Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Sinh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Trung Kiên

Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Sinh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Trung Kiên

Câu hỏi 1 :

Nhờ đặc điểm nào, cacbon là nguyên tố hóa học đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử? 

A. Vì cacbon có khối lượng nguyên tử là 12 đvC

B. Vì chất hữu cơ nào cũng chứa nguyên tử cacbon

C. Vì điện tử tự do của cacbon rất linh động có thể tạo ra các loại nối ion, cộng hóa trị và các loại nối hóa học khác. 

D. Vì cacbon có hóa trị 4, có thể có 4 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tố khác.

Câu hỏi 6 :

Cho các loại đường và tên gọi của chúng:1. Glucozo 

A. 1d-2c-4b-5a

B. 1a-2b-3c-4d

C. 1d-2c-3a-4b  

D. 1d-2c-3b-4a

Câu hỏi 9 :

 Cacbohidrat có chức năng:1. Là thành phần cấu trúc của axit nhân.

A. 2, 4, 5

B. 4, 5

C. 1, 2, 3, 4, 5 

D. 2, 4

Câu hỏi 11 :

Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là: 

A. C, H, O, N

B. C, K, Na, P

C. Ca, Na, C, N 

D. Cu, P, H, N

Câu hỏi 12 :

Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng: 

A. Để bẻ gãy các liên kết hiđro giữa các phân tử

B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị của các phân tử nước

C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước 

D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước

Câu hỏi 13 :

Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa: 

A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào

B. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể

C. Giảm bớt sự tỏa nhiệt từ cơ thể ra môi trường 

D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể

Câu hỏi 14 :

Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây? 

A. Liên kết peptit

B. Liên kết hóa trị

C. Liên kết glicôzit  

D. Liên kết hiđrô

Câu hỏi 15 :

Tính hướng đất âm của thân và hướng đất dương của rễ, được chi phối chủ yếu của nhân tố nào sau đây? 

A. Chất kìm hãm sinh trưởng etilen

B. Kích tố sinh trưởng auxin

C. Kích tố sinh trưởng giberelin 

D. Kích tố sinh trưởng xitokinin

Câu hỏi 16 :

Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cong xuống. Hiện tượng này được gọi là: 

A. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm

B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương

C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm 

D. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương

Câu hỏi 18 :

Hướng động là: 

A. Cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng

B. Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích từ một hướng xác định

C. Vận động của rễ hướng về lòng đất

D. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đến

Câu hỏi 19 :

Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng? 

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng

C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở 

D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở

Câu hỏi 20 :

Các kiểu hướng động dương của rễ là: 

A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng

B. Hướng đất, hướng sáng, hướng hoá

C. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá 

D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá

Câu hỏi 21 :

Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào? 

A. Chiếu sáng từ hai hướng

B. Chiếu sáng từ ba hướng

C. Chiếu sáng từ một hướng 

D. Chiếu sáng từ nhiều hướng

Câu hỏi 22 :

Ứng động (Vận động cảm ứng) là: 

A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích

B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng

C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng 

D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định

Câu hỏi 23 :

Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào? 

A. Tác nhân kích thích không định hướng

B. Có sự vận động vô hướng

C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào

D. Có nhiều tác nhân kích thích

Câu hỏi 24 :

Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào? 

A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương

B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương

C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm 

D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương

Câu hỏi 25 :

Phản xạ là gì? 

A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể

B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể

C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chi bên trong hoặc bên ngoài cơ thể 

D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể

Câu hỏi 26 :

Cảm ứng của động vật là: 

A. Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển

B. Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển

C. Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển 

D. Phản ứng đối với kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển

Câu hỏi 27 :

Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào? 

A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin

B. Bộ phận tiếp nhận  kích  thích → Bộ phận thực hiện phản ứng → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin

C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận thực hiện phản ứng

D. Bộ phận trả lời kích thích → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng

Câu hỏi 28 :

Hệ thần kinh của giun dẹp có: 

A. Hạch đầu, hạch thân

B. Hạch đầu, hạch bụng

C. Hạch đầu, hạch ngực 

D. Hạch ngực, hạch bụng

Câu hỏi 29 :

Ý nào không đúng đối với phản xạ? 

A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh

B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ

C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng 

D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng

Câu hỏi 30 :

Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào? 

A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh → Cơ, tuyến

B. Hệ thần kinh → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến

C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến → Hệ thần kinh 

D. Cơ, tuyến → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh

Câu hỏi 31 :

Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là: 

A. Duỗi thẳng cơ thể

B. Co toàn bộ cơ thể

C. Di chuyển đi chỗ khác 

D. Co ở phần cơ thể bị kích thích

Câu hỏi 32 :

Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do: 

A. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể

B. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng

C. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng 

D. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể

Câu hỏi 33 :

Phản xạ ở động vật có hệ lưới thần kinh diễn ra theo trật tự nào? 

A. Các tế bào cảm giác tiếp nhận kích thích → Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → Các cơ và nội quan thực hiện phản ứng

B. Các giác quan tiếp nhận kích thích → Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → Các nội quan thực hiện phản ứng

C. Các giác quan tiếp nhận kích thích → Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → Các tế bào mô bì, cơ 

D. Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → Các giác quan tiếp nhận kích thích → Các cơ và nội quan thực hiện phản ứng

Câu hỏi 34 :

Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch? 

A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới

B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên

C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới

D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới

Câu hỏi 35 :

Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là: 

A. Glicôgen

B. Fructôzơ

C. Tinh bột 

D. Mantôzơ

Câu hỏi 36 :

Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử cácbon? 

A. Glucôzơ, Fructôzơ, Pentôzơ

B. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ

C. Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột 

D. Tinh bột, lactôzơ, Pentôzơ

Câu hỏi 37 :

Lipit là chất có đặc tính: 

A. Tan rất ít trong nước

B. Tan nhiều trong nước

C. Không tan trong nước 

D. Có ái lực rất mạnh với nước

Câu hỏi 38 :

Lipit đơn giản gồm các hợp chất: 

A. Mỡ, dầu, và steroit

B. Mỡ, sáp và photpholipit

C. Photpholipit và steroit 

D. Mỡ, sáp và dầu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK