn

C. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn

D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ

Câu hỏi 2 :

Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim: 

A. Nitrôgenaza

B. Perôxiđaza 

C. Đêcacbôxilaza 

D. Đêaminaza

Câu hỏi 3 :

Vai trò sinh lý nào sau đây không phải của nito đối với cơ thể thực vật: 

A. Có vai trò trong quang phân li nước và cân bằng ion

B. Nếu thiếu cây không thể phát triển bình thường được

C. Điều tiết quá trình trao đổi chất trong cơ thể   

D. Thành phần bắt buộc của nhiều hợp chất sinh học quan trọng

Câu hỏi 4 :

Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?   

A. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM

B. Chỉ ở nhóm thực vật CAM

C. Ở nhóm thực vật  C4 và CAM 

D. Chỉ ở nhóm thực vật C3

Câu hỏi 5 :

Ở hạt thóc, ngô phơi khô có độ ẩm khoảng 13% thì cường độ hô hấp: 

A. Rất thấp

B. Rất cao

C. Trung bình 

D. Bằng không

Câu hỏi 6 :

Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với 1 lượng rất nhỏ vì: 

A. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim  

B. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt

C. Chúng có vai trò trong hoạt động sống của cơ thể     

D. Phần lớn chúng đã có trong cây

Câu hỏi 9 :

Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây? 

A. Chu trình Canvin

B. Pha sáng 

C. Pha tối   

D. Quang phân li nước

Câu hỏi 10 :

Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? 

A. Quá trình khử CO2 

B. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục( từ dạng bình thường sang dạng kích thích)

C. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng oxy    

D. Quá trình quang phân li nước

Câu hỏi 11 :

Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3

A. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường

B. Năng suất cao hơn

C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn         

D. Cường độ quang hợp cao hơn

Câu hỏi 12 :

Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là: 

A. ALPG (anđêhit photphoglixêric)

B. AM (axitmalic)

C. APG (axit phốtphoglixêric) 

D. Rib – 1,5 - điP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat)

Câu hỏi 13 :

Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là: 

A. Ở rễ

B. Ở thân

C. Ở lá 

D. Ở quả

Câu hỏi 14 :

Phần lớn các chất hữu cơ trong cây được tạo nên từ:    

A. CO­2

B. N2 

C. Các chất khoáng   

D. H2O

Câu hỏi 16 :

Nếu 1 ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ trong ống đó có thể:             

A. Tiếp tục di chuyển ngang qua các lỗ bên vào ống bên cạnh rồi đi lên

B.  Dòng mạch ứ lại rồi đi xuống

C. Tiếp tục đi lên bằng cách di chuyển lên trên ngang qua các tế bào không bị tắc 

D. Không tiếp tục đi lên được.

Câu hỏi 17 :

Khí khổng có ở: 

A. Lớp tế bào biểu bì của lá  

B. Tầng cutin của lá

C. Lớp tế bào mô giậu của lá  

D. Lớp tế bào mô khuyết của lá

Câu hỏi 18 :

Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối thiểu vì: 

A. Sử dụng con đường quang hợp CAM

B. Sử dụng con đường quang hợp C3

C. Có khoang chứa nước lớn trong lá  

D. Giảm độ dày cutin ở lá

Câu hỏi 19 :

Ở thực vật C4 chu trình Canvin xảy ra ở loại tế bào nào? 

A. Tế bào bao bó mạch 

B. Tế bào mô giậu   

C. Tế bào mô khuyết  

D. Tế bào thịt lá

Câu hỏi 20 :

Trong các nguyên tố khoáng sau đây, nguyên tố nào là thành phần của diệp lục a, diệp lục b? 

A. Nitơ, magiê

B. Kali, nitơ, magiê

C. Nitơ, phôtpho   

D. Magiê , sắt

Câu hỏi 21 :

Nước thoát qua cutin chủ yếu đối với thực vật: 

A. Ở giai đoạn cây con

B. Thực vật sống ở ngoài sáng

C. Thực vật sống ở trong mát  

D. Trưởng thành có đủ lá

Câu hỏi 23 :

Hoạt động nào sau đây có sự chủ động điều chỉnh của tế bào? 

A. Thoát hơi nước qua khí khổng 

B. Thẩm thấu nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ

C. Thoát hơi nước qua lớp cutin trên bề mặt lá   

D. Thẩm thấu nước từ đất vào lông hút của rễ

Câu hỏi 24 :

Các loài cây sống ở sa mạc hơi nước thoát qua: 

A. Cutin

B. Bề mặt tế bào biểu bì trên của lá

C. Khí khổng 

D. Bề mặt tế bào biểu bì dưới của lá

Câu hỏi 26 :

Ở rễ cây, miền lông hút nằm liền trên miền nào dưới đây? 

A. Miền trưởng thành

B. Miền chóp rễ

C. Miền sinh trưởng 

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu hỏi 27 :

Lông hút có thể bị gãy và dần tiêu biến trong môi trường nào dưới đây? 

A. Môi trường thiếu ôxi

B. Môi trường quá axit (chua)

C. Môi trường quá ưu trương 

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu hỏi 29 :

Nhân tố nào dưới đây không có vai trò quan trọng trong quá trình hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây? 

A. Độ pH của đất

B. Độ thoáng của đất

C. Độ ẩm không khí 

D. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất

Câu hỏi 30 :

Ở rễ cây, miền nào chuyên hoá với chức năng hút nước và muối khoáng? 

A. Miền trưởng thành

B. Miền sinh trưởng

C. Miền chóp rễ 

D. Lông hút

Câu hỏi 31 :

Chất nào dưới đây có thể được vận chuyển theo cả dòng mạch gỗ và dòng mạch rây? 

A. Hoocmôn

B. Vitamin

C. Muối khoáng 

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu hỏi 33 :

Mạch gỗ được cấu tạo từ 

A. tế bào kèm và quản bào

B. quản bào và mạch ống

C. mạch ống và ống rây 

D. ống rây và tế bào kèm

Câu hỏi 34 :

 Động lực của dòng mạch rây là gì? 

A. Áp suất rễ

B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa

C. Lực hút do thoát hơi nước của lá 

D. Lực liên kết giữa các chất trong dòng mạch rây

Câu hỏi 37 :

Khi nói về cơ chế hoạt động của khí khổng, điều nào sau đây là đúng? 

A. Sự đóng mở của khí khổng không phụ thuộc vào độ no nước của tế bào hình hạt đậu

B. Khi mất nước, khí khổng sẽ mở ra

C. Khi mất nước, khí khổng sẽ đóng lại 

D. Khi no nước, khí khổng sẽ đóng lại

Câu hỏi 38 :

Thoát hơi nước ở lá cây thường diễn ra theo 

A. 4 con đường

B. 3 con đường

C. 1 con đường 

D. 2 con đường

Câu hỏi 39 :

Hoạt động của vi khuẩn cố định nitơ sẽ chuyển hoá trực tiếp nitơ tự do sang dạng muối khoáng nào? 

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Amôni

C. Nitrat 

D. Nitrit

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK