A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C4H6O2
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
A. Axit
B. Este
C. Ancol
D. Anđehit
A. C6H4(COOC2H5)2
B. C6H4(COOCH3)2
C. C6H5(COOCH3)2
D. C6H5(COOC2H3)2
A. cacboxyl
B. cacbonyl
C. anđehit
D. amin
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glixerol
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. [C6H7O3(OH)2]n
B. [C6H7O2(OH)3]n
C. [C6H8O2(OH)3]n
D. [C6H5O2(OH)3]n
A. amin
B. este
C. lipit
D. amino axit
A. CH3NHCH2CH3
B. (CH3)2NCH2CH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH2 NH2
A. Metylamin
B. Trimetylamin
C. Phenylamin
D. Đimetylamin
A. C2H5NH2
B. H2NCH2COOH
C. CH3COOC2H5
D. HCOONH4
A. C17H27NO
B. C21H27NO
C. C17H22NO
D. C21H29NO
A. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit
B. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
D. Mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n-4O2 (n ≥ 3)
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).
A. CnH2n-2O2
B. CnH2n+1O2
C. CnH2nO2
D. CnH2n+2O2
A. CnH2n-8O2
B. CnH2n-8O2
C. CnH2n-4 O2
D. CnH2n-6O2
A. CnH2n–6O4
B. CnH2n–2O4
C. CnH2n–4O4
D. CnH2n–8O4
A. Amin một vòng, hai nối đôi
B. Amin một vòng, no
C. Amin no, mạch hở
D. Amin có vòng benzen
A. m = 2n
B. m = 2n + 3
C. m = 2n + 1
D. m = 2n + 2
A. CnH2n+1NO2
B. CnH2n-1NO4
C. CnH2nNO4
D. CnH2n+1NO4
A. CnH2n(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2).
B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) và CmH2m+2(COOH)(NH2).
C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) và CmH2m-2(COOH)(NH2).
D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2).
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-NH-CH2COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
A. monopeptit
B. đipeptit
C. tripeptit
D. tetrapeptit
A. C2H5OH
B. HCHO
C. CH3COOH
D. CH3OH
A. etylen glicol
B. Glixerol
C. ancol etylic
D. ancol metylic
A. axit oleic
B. axit panmitic
C. axit fomic
D. axit stearic
A. metyl acrylat
B. etyl axetat
C. propyl fomat
D. metyl axetat
A. metyl fomiat
B. etyl fomiat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
A. metyl axetat
B. etyl fomat
C. metyl fomat
D. etyl axetat
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl axetat
A. benzyl axetat
B. phenyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H3
A. CH3COOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3.
D. C3H7COOCH3
A. Vinyl axetat
B. Propyl axetat
C. Etyl axetat
D. Phenyl axetat
A. metyl butirat
B. n-propyl axetat
C. etyl propionat
D. isopropyl axetat
A. etyl butirat
B. etyl butiric
C. etyl propanoat
D. etyl butanoat
A. phenyl fomat : HCOOC6H5
B. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3
C. metyl propionat : C2H5COOCH3
D. etyl axetat : CH3COOCH2CH3
A. Metyl etylat
B. Metyl fomat
C. Etyl axetat
D. Etyl fomat
A. Triolein
B. Tristearin
C. Tripanmitin
D. Stearic
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5
D. (C15H31COO)3C3H5
A. (C6H5COO)3C3H5
B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5
D. (C2H5COO)3C3H5
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
A. valin
B. lysin
C. glyxin
D. alanin
A. Lysin
B. Metylamoni clorua
C. Tơ nitron
D. Glu-Gly-Gly
A. 5 - aminoheptanoic
B. 6 - aminoheptanoic
C. 6 - aminohexanoic
D. 5 - maninopentanoic
A. Axit glutamic
B. Valin
C. Glyxin
D. Alanin
A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH
D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO
A. Isoamyl axetat
B. Etyl axetat
C. Benzyl axetat
D. Etyl propionat
A. etyl isovalerat
B. etyl butirat
C. benzyl axetat
D. isoamyl axetat
A. Metyl axetat
B. Isoamyl axetat
C. Etyl fomiat
D. Amyl propionat
A. Tristearin
B. Triolein
C. Trilinolein
D. Trilinolenin
A. Anilin
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Etanol
A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen
C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng
A. axit glutamic
B. metyl aminoaxetat
C. Alanin
D. Valin
A. C6H5NH2
B. H2NCH2COOH
C. CH3NH2
D. C2H5OH
A. CH2(NH2)COOH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2NH2
D. CH3COOCH3
A. CH3CHO
B. CH3CH2OH
C. CH3CH3
D. CH3COOH
A. C2H5OH
B. CH3CHO
C. CH3OCH3
D. CH3COOH
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2COOH
D. CH3COOH
A. ancol etylic
B. etyl axetat
C. axit axetic
D. etan
A. axit oxalic
B. Metyl fomat
C. axit butiric
D. etylen glicol
A. 118,2oC 100,5oC 78,3oC
B. 100,5oC 78,3oC 118,2oC
C. 78,3oC 100,5oC 118,2oC
D. 118,2oC 78,3oC 100,5oC
A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3
B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH
C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3
D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
B. C2H5OH, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH
C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH
D. HCOOH, CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH
A. (2) < (3) < (1).
B. (1) < (2) < (3).
C. (3) < (1) < (2).
D. (1) < (3) < (2).
A. X là anilin
B. Z là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. H2NCH2COOH
D. H2N-CH2-CH(NH2)COOH
A. CH3NH2, NH3
B. C6H5OH, CH3NH2
C. C6H5NH2, CH3NH2
D. C6H5OH, NH3
A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH).
B. Glyxin (H2N-CH2-COOH).
C. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH).
D. Axit ađipic (HOOC-[CH2]4 -COOH).
A. Alanin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Glyxin
A. Glyxin
B. Phenylamin
C. Metylamin
D. Alanin
A. Glyxin
B. Etylamin
C. Anilin
D. Phenylamoni clorua
A. lysin
B. metylamin
C. glyxin
D. axit glutamic
A. Lysin
B. Metyl amin
C. Axit glutamic
D. Alanin
A. Natri hiđroxit
B. Amoniac
C. Axit axetic
D. Anilin
A. axit α-aminoglutaric (axit glutamic).
C. Axit α-aminopropionic.
D. Axit aminoaxetic.
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch valin
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
B. metyl amin, amoniac, natri hiđroxit
C. anilin, metyl amin, amoniac
D. anilin, amoniac, natri hiđroxit
A. Axit glutamic, valin, alanin
B. Axit glutamic, lysin, glyxin
C. Alanin, lysin, metyl amin
D. Anilin, glyxin, valin
A. X, Y.
B. X, Y, Z.
C. X, Y, T.
D. Z.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại
B. Do nhóm NH2- đẩy electron nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
D. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
A. NH3
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. CH3NHCH3
A. C6H5NH2
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3C6H5NH2
D. C6H5CH2NH2
A. p-nitroanilin
B. p-metylanilin
C. amoniac
D. đimetyl amin
A. Phenylamin, amoniac, etylamin
B. Etylamin, amoniac, phenylamin
C. Etylamin, phenylamin, amoniac
D. Phenylamin, etylamin, amoniac
A. (2), (3), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (3), (1), (2).
D. (1), (2), (3).
A. (Y) < (Z) < (X).
B. (X) < (Y) < (Z).
C. (Y) < (X) < (Z).
D. (Z) < (X) < (Y).
A. (3) > (4) > (1) > (2).
B. (3) > (4) > (2) > (1).
C. (2) > (1) > (3) > (4).
D. (4) > (3) > (1) > (2).
A. Etylamin, amoniac, phenylamin
B. Phenylamin, amoniac, etylamin
C. Etylamin, phenylamin, amoniac
D. Phenylamin, etylamin, amoniac
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (3), (2), (1), (4), (5), (6).
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1).
D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
A. (Y), (Z), (T), (X).
B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (Y), (T), (Z), (X).
D. (T), (Y), (Z), (X).
A. (1) < (2) < (3) < (5) < (4).
B. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
C. (5) > (4) > (3) > (2) > (1).
D. (4) > (5) > (3) > (1) > (2).
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3).
B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3).
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6).
D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6).
A. (1), (3), (2), (5), (4), (7), (6).
B. (3), (1), (2), (5), (4), (7), (6).
C. (3), (1), (2), (7), (4), (5), (6).
D. (3), (1), (2), (7), (5), (4), (6).
A. phản ứng trùng hợp
B. phản ứng xà phòng hóa
C. phản ứng cộng
D. phản ứng este hóa
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
D. O2, to.
A. glixerol
B. phenol
C. este đơn chức
D. ancol đơn chức
A. C17H35COOH và glixerol
B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol
D. C15H31COOH và glixerol
A. Triolein
B. Metyl axetat
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
A. 3 mol axit stearic
B. 1 mol axit stearic
C. 1 mol natri stearat
D. 3 mol natri stearat
A. CH3COONa và CH3OH
B. HCOONa và C2H5OH
C. C2H5COONa và CH3OH
D. CH3COONa và C2H5OH
A. CH3CH2OH và CH3COONa
B. CH3CH2OH và HCOONa
C. CH3OH và CH2=CHCOONa
D. CH3CHO và CH3COONa
A. C2H5COOH; HCHO
B. C2H5COOH; C2H5OH
C. C2H5COOH; CH3CHO
D. C2H5COOH; CH2=CH-OH
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOH
A. CH2=CHCOOCH2CH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. CH3COOC(CH3)=CH2
D. CH3COOCH2CH=CH2
A. HCOOCH=CH2
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
A. HCOOCH=CHCH3
B. HCOOC(CH3)=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
A. HCOOCH3
B. C3H7COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC4H7
A. CH3OH và C6H5ONa
B. CH3COOH và C6H5ONa
C. CH3COONa và C6H5ONa
D. CH3COOH và C6H5OH
A. C6H5OOCCH3
B. C6H5COOCH2CH3
C. CH3CH2COOC6H5
D. CH3COOC6H5
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
C. CH3OOC–COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
A. CH3COOC2H5
B. C2H4(OOCCH3)2
C. C6H5OOCCH3
D. CH3OOC-COOC6H5
A. HOOC(C2H4)4COOH
B. C2H5OOCCOOC2H5
C. CH3OOCCH2CH2COOCH3
D. CH3OOCCOOC3H7
A. CH3OOCCOOC3H7
B. C2H5OCO-COOCH3
C. CH3OCOCH2COOC2H5
D. CH3OCOCH2CH2COOC2H5
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5
B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5
D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5
A. HOOCCH2CH=CHOOCH
B. HOOCCH2COOCH=CH2
C. HOOCCH=CHOOCCH3
D. HOOCCOOCH2CH=CH2
A. CH3COOCH2C6H5
B. HCOOC6H4C2H5
C. C6H5COOC2H5
D. C2H5COOC6H5
A. etyl fomat
B. metyl axetat
C. phenyl butirat
D. vinyl benzoat
A. Vinyl axetat
B. anlyl propionat
C. Etyl acrylat
D. Metyl metacrylat
A. Phenyl axetat
B. Etyl benzoat
C. Phenyl propionat
D. Benzyl axetat
A. đietyl oxalat
B. phenyl axetat
C. vinyl axetat
D. metyl benzoat
A. natri axetat và phenol
B. natri axetat và natri phenolat
C. axit axetic và phenol
D. axit axetic và natri phenolat
A. axit acrylic
B. vinyl axetat
C. anilin
D. etyl axetat
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. este đơn chức, no, mạch hở
B. este đơn chức, có 1 vòng no
C. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi
D. este hai chức no, mạch hở
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất
A. isopropyl propionat
B. isopropyl axetat
C. tert–butyl axetat
D. n–butyl axetat
A. CH3COOCH2CH2OH
B. HCOOCH=CHCH2OH
C. HCOOCH2OCH2CH3
D. HOCH2COOCH=CH2
A. metyl acrylat
B. metyl metacrylat
C. metyl axetat
D. etyl acrylat
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5
A. axit fomic
B. etyl axetat
C. ancol metylic
D. ancol etylic
A. tert-butyl fomat
B. iso-propyl axetat
C. etyl propionat
D. sec-butyl fomat
A. HCOOC2H2C6H5, HCOOC6H4C2H3
B. C6H5COOC2H3, C2H3COOC6H5
C. C2H3COOC6H5, HCOOC6H4C2H3
D. C6H5COOC2H3, HCOOC6H4C2H3
A. este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với hai phân tử phenol
B. este của axit oxalic với hai phân tử phenol
C. este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phân tử phenol và một phân tử cresol
D. este của axit oxalic với hai phân tử cresol (CH3C6H4OH)
A. X là axit, Y là este
B. X là este, Y là axit
C. X, Y đều là axit
D. X, Y đều là este
A. (1) (3) (4) (6).
B. (3) (4) (5).
C. (1) (2) (3) (4).
D. (3) (4) (5) (6).
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (2), (3), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5).
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. C2H2O2
B. CH2O
C. C2H2O4
D. C3H4O2
A. CH3COOH
B. C2H5COOH
C. C3H5COOH
D. HCOOH
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. vinyl axetat
A. CH3COOCH2CH=CH2
B. C2H5COOCH=CH2
C. CH3COOCH=CHCH3
D. CH3COOC(CH3)=CH2
A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa
B. HCOONa, CHºCCOONa và CH3CH2COONa
C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHºCCOONa
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa
A. Chất Y tan vô hạn trong nước
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
A. propyl fomat
B. etyl axetat
C. metyl propionat
D. isopropyl fomat
A. n–propyl axetat
B. metyl fomat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
A. CH3COOCH=CH-CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
A. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH
B. X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH
C. X là CH3OH và Y là C2H5OH
D. X là C2H5OH và Y là CH3OH
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. etyl fomat
D. etyl axetat
A. Anđehit metacrylic
B. Anđehit propionic
C. Anđehit acrylic
D. Anđehit axetic
A. CH3CHO, HCOOH
B. HCHO, HCOOH
C. HCOONa, CH3CHO
D. HCHO, CH3CHO
A. 2 - metylbutanal
B. 2,2 - đimetylpropanal
C. pentanal
D. 3 - metylbutanal
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên
B. X làm mất màu nước brom
C. Phân tử X có 1 liên kết p.
D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
D. Tác dụng được với Na.
A. C12H20O6
B. C12H14O4
C. C11H10O4
D. C11H12O4
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. xenlulozơ
D. tinh bột
A. axit acrylic
B. axit 2-hiđroxipropanoic
C. axit 3-hiđroxipropanoic
D. axit propionic
A. Tinh bột
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Tinh bột
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
A. Tính chất của nhóm anđehit
B. Tính chất của ancol đa chức
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Lên men tạo ancol etylic
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Fructozơ
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Chất béo
D. Glucozơ
A. thủy phân
B. hoà tan Cu(OH)2
C. trùng ngưng
D. tráng gương
A. nâu đỏ
B. vàng
C. xanh tím
D. hồng
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Fructozơ
D. Glucozơ
A. vinyl axetat
B. saccarozơ
C. metanol
D. propan-1,3-điol
A. có công thức phân tử C6H10O5
B. có phản ứng tráng bạc
C. có nhóm –CH=O trong phân tử
D. thuộc loại đisaccarit
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
B. phản ứng với dung dịch NaCl
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
A. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
B. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat
A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được
B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit
C. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit
D. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. CH3CHO
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C2H5OH
A. axit axetic
B. axit lactic
C. axit oxalic
D. axit malonic
A. glucozơ, C2H2, CH3CHO
B. C2H2, C2H4, C2H6
C. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO
D. C2H2, C2H5OH, glucozơ
A. Saccarozơ và fructozơ
B. Xenlulozơ và glucozơ
C. Tinh bột và glucozơ
D. Tinh bột và saccarozơ
A. xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Anđehit fomic
D. Tinh bột
A. quỳ tím
B. dd NaOH
C. dung dịch I2
D. Na
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. glixerol, axit axetic, glucozơ
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic, saccarozơ
B. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit fomic
D. Fructozơ, axit fomic, glixerol, anđehit axetic
A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ
B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng
C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ
D. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit
A. glucozơ, etanol
B. glucozơ, saccarozơ
C. glucozơ, fructozơ
D. glucozơ, sobitol
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. (1), (2), (3), (6), (7).
B. (1), (2) , 5, 6, (7).
C. (1), (3), (5), (6), (7).
D. (1), (3), (4), (5), (6), (7).
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit
B. Tinh bột, glucozơ, etanol
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit
D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit
A. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
D. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
A. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa
B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH
D. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. dung dịch nước brom
D. dung dịch NaCl
A. CH3COOH
B. HCl
C. NaOH
D. FeCl2
A. nước Br2
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. dd NaCl
A. Na2O; C2H5OH; HCl
B. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2
C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3
D. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH
A. ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa
B. H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH
C. CH3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3
A. Mg(OH)2
B. NaCl
C. Cu(OH)2
D. KCl
A. màu vàng
B. màu tím
C. màu da cam
D. màu xanh lam thẫm
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ
B. Phản ứng thủy phân của protein
C. Phản ứng màu của protein
D. Sự đông tụ của lipit
A. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím
B. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ
D. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh
B. Do amin tan nhiều trong H2O
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton
A. Xút
B. Xô đa
C. Nước vôi trong
D. Giấm ăn
A. dung dịch NaOH và nước
B. dung dịch HCl và nước
C. dung dịch amoniac và nước
D. dung dịch NaCl và nước
A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH
C. CH3NH3Cl và CH3NH2
D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa
A. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các amino axit
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính
B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH
B.
C.
D. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T
A. Cu(OH)2
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe
B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
A. CH3NH3CH2COOH
B. CH3CH2NH3COOH
C. CH3CH2COOHNH3
D. CH3COONH3CH3
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4
A. CH3OH và CH3NH2
B. C2H5OH và N2
C. CH3OH và NH3
D. CH3NH2 và NH3
A. 85
B. 68
C. 45
D. 46
A. axit β-aminopropionic
B. amoni acrylat
C. axit α-aminopropionic
D. metyl aminoaxetat
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng một chiều
B. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức
C. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo
D. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol
A. Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este
B. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este
C. Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este
D. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon)
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
A. Tên gọi của X là phenyl fomat
B. X có phản ứng tráng gương
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit fomic với phenol
A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức
B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín
C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH
D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở
A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom
B. Ancol etylic không tạo liên kết hiđro với nước
C. Este iso - amyl axetat có mùi dứa chín
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
A. Este CH3OOCCH=CH2 có tên là vinyl axetat
B. Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực
C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
D. Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic
A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom
B. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen
C.Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit
D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
B. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
B. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm thì luôn thu được sản phẩm muối và ancol
C. Phản ứng thủy phân este của ancol trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,…
B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon
C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường
C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no
A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo
B. Tristearin có CTPT là C54H110O6
C. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng
D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm
A. (1), (2), (4), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (6).
D. 3, (4), (5).
A. Nhiệt độ nóng chảy của chất béo no thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của chất béo không no có cùng số nguyên tử cacbon
B. Axit oleic có công thức là cis–CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7-COOH
C. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi, nguyên nhân là do liên kết đôi C = O của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit
D. Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng thái rắn
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (3), (5).
A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π
B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng
C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn
D. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng
A. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom
D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol
A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất
B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất
A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
C. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau
D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
A. Glucozơ không làm mất màu nước brom
B. Mỗi mắt xích của xenlulozơ có 5 nhóm OH tự do
C. Trong tinh bột thì amilopectin chiếm khoảng 70 – 90% khối lượng
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có công thức (C6H10O5)n nhưng chúng không phải là đồng phân và đều tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4 đặc
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
A. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân được
B. Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người
C. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là : Cn(H2O)m
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ
A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohiđric
B. lên men sobitol
C. hiđro hóa sobitol
D. chuyển hóa từ Fructozo môi trường axit
A. quá trình oxi hoá
B. quá trình hô hấp
C. quá trình khử
D. quá trình quang hợp
A. Sản xuất rượu etylic
B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong
C. Tráng gương, tráng ruột phích
D. Thuốc tăng lực trong y tế
A. Saccarozơ có phản ứng tráng gương
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Tinh bột
A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng (α, β) và không thể chuyển hoá lẫn nhau
B. Glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử có cấu tạo của ancol đa chức và anđehit đơn chức
C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam
D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa trắng
A. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO
B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH
C. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH
D. Phản ứng với 5 phân tử (CH3CO)2O để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử
A. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất
B. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất
C. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất
D. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất
A. (1), (2), (3) và (4).
B. (3), (4), (5) và (6).
C. (2), (3), (4) và (5).
D. (1), (3), (4) và (6).
A. (1), (2), (3), (6), (7).
B. (1), (2) , 5, 6, (7).
C. (1), (3), (5), (6), (7).
D. (1), (3), (4), (5), (6), (7).
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (3), (4), (5).
A. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit
B. Các peptit đều có phản ứng màu biure
C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể
D. Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit
A. Thành phân phân tử protein luôn có nguyên tố N
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài trục đến vài triệu
D. Protein có phản ứng màu biure
A. Các peptit mà phân tử có chứa từ 11 đến 50 gốc α-amino axit được gọi là polipeptit
B. Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước
C. Peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc α-amino axit được gọi là đipeptit
D. Các peptit mạch hở phân tử chứa liên kết CO-NH được gọi là đipeptit
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng (n-1)
C. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit
D. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit
A. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
A. Amino axit thiên nhiên (đều là những α-amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống
B. Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn
C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh
D. Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit
C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit
B. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính
B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc - amino axit
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit
B. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit
C. Trùng ngưng n phân tử amino axit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit
D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-amino axit
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
C. Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm
D. Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
A. Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl
B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit
C. Dung dịch amino axit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có pH = 7
D. Hợp chất +NH3CxHyCOO– tác dụng được với NaHSO4
A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit
B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit có chứa (n - 1) liên kết peptit
C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng
D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac
B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom
C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím
D. Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím
A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho ra hợp chất có màu tím đặc trưng
B. Khi thủy phân đến cùng peptit trong môi trường axit hoặc kiềm thu được các -amino axit
C. Phân tử peptit mạch hở chứa n gốc-amino axit có n -1 số liên kết peptit
D. Tetrapeptit là hợp chất có liên kết peptit mà phân tử có chứa 4 gốc -amino axit
A. Các amino axit có số nhóm NH2 lẻ thì khối lượng phân tử là số chẵn
B. Các dung dịch : Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ
C. Amino axit đều là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường
D. Amino axit độc
A. Protein có phản ứng màu biure
B. Tất cảcác protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
A. Triolein
B. Xenlulozơ
C. Thủy tinh hữu cơ
D. Protein
A. cao su lưu hóa
B. xenlulozơ
C. amilopectin
D. poli (metyl metacrylat)
A. Amilopectin
B. Amilozơ
C. Cao su lưu hoá
D. Cao su Buna
A. Nilon-6,6
B. Polibutađien
C. Polietilen
D. Poli(vinyl clorua)
A. C, H, N
B. C, H, N, O
C. C, H
D. C, H, Cl
A. Tơ nitron
B. Tơ tằm
C. Tơ lapsan
D. Tơ vinilon
A. teflon
B. tơ tằm
C. tơ nilon
D. tơ capron
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ axetat
C. Tơ capron
D. Tơ tằm
A. Bông
B. Tơ Nilon-6
C. Tơ tằm
D. Tơ Visco
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
B. tơ tằm và tơ vinilon
C. tơ visco và tơ nilon-6,6
D. tơ nilon-6,6 và tơ capron
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron
B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6
D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat
A. tơ visco và tơ nilon-6.
B. sợi bông và tơ visco.
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
D. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. Trùng ngưng
B. Xà phòng hóa
C. Thủy phân
D. Trùng hợp
A. stiren
B. caprolactam
C. etilen
D. toluen
A. CH3–CH2–CH3
B. CH2=CH–CN
C. CH3–CH3
D. CH3–CH2–OH
A. stiren, propen
B. propen, benzen
C. propen, benzen, glyxin, stiren
D. glyxin
A. CH2=CH-Cl
B. CH2=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2
D. CH2=CH-CH3
A. CH2=CHCl
B. CH2=CH2
C. CHCl=CHCl
D. CH≡CH
A. trao đổi
B. trùng hợp
C. trùng ngưng
D. oxi hoá-khử
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. (4), (5), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (4), (6).
A. Tơ olon, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, tơ axetat
B. Tơ nilon-6,6; PVC; thủy tinh hữu cơ, tơ visco
C. Cao su Buna, PS, teflon, tơ Lapsan
D. PE, PVC, teflon, tơ olon
A. tơ capron
B. nilon – 6,6
C. tơ enang
D. tơ lapsan
A. poli(vinyl clorua)
B. poli(etylen-terephtalat)
C. poliacrilonitrin
D. polietilen
A. Polietilen
B. Polivinylic
C. Nilon-6,6
D. Poli(vinyl clorua)
A. C6H5NH2
B. H2N[CH2]5COOH
C. H2N[CH2]6COOH
D. C6H5OH
A. Cao su buna – S
B. Cao su cloropren
C. Cao su buna
D. Cao su isoprene
A. Polietilen
B. Nhựa phenolfomanđehit
C. Tơ nitron
D. Poli(vinyl clorua)
A. Etylen glicol và axit tere-phtalic
B. Axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Buta-1,3-đien-1,3 và stiren
D. Ancol o-hiđroxibenzylic
A. (1), (2), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5).
A. Poli etilen
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Poli butađien
D. Poli(vinylclorua)
A. Poliacrilonitrin
B. Polistiren
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Polietilen
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).
B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen).
D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
A. Penta-1,3-đien
B. Buta-1,3-đien
C. 2-metylbuta-1,3-đien
D. But-2-en
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
A. (1); (2); (3); (4).
B. (2); (3); (4).
C. (1); (2); (3); (4); (7).
D. (1); (2); (3); (7).
A. (2), (3), (5), (7).
B. (5), (6), (7).
C. (1), (2), (6).
D. (2), (3), (6).
A. (1), (3), (4), (5), (6).
B. (1), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
A. (1), (2), (5).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (4), (5).
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. Polivinyl clorua (PVC).
B. Polipropilen.
C. Tinh bột.
D. Polistiren (PS).
A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
B. Hexaclo xiclohexan
C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
D. Poliamit của ε - aminocaproic
A. Tơ nitron
B. Tơ xenlulozơ axetat
C. Tơ visco
D. Tơ nilon-6,6
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
A. Hexametylenđiamin
B. Caprolactam
C. Axit ε – aminocaproic
C. Axit ω – aminoenantoic
A. poli(etylen-terephtalat)
B. polietilen
C. poli(vinyl clorua)
D. poliacrilonitrin
A. phenol, metyl metacrylat, anilin
B. etilen, buta-1,3-đien, cumen
C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin
D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. Etilen
B. Etylen glicol
C. Glixerol
D. Amin
A. axit ađipic và glixerol
B. axit ađipic và hexametylenđiamin
C. etylen glicol và hexametylenđiamin
D. axit ađipic và etylen glicol
A. polietilen
B. nilon-6,6
C. poli(metyl metacrylat)
D. poli(vinylclorua)
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (6).
D. (1), (2), (3).
A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6
B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron
C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6
D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
C. Trùng hợp metyl metacrylat
D. Trùng hợp vinyl xianua
A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna
B. polietilen; cao su buna; polistiren
C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen
D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N
B. Tơ visco là tơ tổng hợp
C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên
A. (1), (2), (5).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (4), (5).
A. –CH2–CH2–CH2–CH2–
B. –CH2–CH2–
C. –CH2–CH2–CH2–
D. –CH2–
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2
C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl
D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl
A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien
B. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien
C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien
D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien
A. Thuỷ phân
B. Đốt thử
C. Cắt
D. Ngửi
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol
B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp
D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren
A. (2), (3), (6).
B. (4), (5), (6).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5).
A. 202
B. 174
C. 198
D. 216
A. CH=CH2COOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOC2H5
C. C6H5COOC2H5
D. C2H3COOC3H7
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 9
B. 4
C. 6
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
A. 3
B. 9
C. 4
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. x = 1
B. y = 2
C. z = 0
D. t = 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 10
B. 6
C. 4
D. 12
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên
B. X làm mất màu nước brom
C. Phân tử X có 1 liên kết p
D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 7
B. 10
C. 8
D. 6
A. 9
B. 6
C. 12
D. 15
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
D. Tác dụng được với Na.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
A. 9
B. 7
C. 8
D. 10
A. 4 chất
B. 3 chất
C. 5 chất
D. 2 chất
A. 12
B. 13
C. 15
D. 17
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. C2H4, O2, H2O
B. C2H2, H2O, H2
C. C2H4, H2O, CO
D. C2H2, O2, H2O
A. X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO
B. X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3
C. X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO
D. X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3
A. CH2O2, C2H6O
B. CH2O, C2H4O2
C. C2H4O2, C2H6O
D. CH2O2, C2H4O2
A. Chất T không có đồng phân hình học
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2
D. Chất Z làm mất màu nước brom
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3
A. 5.
B. 3
C. 4
D. 6
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C
B. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc
C. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh
D. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng
A. axetilen và etylen glicol
B. axetilen và ancol etylic
C. etan và etanal
D. etilen và ancol etylic
A. CH=CH2COOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOC2H5
C. C6H5COOC2H5
D. C2H3COOC3H7
A. 202
B. 174
C. 198
D. 216
A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
B. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa
C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa
D. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH
A. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước
B. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng
C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2
A. Anđehit metacrylic
B. Anđehit acrylic
C. Anđehit axetic
D. Anđehit propionic
A. etyl fomat
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
A. HCHO, HCOOH
B. HCHO, CH3CHO
C. HCOONa, CH3CHO
D. CH3CHO, HCOOH
A. 3 - metylbutanal
B. pentanal
C. 2 - metylbutanal
D. 2,2 - đimetylpropanal
A. HCOOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. HCOONH4 và CH3CHO
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
A. CH3–CC–CH3; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH2–CH3
B. CH2=C=CH2; CH2=CH–CH3; CH3–CH2–CH3
C. CHCH; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH3
D. CHC – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3
A. Y là C6H5OH
B. Z là CH3NH2
C. T là C6H5NH2
D. X là NH3
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ
A. X →T
B. X →Y
C. Z →Y
D. Z → T
A. Phenol, glyxin, axit axetic
B. Glyxin, phenol, axit axetic
C. Phenol, axit axetic, glyxin
D. Axit axetic, glyxin, phenol
A. T cho được phản ứng tráng bạc
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
A. Ancol etylic, dung dịch glucozơ, nước, axit axetic, benzen
B. Dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic, benzen
C. Axit axetic, ancol etylic, nước, dung dịch glucozơ, benzen
D. Benzen, dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic
A. CH3CHO
B. (NH4)2CO3
C. C2H2
D. HCOONH4
A. HOCH2CHO, CH3COOH
B. CH3COOH, HOCH2CHO
C. HCOOCH3, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, CH3COOH
A. Protein, CH3CHO, saccarozơ
B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ
C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ
D. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin
A. CH3COOH3NCH3
B. CH3CH2COONH4
C. CH3CH2NH3COOH
D. CH3NH3CH2COOH
A. OHC-CH2-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH
B. CH3-CO-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH
C. HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH
D. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO
A. C10H7O2
B. C40H28O8
C. C20H14O4
D. C30H21O6
A. axit Lauric : CH3-(CH2)10-COOH
B. axit tatric : HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH
C. axit xitric : HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH
D. axit malic : HOOC-CH(OH)-CH2-COOH
A. X là đieste
B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6
C. Y là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic)
D. Tên gọi của X là etyl iospropyl ađipat
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO
B. HCHO, HCOOH, HCOONH4
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3
D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3
A. (CH3)2CHOH; HCOOCH3; HOCH2CHO
B. CH3CH2CH2OH; CH3COOH; HOCH2CHO
C. (CH3)2CHOH; CH3COOH; HCOOCH3
D. CH3CH2CH2OH; CH3COOH; CH3OC2H5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 48,65%.
B. 55,81%.
C. 40,00%.
D. 54,55%.
A. C12H20O6
B. C12H14O4
C. C11H10O4
D. C11H12O4
A. Chất X không tan trong H2O
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
A. Y : CH3OH; Z : C2H2O4
B. Y : C2H4(OH)2; Z : H2CO2
C. Y : C2H5OH; Z : C2H2O4
D. Y : C2H4(OH)2; Z : C2H2O4
A. axit acrylic
B. axit 2-hiđroxipropanoic
C. axit 3-hiđroxipropanoic
D. axit propionic
A. Y là CH3COOH
B. Z là HCOOH
C. X là C2H5COOH
D. T là C6H5COOH
A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol
B. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin
C. etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin
D. etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ
B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ
C. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
A. Y là HCOOH
B. T là CH3CHO
C. X là HCHO
D. Z là CH3COOH
A. Isopren, metyl acrylat, p-xilen, axit fomic, fructozơ
B. Vinylaxetylen, fructozơ, o-xilen, metylacrylat, anđehit fomic
C. 3- metylbut-1-in, hexametylenđiamin, m-xilen, phenol, metanal
D. Pen-2-en, benzen, toluen, axit axetic, axetanđehit
A. but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen
B. propen, propin, isobutilen
C. etyl benzen, p-xilen, stiren
D. etilen, axetilen và propanđien
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
B. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
C. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
A. benzanđehit, anđehit oxalic, etyl fomat, etyl axetat
B. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat
C. axetilen, anđehit oxalic, etyl fomat, metyl fomat
D. benzanđehit, anđehit oxalic, amoni fomat, metyl fomat
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Frutozơ, glixerol, anđehit axetic
D. Glucozơ, frutozơ, saccarozơ
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (2), (3), (4).
A. glixerol với Cu(OH)2
B. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2
C. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2
D. Glyxin với dung dịch NaOH
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Axit axetic
B. Anilin
C. Alanin
D. Phenol
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
A. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm
B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín
C. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol
D. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom
A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở
B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken
C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol
D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa
B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ
C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza
D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin
D. Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được C6H5ONa
A. (2), (3), (6).
B. (4), (5), (6).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5).
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch I2
D. Na
A. dung dịch quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. dung dịch phenolphtalein
A. CH3COOH; C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH
B. C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH; CH3COOH
C. C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH
D. CH3COOH; C6H5OH (phenol); CH3CH2NH2
A. Natri hiđroxit
B. natri clorua
C. phenol phtalein
D. Quì tím
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-
D. dung dịch Br2
A. Cu(OH)2
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Dung dịch NaOH
D. Nước brom
A. Cu(OH)2
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
A. Vinyl axetat
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Stiren
A. axit axetic
B. axit acrylic
C. etylen glicol
D. axit oxalic
A. Glixerol
B. Phenol
C. Axit acrylic
D. Glucozơ
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
C. OHC-CHO
D. CH2=CHCHO
A. saccarozơ, tinh bột, xelulozơ
B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ
D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
A. Y, Z, T
B. X, Y, Z
C. T, X, Y
D. Z, T, X
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
A. Glixerol
B. Gly-Ala
C. Lòng trắng trứng
D. Glucozơ
A. Fomalin
B. Etylen glicol
C. Glixerol
D. Giấm ăn
A. glucozơ, fructozơ và tinh bột
B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ
D. glucozơ, fomalin và tinh bột
A. Etylen glicol, axit axetic và Gly-Ala-Gly
B. Ancol etylic, fructozơ và Gly-Ala-Lys-Val
C. Glixerol, glucozơ và Gly-Ala
D. Ancol etylic, axit fomic và Lys-Val
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. C3H5(OH)3
B. CH3NHCH3
C. C2H5OH
D. H2NCH2COOH
A. metyl axetat, glucozơ, etanol
B. metyl axetat, alanin, axit axetic
C. etanol, fructozơ, metylamin
D. glixerol, glyxin, anilin
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
A. 7 và 4
B. 6 và 3
C. 5 và 4
D. 7 và 3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Cho phenol vào dung dịch Br2
B. Cho nhựa PVC vào dung dịch HCl
C. Sục khí metylamin vào dung dịch CH3COOH
D. Cho dung dịch axit fomic vào ung dịch Br2
A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,...) bằng giấm ăn
B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi
C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê
D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu
A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam
B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước
A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím
B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit
C. Isoamyl axetat có mùi dứa
D. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở
D. Có 3 chất làm mất màu nước brom
A. Stiren làm mất màu dung dịch brom
B. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch NaOH
C. Đốt cháy hoàn toàn ancol etylic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
D. Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm
C. Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở
D. Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc
A. 3 chất tác dụng với AgNO3/NH3
B. 2 chất tác dụng với nước Br2
C. 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
D. 2 chất tác dụng với C2H5OH tạo este
A. Tính Bazơ tăng dần : C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH
B. pH tăng dần (dd có cùng CM) : Alanin, Axit glutamic, Glyxin, Valin
C. Số đồng phân tăng dần : C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N
D. Nhiệt độ sôi tăng dần : C4H10, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH
A. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
B. Tinh bột, xenlulozơ không bị thủy phân trong môi trường axit
C. Hợp kim của sắt chứa từ 0,01% - 2% khối lượng C và một số nguyên tố khác gọi là thép
D. Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
A. Tính bazơ của các amin tăng dần theo thứ tự: C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
B. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
C. Anilin có công thức phân tử là C6H5OH
D. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường
A. Tính bazơ của các chất: NaOH, C2H5NH2, CH3NH2, NH3 giảm dần từ trái sang phải
B. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường
C. Glucozơ, metyl fomat, fructozơ, fomanđehit là những cacbohidrat có phản ứng tráng bạc
D. Nhóm các chất: Val, Glu, Lys đều làm đổi màu quỳ tím ẩm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK