A. Vì cacbon có khối lượng nguyên tử là 12 đvC
B. Vì chất hữu cơ nào cũng chứa nguyên tử cacbon
C. Vì điện tử tự do của cacbon rất linh động có thể tạo ra các loại nối ion, cộng hóa trị và các loại nối hóa học khác.
D. Vì cacbon có hóa trị 4, có thể có 4 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tố khác.
A. 2
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 3, 4
D. 3, 4, 5
A. 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 3
D. 3, 4
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
A. 1, 2, 3
B. 1, 5
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 4, 5
A. 1d-2c-4b-5a
B. 1a-2b-3c-4d
C. 1d-2c-3a-4b
D. 1d-2c-3b-4a
A. 1, 2, 4
B. 3, 5
C. 2, 3, 5
D. 3
A. 1, 2, 4
B. 3, 5, 6
C. 2, 3, 5
D. 3, 4, 5
A. 2, 4, 5
B. 4, 5
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 2, 4
A. 25
B. 35
C. 45
D. 55
A. C, H, O, N
B. C, K, Na, P
C. Ca, Na, C, N
D. Cu, P, H, N
A. Để bẻ gãy các liên kết hiđro giữa các phân tử
B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị của các phân tử nước
C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước
A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
C. Giảm bớt sự tỏa nhiệt từ cơ thể ra môi trường
D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
A. Liên kết peptit
B. Liên kết hóa trị
C. Liên kết glicôzit
D. Liên kết hiđrô
A. Chất kìm hãm sinh trưởng etilen
B. Kích tố sinh trưởng auxin
C. Kích tố sinh trưởng giberelin
D. Kích tố sinh trưởng xitokinin
A. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm
B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương
C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm
D. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
A. Cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng
B. Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích từ một hướng xác định
C. Vận động của rễ hướng về lòng đất
D. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đến
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng
B. Hướng đất, hướng sáng, hướng hoá
C. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá
D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá
A. Chiếu sáng từ hai hướng
B. Chiếu sáng từ ba hướng
C. Chiếu sáng từ một hướng
D. Chiếu sáng từ nhiều hướng
A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định
A. Tác nhân kích thích không định hướng
B. Có sự vận động vô hướng
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
D. Có nhiều tác nhân kích thích
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể
B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể
C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chi bên trong hoặc bên ngoài cơ thể
D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể
A. Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
B. Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
C. Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
D. Phản ứng đối với kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận thực hiện phản ứng
D. Bộ phận trả lời kích thích → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng
A. Hạch đầu, hạch thân
B. Hạch đầu, hạch bụng
C. Hạch đầu, hạch ngực
D. Hạch ngực, hạch bụng
A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh
B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ
C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng
D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh → Cơ, tuyến
B. Hệ thần kinh → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến → Hệ thần kinh
D. Cơ, tuyến → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh
A. Duỗi thẳng cơ thể
B. Co toàn bộ cơ thể
C. Di chuyển đi chỗ khác
D. Co ở phần cơ thể bị kích thích
A. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể
B. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng
C. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng
D. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể
A. Các tế bào cảm giác tiếp nhận kích thích → Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → Các cơ và nội quan thực hiện phản ứng
B. Các giác quan tiếp nhận kích thích → Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → Các nội quan thực hiện phản ứng
C. Các giác quan tiếp nhận kích thích → Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → Các tế bào mô bì, cơ
D. Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → Các giác quan tiếp nhận kích thích → Các cơ và nội quan thực hiện phản ứng
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới
D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới
A. Glicôgen
B. Fructôzơ
C. Tinh bột
D. Mantôzơ
A. Glucôzơ, Fructôzơ, Pentôzơ
B. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
C. Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột
D. Tinh bột, lactôzơ, Pentôzơ
A. Tan rất ít trong nước
B. Tan nhiều trong nước
C. Không tan trong nước
D. Có ái lực rất mạnh với nước
A. Mỡ, dầu, và steroit
B. Mỡ, sáp và photpholipit
C. Photpholipit và steroit
D. Mỡ, sáp và dầu
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK