A. As2O3, Sb2O3
B. As2O3
C. Sb2O3
D. Bi2O3
A. ns2 np5
B. ns2 np3
C. (n-1)s2 np3
D. (n-1)d10 ns2 np3
A. Năng lượng ion hoá giảm
B. Độ âm điện các nguyên tố giảm
C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng
D. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi kim
A. Phân tử nitơ có cấu tạo bền.
B. Nguyên tử nitơ chỉ có 5 obitan.
C. Nguyên tử nitơ chỉ có 3e độc thân.
D. Nguyên tử nitơ không có obitan d trống.
A. Liên kết trong phân tử N2 là bền nhất, do đó N2 thụ động ở điều kiện thường
B. Các bazơ Cu(OH)2, AgOH, Zn(OH)2 có thể tan trong dung dịch NH3
C. NH3 tan vô hạn trong H2O vì NH3 có thể tạo liên kết H với H2O
D. NH3 tan ít trong H2O vì NH3 ở thể khí ở điều kiện thường
A. N
B. P
C. Al
D. C
A. HNO3 đặc nguội không tác dụng với Al, Fe, Cr do bề mặt của những kim loại này được bao phủ bởi những oxit rất bền.
B. Trong NH3, N ở trạng thái lai hoá sp3.
C. Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc có khói trắng bay ra.
D. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 tinh khiết bằng cách đốt NH3 trong O2.
A. tăng áp suất của hệ
B. tăng nhiệt độ
C. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
D. tiảm áp suất của hệ
A. CuO không đổi màu.
B. CuO chuyển từ đen sang vàng.
C. CuO chuyển từ đen sang màu xanh.
D. CuO chuyển từ đen sang màu đỏ, có hơi H2O ngưng tụ.
A. NH3 , NH4+ , OH- ,H2O
B. NH3 , H+ , OH- ,H2O
C. NH4+ , H+ , OH- , H2O
D. NH4+ ,NH3 ,H+ ,H2O
A. Al2O3
B. Cu và Al
C. CuO và Al
D. Cu và Al2O3
A. NH3 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
B. HNO3 đặc để lâu sẽ chuyển sang nâu vàng.
C. Khi NH3 qua CuO/to sẽ làm chất bột chuyển đen sang đỏ và có H2O ngưng tụ.
D. Nhỏ từ từ đến dư NH3 vào dd CuSO4, lúc đầu sẽ có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaNO3
D. Dung dịch NaOH, NH3
A. O2, CuO, Cu(OH)2, HNO3, NH4HSO4
B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2
C. Cl2, O2, HNO3, AgNO3, AgCl
D. Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Muối amoni kém bền với nhiệt
C. Dung dịch muối NH4+ điện ly hoàn toàn tạo ra môi trường axit
D. Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3
A. NH3(X); HNO3(Y); NH4NO3(Z)
B. PH3(X); HCl(Y); PH4Cl(Z)
C. NO2(X); H2SO4(Y); NH4Cl(Z)
D. SO2(X); NaHSO4(Y); Na2SO4(Z)
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
A. Fe3O4
B. Fe(OH)2
C. Fe2O3
D. FeO
A. CO, NO2, Fe(NO3)2
B. CO2, NO, Fe(NO3)3
C. CO2, NO2, Fe(NO3)2
D. CO2, NO2, Fe(NO3)3
A. Fe2O3, Cu, PO, P
B. H2S, C, BaSO4, ZnO
C. Au, Mg, FeS2, CO2
D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
A. HNO3 dư
B. HNO3 loãng
C. Fe dư
D. HNO3 đặc, nguội
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Fe2O3, Cu, Pb, P
B. H2S, C, BaSO4, ZnO
C. Au, Mg, FeS2, CO2
D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
A. Fe, MgO, CaSO3 , NaOH
B. Al, K2O, (NH4)2SO4, Zn(OH)2
C. Ca, Au , NaHCO3, Al(OH)3
D. Cu, F2O3, Na2CO3, Fe(OH)2
A. H2, NO2
B. H2, NH3
C. N2, N2O
D. NO, NO2
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2 và HNO3
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Dung dịch HNO3 loãng
A. Cu2+, Fe2+, SO2, NO-3, H+
B. Cu2+, Fe3+, SO2-3, NO-3, H+
C. Cu2+, Fe2+, SO2-4, NO-3, H+
D. Cu2+, Fe3+, SO2-4, NO-3, H+
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag
B. Mg(OH)2, CuO, Pt, NH3
C. MgO, NH3, FeO, Au
D. CaO, NH3, Au, FeSO4
A. Chất xúc tác
B. Chất oxi hóa
C. Môi trường
D. Chất khử
A. FeO + NO2 + O2
B. Fe2O3 + NO2 + O2
C. Fe2O3 + NO2
D. FeO + NO2
A. BaNO2, O2
B. Ba, NO2, O2
C. BaO, NO2, O2
D. BaNO2, NO2, O2
A. (NH4)2SO4, NaCl
B. NH4Cl, Na2CO3
C. (NH4)2CO3, NaNO3
D. NH4NO2, Cu(NO3)2
A. KNO3 + S
B. KClO3 + C
C. KClO3 + C + S
D. KNO3 + C + S
A. Cu, HCl
B. Al, NaOH
C. Fe2(SO4)3, H2SO4
D. FeSO4, NaHSO4
A. Dung dịch FeCl3
B. Dung dịch FeCl2
C. Dung dịch NaNO3 + HCl
D. Dung dịch NaHSO4 + NaNO3
A. Al2O3
B. Cu và Al
C. CuO và Al
D. Cu và Al2O3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK