Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề kiểm tra Chương Nito - Photpho môn Hóa học 11 năm 2019 - 2020 Trường THPT Đăng Khoa

Đề kiểm tra Chương Nito - Photpho môn Hóa học 11 năm 2019 - 2020 Trường THPT Đăng Khoa

Câu hỏi 1 :

Nguyên tố nào có tính kim loại và phi kim ngang nhau

A. N, P    

B. As    

C. Sb  

D. Bi

Câu hỏi 2 :

Nguyên tố nào + HNO3 → Muối + NO2­ + H2O

A. N, P    

B. As     

C. Sb     

D. Bi

Câu hỏi 3 :

Trong các oxit hoá trị III của nhóm Nitơ, oxit nào tác dụng được cả axit lẫn bazơ mạnh

A. As2O3, Sb2O3    

B. As2O3     

C. Sb2O3     

D. Bi2O3

Câu hỏi 4 :

Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là

A. nsnp5   

B. nsnp3

C. (n-1)snp3    

D. (n-1)d10 nsnp3

Câu hỏi 5 :

Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Năng lượng ion hoá giảm

B. Độ âm điện các nguyên tố giảm

C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng

D. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi kim

Câu hỏi 6 :

Các nguyên tố trong nhóm nitơ đều có hoá trị tối đa là V, riêng Nitơ chỉ có hoá trị tối đa là IV vì

A. Phân tử nitơ có cấu tạo bền.     

B. Nguyên tử nitơ chỉ có 5 obitan.

C. Nguyên tử nitơ chỉ có 3e độc thân.  

D. Nguyên tử nitơ không có obitan d trống.

Câu hỏi 7 :

Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Liên kết trong phân tử N2 là bền nhất, do đó N2 thụ động ở điều kiện thường

B. Các bazơ Cu(OH)2, AgOH, Zn(OH)2 có thể tan trong dung dịch NH3

C. NH3 tan vô hạn trong H2O vì NH3 có thể tạo liên kết H với H2O

D. NH3 tan ít trong H2O vì NH3 ở thể khí ở điều kiện thường

Câu hỏi 9 :

Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. HNOđặc nguội không tác dụng với Al, Fe, Cr do bề mặt của những kim loại này được bao phủ bởi những oxit rất bền.

B. Trong NH3, N ở trạng thái lai hoá sp3.

C. Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc có khói trắng bay ra.

D. Trong  phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 tinh khiết bằng cách đốt NH3 trong O2.

Câu hỏi 10 :

Cho phương trình: N2 + O2 ⇄ 2NO. DH = +180KJ/mol. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi

A. tăng áp suất của hệ    

B. tăng nhiệt độ

C. tăng áp suất, giảm nhiệt độ    

D. tiảm áp suất của hệ

Câu hỏi 11 :

Hiện tượng quan sát được dẫn NH3 qua CuO đun nóng là

A. CuO không  đổi màu.

B. CuO chuyển từ  đen sang vàng.

C. CuO chuyển từ  đen sang màu xanh.

D. CuO chuyển từ  đen sang màu đỏ, có hơi H2O ngưng tụ.

Câu hỏi 12 :

Hòa tan NH3 trong nước được dung dịch A. Dung dịch A chứa

A. NH3 , NH4+ , OH- ,H2O  

B. NH3 , H+ , OH- ,H2O

C. NH4+ , H+ , OH- , H2O    

D. NH4+ ,NH3 ,H+ ,H2O

Câu hỏi 14 :

Câu khẳng định nào sau đây không đúng?

A. NH3 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.

B. HNO3 đặc để lâu sẽ chuyển sang nâu vàng.

C. Khi NH3 qua CuO/to sẽ làm chất bột chuyển đen sang đỏ và có H2O ngưng tụ.

D. Nhỏ từ từ đến dư NH3 vào dd CuSO4, lúc đầu sẽ có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.

Câu hỏi 15 :

Chất nào có thể hoà tan Zn(OH)2?

A. Dung dịch NH3     

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch NaNO 

D. Dung dịch NaOH, NH3

Câu hỏi 16 :

Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau  đây

A. O­2,  CuO, Cu(OH)2, HNO3, NH4HSO4

B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2

C. Cl2, O2, HNO3, AgNO3,  AgCl

D. Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3

Câu hỏi 17 :

Phát biểu không đúng là

A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.

B. Muối amoni kém bền với nhiệt

C. Dung dịch muối NH4+ điện ly hoàn toàn tạo ra môi trường axit

D. Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3

Câu hỏi 18 :

Khí X không màu mùi xốc đặc trưng, nhẹ hơn không khí, phản ứng với axit mạnh Y tạo nên muối Z. Dung dịch muối Z không tạo kết tủa với BaCl2 và AgNO3. Chất X, Y, Z là

A. NH3(X); HNO3(Y); NH4NO3(Z)  

B. PH3(X); HCl(Y); PH4Cl(Z)

C. NO2(X); H2SO4(Y); NH4Cl(Z)   

D. SO2(X); NaHSO4(Y); Na2SO4(Z)

Câu hỏi 19 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime

B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit

Câu hỏi 20 :

Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây

A. NH4NO3  

B. NO  

C. NO2     

D. N2O5

Câu hỏi 21 :

HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây

A. Fe3O4   

B. Fe(OH)2    

C. Fe2O3    

D. FeO

Câu hỏi 22 :

Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim loại là

A. CO, NO2, Fe(NO3)2   

B. CO2, NO, Fe(NO3)3

C. CO2, NO2, Fe(NO3)2   

D. CO2, NO2, Fe(NO3)3

Câu hỏi 23 :

Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3

A. Fe2O3, Cu, PO, P 

B. H2S, C, BaSO4, ZnO

C. Au, Mg, FeS2, CO2   

D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2

Câu hỏi 24 :

Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 để có Fe(NO3)2, cần

A. HNO3 dư       

B. HNO3 loãng   

C. Fe dư     

D. HNO3 đặc, nguội

Câu hỏi 26 :

Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO

A. Fe2O3,  Cu, Pb, P     

B. H2S, C, BaSO4, ZnO

C. Au, Mg, FeS2, CO2    

D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2

Câu hỏi 27 :

Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường? 

A. Fe, MgO, CaSO3 , NaOH    

B. Al, K2O, (NH4)2SO4, Zn(OH)2

C. Ca, Au , NaHCO3, Al(OH)3    

D. Cu, F2O3, Na2CO3, Fe(OH)2

Câu hỏi 30 :

Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là

A. Dung dịch NaOH      

B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội

C. Dung dịch H2SO4 loãng    

D. Dung dịch HNO3 loãng

Câu hỏi 31 :

Cho hỗn hợp Cu2S, FeS tan trong HNO3 dư thu được dung dịch có các ion

A. Cu2+, Fe2+, SO2,   NO-3, H   

B. Cu2+, Fe3+, SO2-3, NO-3, H+

C. Cu2+, Fe2+, SO2-4, NO-3, H+    

D. Cu2+, Fe3+, SO2-4, NO-3, H+

Câu hỏi 32 :

Axit nitric đặc tác dụng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây

A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag    

B. Mg(OH)2, CuO, Pt, NH3

C. MgO, NH3, FeO, Au     

D. CaO, NH3, Au, FeSO4

Câu hỏi 33 :

Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

A. Chất xúc tác    

B. Chất oxi hóa 

C. Môi trường   

D. Chất khử

Câu hỏi 34 :

Nung Fe(NO3)2 trong bình kín không có oxi, thu được sản phẩm là

A. FeO + NO2 + O2         

B. Fe2O3 + NO2 + O2

C. Fe2O3 + NO2     

D. FeO + NO2

Câu hỏi 35 :

Nhiệt phân hoàn toàn Ba(NO3)2 trong bình kín, sản phẩm thu được là

A. BaNO2, O2    

B. Ba, NO2, O2

C. BaO, NO2, O2   

D. BaNO2, NO2, O2

Câu hỏi 36 :

Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân không tạo khí làm xanh quỳ ẩm

A. (NH4)2SO4, NaCl    

B. NH4Cl, Na2CO3      

C. (NH4)2CO3, NaNO      

D. NH4NO2, Cu(NO3)2

Câu hỏi 37 :

Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?

A. KNO3 + S    

B. KClO3 + C    

C. KClO3 + C + S    

D. KNO3 + C + S

Câu hỏi 38 :

Phương án nào sau đây không thể dùng để nhận biết NO3-

A. Cu, HCl  

B. Al, NaOH      

C. Fe2(SO4)3, H2SO4  

D. FeSO4, NaHSO4

Câu hỏi 39 :

Dung dịch nào sau đây khi không hoà tan được Cu?

A. Dung dịch FeCl3     

B. Dung dịch FeCl2

C. Dung dịch NaNO3 + HCl    

D. Dung dịch NaHSO4 + NaNO3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK